Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Trắc nghiệm quản trị tài chính
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Question 1
Tài trợ tự phát sinh gồm có
a. Khoản phải thu
b. Nợ ngắn hạn
c. Khoản phải trả
d. Hạn mức tín dụng
Question 2
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau :
a. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại
b. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp
c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp
d. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm
Question 3
Chu kỳ tín dụng bao gồm :
a. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền
b. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền
c. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền
d. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền
Question 4
Houser Company đã thương lượng một tổng mức tín dụng với ngân hàng NHZ. Lãi suất là
10% tính trên số vốn được sử dụng, số dư bù trừ 15% và mức phí là 1% trên phần vốn
không sử dụng. Giả sử rằng phần số dư bù trừ sẽ không được duy trì. Tính lãi suất thực
hằng năm nếu công ty phải vay $200,000 trong 1 năm:
a. 11.5%
b. 15%
c. 13.53%
d. 26.5%
Question 5
Giá trị của vật thế chấp trong vay có đảm bảo không phụ thuộc vào
a. Chu kỳ ngân quỹ của vật thế chấp
b. Rủi ro gắn với vật thế chấp
c. Độ bền của vật thế chấp
d. Khả năng chuyển nhượng của vật thế chấp
Question 6
Ba chính sách đầu tư vào tài sản lưu động là:
a. Chính sách bảo thủ, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng
b. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng
1
c. Chính sách bảo thủ, chính sách tự tài trợ, chính sách thả lỏng
d. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách tấn công
Question 7
Một loại thế chấp thường được sử dụng cho một loại vay có đảm bảo trong ngắn hạn
thường là
a. Cổ phiếu/Trái phiếu
b. Tồn kho/khoản phải thu
c. Máy móc
d. Bất động sản
Question 8
_______có mức thu nhập kỳ vọng và rủi ro ở giữa _________và __________
a. Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa,
b. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng, Chính sách ôn hòa
c. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng
d. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn chế
Question 9
Vốn luân chuyển thường xuyên
a. Bao gồm khoản phải trả
b. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công
ty
c. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ
d. Gồm có tài sản cố định
Question 10
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo cho các khoản thiếu hụt
trong tài khoản tiền mặt của công ty được gọi là phần_______
a. Tài khoản giao dịch
b. tài khoản đầu cơ
c. Tài khoản dự phòng
d. Tài khoản tự do
Question 11
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Áp dụng cách tiếp cận tự đảm bảo sẽ đòi hỏi toàn bộ tài sản lưu động phải được tài
trợ hoàn toàn bằng nợ lưu động
b. Tài sản lưu động của một công ty sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa tổng tài sản
của nó
2
c. Tương tự quản trị cấu trúc vốn, quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà quản trị tài
chỉnh phải ra một quyết định và không đề cập đến vấn đề đó trong nhiều tháng nữa
d. Đối với các công ty nhỏ, nợ dài hạn là nguồn tài trợ bên ngoài chủ yếu
Question 12
___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt
pháp lý trong việc thực hiện các khoản cho vay đến một mức tín dụng tối đa xác định trước
trong cam kết.
a. Vay có đảm bảo
b. Tổng mức tín dụng
c. Vay không đảm bảo
d. Hạn mức tín dụng
Question 13
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về các hình thức tài trợ có thương lượng
a. Hối phiếu chấp nhận của ngân hàng liên quan đến một ngân hàng lớn, uy tín, đặt
mức uy tín lên cho một người thụ hưởng (ví dụ là một nhà nhập khẩu)
b. Tổng mức tín dụng là các thỏa thuận phi chính thức để mở rộng tín dụng đến một
số tối đa trong một khoảng thời gian
c. Do hối phiếu thương mại là một công cụ của thị trường tiền tệ, ngay cả khi các
công ty các mức uy tín tín dụng rất thấp cũng có thể sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn
này
d. Nhược điểm lớn nhất của hối phiếu thương mại là thường đắt hơn so với các khoản
vay ngắn hạn từ ngân hàng
Question 14
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10% song phải
duy trì số dư bù trừ là 20% và lãi suất được trả vào cuối năm. Ngân quỹ thực mà công ty
được nhận và lãi suất thực tế của món vay là:
a. 80 triệu, 10%
b. 100 triệu, 10%
c. 80 triệu, 15%
d. 80 triệu, 12.5%
Question 15
Vốn lưu động cũng có thể được phân chia theo
a. Thời gian và mức sinh lợi
b. Thành phần và thời gian
c. Phương pháp và thời gian tài trợ
d. Mức sinh lợi và phương pháp tài trợ
Question 16
Phương pháp ABC trong kiểm soát tồn kho được hãng truyền hình Mỹ cùng tên phát minh
ra
3