Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ HỌC pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
224.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1484

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ HỌC pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Vấn đề : SÓNG CƠ HỌC

Dạng1 : TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG

* Câu 18 : Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10(s). Chu kì dao

động của sóng biển là :

A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s)

*Câu 19 : Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với tần số f = 2(Hz).Từ

điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20(cm). Vận tốc

truyền sóng trên mặt nước là :

A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C. 80(cm / s) D. 120 (cm / s)

*Câu 20. Soùng truyeàn taïi maët chaát loûng vôùi vaän toác truyeàn soùng 0,9m/s, khoaûng caùch giöõa hai gôïn soùng

lieân tieáp laø 2cm. Taàn soá cuûa soùng laø:

A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz

*Câu 21 : Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng bi ển là

sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là :

A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5 (s) D. T = 6(s)

*Câu 22 : Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra các sóng có biên độ A = 0,4(cm). Biết

khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi ( bụng sóng ) liên tiếp là 3 (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :

A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s)

DẠNG 2 : Viết phương trình sóng tại 1 điểm

*Câu 23 : Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua

vị trí cân bằng theo chiều (+). Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5(cm) ở thời điểm bằng 1/2

chu kì. Biên độ của sóng là

A. 10(cm) B. 5 3 (cm) C. 5 2 (cm) D. 5(cm)

*Câu 24 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : u o = A sin 2

T

t

(cm). Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển u M = 2(cm). Biên độ

sóng A là :

A. 4(cm) B. 2 (cm) C. 4

3

(cm) D. 2 3 (cm)

*Câu 25 : Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng : u

= 4 cos (

3

t -

2

3

x) (cm). Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :

A. 0,5(m / s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s)

*Câu 26 . Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2. sin2t (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây

có vận tốc v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình:

A. uM = 2. cos(2t +

2

) (cm) B. uM = 2. cos(2t -

3

4

) (cm)

C. uM = 2. cos(2t +) (cm) D. uM = 2. cos2t (cm)

*Câu 27 : Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 (cm / s). Phương trình sóng của 1 điểm

O trên phương truyền đó là : u o = 2 sin 2  t (cm). Phương trình sóng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn

10(cm) là :

A. u M = 2 cos (2  t ) (cm) B. u M = 2 cos (2  t -

2

) (cm)

C. u M = 2 cos (2  t +

4

) (cm) D. u M = 2 cos (2  t -

4

) (cm)

*Câu 28 : Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận tốc v = 20(m / s).

Cho biết tại O dao động có phương trình

u o = 4 cos ( 2  f t -

6

) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6(m) trên cùng phương truyền sóng thì dao động

lệch pha nhau 2

3

(rad). Cho ON = 0,5(m). Phương trình sóng tại N là :

A. u N = 4cos ( 20

9

t -

2

9

) (cm) B. u N = 4cos ( 20

9

t +

2

9

) (cm)

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!