Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Trắc nghiệm vật lí từ đĩa báo tuổi trẻ 2009
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trường THPT Long Xuyên Năm học 2008 - 2009
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ
1. Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 2
dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài = 1 + 2 sẽ dao động
điều hòa với chu kì là bao nhiêu? A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
2. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào
lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
3. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều
hòa.
4. Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc
hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad B.
p
6 rad C. 2
π
rad D. 2
π
−
rad
5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn
lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền
cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế
năng là: A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m
6. Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
7. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 =
31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy 2
= 10. Phương trình
dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin( t + ) (cm) B. x = 10 sin( t + ) (cm)
C. x = 10 sin( t - ) (cm) D. x = 10 sin( t - ) (cm)
8. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này
bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = 3sin(4 t + ) (cm) ; x2 = 3sin4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4 t + ) (cm) B. x = 3sin(4 t + ) (cm) C. 3sin(4 t + ) (cm)D. 3sin(4 t - ) (cm)
10. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
11. Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
12. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ =
0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng: A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật
khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2
. Lấy p2
= 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5sin(pt -
p/2) (cm); x2 = 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình
Trang 1
Trường THPT Long Xuyên Năm học 2008 - 2009
A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
15. Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố
bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
16. Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x =
Asin(ωt+ϕ), trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
17. Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
18. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.
19. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì
dao động tổng hợp có biên độ A là: A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1
20. Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì dao động T1 = 2T2, biên độ dao động A1
= 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng?
A. E1 = 32E2. B. E1 = 8E2. C. E1 = 2E2. D. E1 = 0,5E2.
21. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ
không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
22. Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A.
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A. D. E tỉ lệ thuận với k.
23. Một con lắc có tần số dao động riêng là f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần số
f. Chọn phát biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu f - f0
C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0.
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật
càng nhỏ.
24. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(πt + /2) cm B. x = 4sin(10 t) cm C. x = 4sin(10 t + /2) cm D. x = 8sin( t) cm
25. Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2
m/s2
. Thời gian ngắn
nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là: A. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s
26. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực
tiểu. Khi này, A có giá trị là: A. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm
27. Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.
B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian.
Trang 2
Trường THPT Long Xuyên Năm học 2008 - 2009
28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin
(hay cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay
đổi theo thời gian.
29. Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng
k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục. B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A. D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
31. Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một
vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật;
trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng
A. x= 0,5 sin(20t + ) (m) B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 0,1sin(20t - ) (m) D. x= 20sin(20t + /2) (cm)
32. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì
0,4s. Cho g = 2
m/s2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác.
33. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm
OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng
A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N.
34. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm
OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng
A. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kì C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì
35. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát. B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.
36. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng. B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất. D. tăng lực cản lên con lắc.
37. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau:
x1=5sin(20p p t / 4 + ) (cm) và x2=5 2 sin(20p p t / 2 - ) (cm)
Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là
A. x=5sin(20p p t / 4 - ) (cm) B. x=5sin(20p p t / 4 + ) (cm)
C. x=5 2 sin(20p p t 3 / 4 + ) (cm) D. x=12sin(20p p t / 4 - ) (cm)
38. Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha π /2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai
dao động thành phần là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là
A. A = A1 + A2 B. A = A1 − A2 nếu A1 > A2 C. A = +
2 2 A A 1 2 D. A = 0 nếu A1 = A2
39. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức?
A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động. B. Biên độ dao động thay đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
40. Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số dao động tự do của hệ.
C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức. D. tần số dao động điều hòa của hệ.
41. Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì
dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Trang 3
Trường THPT Long Xuyên Năm học 2008 - 2009
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
42. Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g.
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức
T 2 = p
g
.
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsinα
với α là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
D. Tần số góc ω luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ ω
2
s = 0 với ω
2
=
g
= const > 0
43. Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng
bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. tăng dần.
C. không đổi. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
44. Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
45. Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình: x = Asin(ωt + ϕ) với A, ω là các hằng số
dương. Chọn phát biểu đúng.
A. Vận tốc v trễ pha
p
2 so với li độ x. B. Vận tốc v lệch phap so với gia tốc a.
C. Gia tốc a và tọa độ x cùng pha nhau. D. vận tốc v lệch pha
p
2 so với gia tốc a.
46. Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật.
C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động.
47. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có
vectơ cường độ điện trường E
nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng
bị lệch một góc β so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q,
chu kì dao động nhỏ T' của con lắc
A. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện. B. là
b
= p
cos T' 2
g
C. là
p
b
T' 2 =
gcos
D. là
T' 2 = π
g'
với
= +
qE g' g
m
48. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P
đến Q, chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.
C. vận tốc đổi chiều một lần. D. gia tốc đổi chiều một lần.
49. Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi
của lò xo.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ
dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
50. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao
động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng
A. m' = 2m B. m' = 4m C. m' = m/2 D. m' = m/4
51. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí
cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x
Trang 4