Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Trắc nghiệm chuyền đề- Cấu tạo nguyên tử,định luật tuần hoàn
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
103.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
753

Trắc nghiệm chuyền đề- Cấu tạo nguyên tử,định luật tuần hoàn

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ- LIÊN KẾT HÓA HỌC- ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN.

Câu 1. Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt cơ bản?

Proton Nơtron Electron Proton Nơtron Electron

A. Na 23

11 12 11 12 B. Fe 56

26 26 30 26

C. Cl 35

17 17 35 17 D. Cu 63

29 29 33 29

Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt. Hãy lựa chọn số khối của X.

A. 27 B. 31 C. 32 D. 35

Câu 3. Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử đó có thể là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây:

A. Ca 40

20 B. Sc 44

21 C. V

48

23 D. Fe 56

26

Câu 4. Hãy cho biết cấu hình electron sau: 1s2 2s2 2p6 3s2

3p1

ứng với nguyên tử của nguyên tố nào?

A. Ne(Z=10) B. Na(Z=11) C. Mg(Z=12) D. Al(Z=13)

Câu 5. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 23. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với

tính chất hóa học của X, Y.

A. Y là kim loại, X là phi kim. B. Y là kim loại, X là khí hiếm. C. X, Y đều là kim loại. D. X, Y đều là phi kim.

Câu 6. Nguyên tử Urani ( Z= 92) có cấu hình electron như sau: U [Rn] 5f3

6d1 7s2

. Với Rn là một khí hiếm có cấu tạo lớp vỏ bền vững và

các electron đều đã ghép đôi. Hãy cho biết Urani có bao nhiêu electron độc thân.

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 7. Nguyên tử X có tổng số hạt là 80. Cấu hình electron của X là ...3d5

4s2

. Lựa chọn giá trị số khối đúng của nguyên tử đó:

A. 54 B. 55 C. 56 D. 57

Câu 8. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 79Br chiếm

54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.

A. 78 B. 80 C. 81 D. 82

Câu 9.Cho các nguyên tố sau: F(Z=9); Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố trên đều có:

A. 3 lớp electron. C. Obitan trống ở lớp ngoài cùng.

B. Số electron độc thân bằng nhau D. Electron có năng lượng cao nhất thuộc vào phân lớp p

Câu 10. Nguyên tử Vanađi (V) có số hiệu nguyên tử là 23. Cấu hình đúng của V là:

A. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d5 B. 1s2

2s2

2p6 3s2

3p6

3d3

4s2 C. 1s2

2s2

2p6 3s2

3p6

4s2 3d3 D. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

4s2

4p3

Câu 11.Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp

electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Xác định điện tích hạt nhân của X và Y.

A. X (18+) ; Y (10+) B. X (17+); Y (11+) C. X ( 17+) ; Y (12+ ) D. X (15+); Y (13+)

Câu 12. Nguyên tử một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25.

Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản.

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 13. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 4p2

. Tỉ số nơtron và proton bằng 1,3125. Lựa chọn giá trị

số khối phù hợp của X.

A. 72 B. 73 C. 74 D. 75

Câu 14. Cho Zn (Z=30). Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với ion Zn2+

.

A. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d10 B. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d8

4s2 C. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d9

4s1 D. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d9

4s1

Câu 15. Một ion M2+ có cấu hình electron là 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d6

. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của M.

A. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d6

4s2 B. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d8 C. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d4 D. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d7

4s1

Câu 16. Một nguyên tử có tổng số hạt là 82 ; số hạt mang điện nhều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy cho biết vị trí nhóm của X

trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.

A.phân nhón chính nhóm II B. phân nhóm phụ nhóm II

C. phân nhóm phụ nhóm VI D. phân nhóm phụ nhóm VIII

Câu 17. Một cation có tổng số hạt là 78, số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 18 ; tổng số hạt trong hạt nhân là 55. Hãy cho

biết cấu hình electron đúng của tiểu phân đó.

A. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6 B. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d5 C. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d3

4s2 D. 1s2

2s2

2p6

3s2

3p6

3d6

Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và phân lớp ngoài cùng có 3 electron. Số thứ tự của X trong bảng HTTH là?

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, lớp ngoài cùng của X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X.

A. 23 B. 27 C. 30 D. 33

Câu 20. Nguyên tử X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 11. Hãy cho biết vị trí của X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.

A. phân nhóm chính nhóm II B. phân nhóm chính nhóm V C. phân nhóm chính nhóm VII D. phân nhóm chính nhóm VI.

Câu 21. Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp d là 7. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X.

A. 24 B. 25 C. 26 D. 27

Câu 22. Nguyên tử X có cấu hình electron là : 1s2

2s2

2p6

3s2

3p4

. Hãy cho biết trạng thái oxi hóa cao nhất của X ?

A. +3 B. +5 C. +6 D. +7

Câu 23. X, Y thuộc cùng một phân nhóm chính và ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Tổng số số hiệu nguyên tử của X, Y là 30. Hãy cho biết X, Y

thuộc nhóm nào ?

A. nhóm I B. nhóm III C. nhóm V D. nhóm VII

Câu 24. Hãy cho biết phân nhóm chính nhóm V tương ứng với cấu hình electron nào sau đây ?

A. 2s2

2p3 B. ns2 np3 C. ns2

np5 D. ns2 np2

Câu 25. Cho các cấu hình sau : X ... .. ns2 ( n>1). Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất :

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!