Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Trắc nghiệm sinh hoc 11 theo bai
MIỄN PHÍ
Số trang
22
Kích thước
365.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1354

Trắc nghiệm sinh hoc 11 theo bai

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Bé ®Ò c©u hái tr¾c nghiÖm sinh 11

(Từ: bài 1- bài 12)

1. Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu?

A. Tế bào biểu bì rễ. B. Tế bào lông hút.

D. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. C. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ.

2. Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào vỏ rễ. C. Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì.

3. Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao?

A. Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng số lượng lông hút. B. Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.

C . Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước. D. Phát triển mạnh trong môi trường có nhiều nước.

4. Dịch tế bào biểu bì rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do

A. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp.

B. nồng độ chất tan trong lông hút cao nồng độ các chất tan trong dịch đất.

C. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút cao.

D. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dịch đất.

5. Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?

A. Con đường tế bào chất và con đường gian bào. B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.

C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.

6. Những yếu tố môi trường nào ảnh hưởng tới quá trình hút nước và ion khoáng của rễ cây?

A. Độ pH, hàm lượng H2O trong dịch đất, nồng độ của dịch đất so với rễ cây.

B. Áp suất thẩm thấu của dịch đất, hàm lượng CO2 trong đất

C. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất, độ thoáng khí và pH của đất.

D. Độ pH, hàm lượng CO2, độ thoáng khí trong đất.

7. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất vì

A. nội bì có đai caspari thấm nước nên nước vận chuyển qua được.

B. tế bào nội bì không thấm nước nên nước không vận chuyển qua được.

C. nội bì có đai caspari không thấm nước nên nước không thấm qua được.

D. áp suất thẩm thấu của tế bào nội bì thấp nên nước phải di chuyển sang con đường khác.

8. Câu nào là đúng khi nói về cấu tạo mạch gỗ?

A. gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống. B. gồm các tế bào sống là mạch ống và tế bào kèm.

C. gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm. D. gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống.

9. Nước từ đất vận chuyển vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào sau đây?

A. Qua các khoảng gian bào. B. Qua mạch rây. C. Qua thành tế bào. D. Qua chất nguyên sinh.

10. Thành phần dịch mạch gỗ gồm

A. nước, ion khoáng và chất hữu cơ. B. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.

C. nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ. D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.

11. Câu nào đúng khi nói về áp suất rễ

A. Động lực của dòng mạch rây. B.

B. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.

C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.

D. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.

12. Thành phần dịch mạch rây gồm

A. chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thu

B. chỉ có chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng ở rễ.

C. chất hữu cơ dược tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.

D. chất hữu cơ và nhiều ion khoáng khác làm pH dịch mạch rây từ 8,0 – 8,5.

13. Câu nào sau đây là không chính xác.

A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.

B. Dịch mạch gỗ chỉ vận chuyển theo chiều từ dưới lên.

C. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá 1 phần được dự trữ ở rễ, củ, quả.

D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

14. Động lực của dòng mạch rây là

A. cơ quan nguồn( lá ) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ.

B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây.

C. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.

D. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa.

15. Lá thoát hơi nước

A. qua khí khổng và qua lớp cutin. B. qua khí khổng không qua lớp cutin.

C. qua lớp cutin không qua khí khổng. D. qua toàn bộ tế bào của lá.

16. Cơ chế đóng mở khí khổng là do

A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng.

B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu

C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi.

D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau.

17. Sự mở khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa

A. giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên. C. Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá.

B. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp. D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.

18. Cây sống ở vùng khô hạn, mặt trên của lá thường không có khí khổng để

A. tránh nhiệt độ cao làm hư các tế bào bên trong lá. C. giảm sự thoát hơi nước.

B. giảm ánh nắng gay gắt của mặt trời. D. tăng số lượng tế bào khí khổng ở mặt dưới lá.

19. Câu nào sau đây là không đúng?

A. Khí khổng thường phân bố ở mặt dưới nhiều hơn mặt trên của lá. C. Lá non khí khổng thường ít hơn lá già.

B. Lá già lớp cutin dày hơn lá non. D. Lá non có lớp cutin dày và ít khí khổng hơn so với lá già.

20. Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự mất cân bằng nước trong cây?

A. Cây thoát hơi nước quá nhiều. C. Rễ cấy hút nước quá ít.

B. Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước. D. Cây thoát nước ít hơn hút nước.

21. Nước ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước thông qua

A. khả năng trương nước của tế bào khí khổng. C. việc điều khiển sự đóng mở của khí khổng.

B. sự co giãn của thành tế bào khí khổng. D. độ dày mỏng của lớp cutin, cutin càng dày hơi nước thoát càng nhanh.

22. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?

A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.

B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.

D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.

23. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?

A. Photpho. B.Magiê. C.Kali. D. Canxi.

24. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của

A. Axit nuclêic. B. Màng của lục lạp. C. Diệp lục. D. Prôtêin.

25. Câu nào sau đây là sai?

A. Cây chỉ hấp thụđược muối khoáng ở dạng hoà tan trong nước.

B. Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hoà tan nên cây hấp thu được.

C. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông phẩm.

D. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hoá của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất.

26. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Cacbon. B. Kali. C. Photpho. D. Sắt.

27. Hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng thiết yếu trong cây thường biểu hiện ở

A. sự thay đổi kích thước của cây. C. sự thay đổi số lượng lá trên cây.

B. sự thay đổi số lượng quả trên cây. D. sự thay đổi màu sắc lá cây.

28. Vai trò của nguyên tố sắt trong cây là

A. thành phần của prôtêin, axit nuclêic. C. thành phần của thành tế bào và màng tế bào.

B. thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim. D. thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục.

29. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thu được?

A. NO2

-

và NO3

-

; B. NO2

-

và HH4

+ C. NO3

-

và NH4

+ D. NO2

-

và N2

30. Vai trò chính của nitơ là cấu tạo nên

A. prôtêin, axit nuclêic. B.diệp lục, côenzim. C. photpholipit, màng tế bào.D . thành tế bào, prôtêin.

31. Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?

A. Khử nitrát. B. Hình thành nitrit. C. Tạo amit. D. Tạo NH3.

32. Quá trình khử nitrát là quá trình

A. chuyển hoá NH4

+

thành NO3

- C. chuyển hoá NO3

-

thành NH4+

B. chuyển hoá NO2

-

thành NH3. D. chuyển hoá NO3

-

thành N2

33. Quá trình đồng hoá NH3 trong mô thực vật không có con đường nào sau đây?

A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô. B. Chuyển hoá NO3

- thành NH4

+

. C. Chuyển vị amin. D. Hình thành amit.

34. Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin?

A. Axit glutamit + NH3 → glutamin. C. Axit amin đicacbôxilic + NH3 → amit.

B. Axit xêtô + NH3 → axit amin. D. Axit amin + axit xêtô → Axit amin mới + axit xêtô mới.

35. Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây?

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!