Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TOPIC 10 – RELATIVE CLAUSE A – THEORY docx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOPIC 10 – RELATIVE CLAUSE
A – THEORY
I. WHO: thay thế cho người, làm chủ ngữ trong MĐQH.
EX: - I need to meet the boy. The boy is my friend's son.
—» I need to meet the boy who is my friend's son.
II. WHOM: thay thế cho người, làm túc từ trong MĐQH.
EX: - I know the girl. You spoke to this girl.
—» I know the girl whom you spoke to.
*NOTE: (mẹo làm bài) Đứng sau đại từ quan hệ
who thường là một động từ, còn sau đại từ quan hệ whom thường là một danh từ làm chủ
ngữ của 1 câu
III. WHICH: thay thế cho vật, đồ vật. Vừa làm chủ từ, vừa là túc từ trong MĐQH.
EX: - She works for a company. It makes cars.
—» She works for a company which makes cars.
IV. WHERE: thay thế cho nơi chốn: there, at that place,... . Làm chủ từ, túc từ trong
MĐQH.
EX: - The movie theater is the place. We can see films at that place.
—» The movie theater is the place where we can see the films.
V. WHOSE: thay thế cho sở hữu của người, vật ( his-, her-, its-, their-, our-, my-, -'s )
EX: - John found the cat. Its leg was broken.
—» John found the cat whose leg was broken.
VI. THAT: thay thế cho người, vật. Làm chủ từ, túc từ trong MĐQH.
EX: - I need to meet the boy that is my friend's son.
- She has a car that is made in Japan.
*NOTE: ( quan trọng, cần chú ý )
* Không được dùng that trong những trường hợp:
+ Mệnh đề quan hệ không đã xác định
EX: - Mary, ( who / that ) sits next to me, is good at maths.
—» Mary, who sits next to me, is good at maths. ( Không được dùng that )
+ Sau giới từ: