Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TRẮC NGHIỆM CÁC LOẠI DAO ĐỘNG ppsx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRẮC NGHIỆM CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
Câu 1: Một xe máy đi trên đường có những mô cao cách đều
nhau những đoạn 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì bị xóc
mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của xe.
A. 2s. B. 2,2s. C. 2,4s. D. 1,2s.
Câu 2: Trong dao động cưỡng bức của con lắc, khi có hiện tượng
cộng hưởng thì:
A. Biên độ dao động A. của dao động gấp đôi biên độ của
ngoại lực.
B. Tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của
dao động tắt dần.
C. Tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của
dao động tắt dần.
D. Biên độ A. của dao động đạt giá trị cực đại.
Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động
riêng của hệ.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 4: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng
bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực
cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số
bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 5: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động không có ma sát
C. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
D. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất
Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét khi:
A. Tần số riêng của hệ càng nhỏ.
B. Tần số của lực cưỡng bức càng lớn.
C. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng lớn.
D. Lực cản (độ nhớt) môi trường càng nhỏ.
Câu 7: Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một
ngoại lực cưỡng bức có biên độ không đổi, khi tần số ngoại lực
lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng
là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực.
B. Không thể so sánh.
C. A1 < A2 vì f1 < f2
D. A1 > A2 vì f1 gần f0 hơn.
Câu 8: Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là :
A. Dao động duy trì. B. Dao động tuần hoàn.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm trong không khí
với biên độ ban đầu là 10cm, chu kì T = 2s. Sau khi dao động 200
lần thì vật dừng lại ở vị trí cân bằng. Biết vật có khối lượng 100g.
Lấy g = 10m/s2
và 2 = 10. Tính quãng đường vật đi được kể từ
lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại.
A. 40m. B. 400cm. C. 20m. D. 200cm.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi dao động,
biên độ của con lắc giảm 5%. Tính phần trăm năng lượng bị mất
đi sau một dao động toàn phần:
A. 5%. B. 90%. C. 2,5%. D. 10%.
Câu 11: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Thế năng luôn giảm theo thời gian.
B. Động năng luôn giảm theo thời gian.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Li độ luôn giảm theo thời gian.
Câu 12: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho
các vật có tác dụng:
A. Làm cho động năng của vật tăng lên.
B. Bù lại sự tiêu hao năng lượng bởi lực cản mà không làm
thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
C. Làm cho li độ dao động không giảm xuống.
D. Làm cho tần số dao động không giảm đi.
Câu 13: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục
theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc.
C. li độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng.
Câu 14: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300N/m, một đầu cố định,
đầu kia gắn quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,15kg. Quả cầu có thể
trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên
tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi thả cho
quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm. Sau
200 dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10m/s2
. Tính hệ số ma
sát µ.
A. 0,01 B. 0,005 C. 0,002. D. 0,05
Câu 15: Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao
động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau
vì
A. Chu kì khác nhau. B. Cường độ khác nhau.
C. Pha ban đầu khác nhau.
D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao
động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một
cơ cấu liên kết với hệ dao động
Câu 16: Trong các câu sau đây, câu nào là sai?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Trong dao động tắt dần, vận tốc giảm như căn bậc hai của
cơ năng.
C. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không
làm thay đổi chu kì riêng của nó.
D. Trong dao động tắt dần, biên độ dao động giảm như căn bậc
hai của cơ năng.
Câu 17: Dao động cơ học của con lắc vật lý trong đồng hồ quả
lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động:
A. Tắt dần. B. Cưỡng bức. C. Tự do. D. Duy trì.
Câu 18: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng:
A. Vật tiếp tục dao động mà không cần tác dụng ngoại lực.
B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật lớn hơn tần số dao
động riêng của vật.
C. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng của nó.
D. Tần số của ngoại lực lớn hơn rất nhiều tần số dao động
riêng của vật.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 10g
gắn với lò xo có độ cứng k = 1N/m dao động trên mặt phẳng
ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là µ
= 0,05. Ban đầu đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 10cm và thả ra.
Tính độ dãn lớn nhất của lò xo.
A. 9,5cm. B. 8,75cm. C. 8cm. D. 9cm.
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động tắt dần chậm trong không khí
với biên độ ban đầu là 10cm, chu kì T = 2s. Sau khi dao động 200
lần thì vật dừng lại ở vị trí cân bằng. Biết vật có khối lượng 100g.
Lấy g = 10m/s2
và 2 = 10. Tính lực cản của không khí tác dụng
vào vật.
A. 25.10-4N. B. 2,5.10-4N. C. 12,5.10-5N. D. 1,25.10-5N.
Câu 22: Dao động tự do là dao động có:
A. Tần số phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
B. Chu kì không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài mà chỉ
phụ thộc vào các đặc tính của hệ dao động.
C. Tần số không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ nhưng phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 23: Chọn câu đúng: