Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Lantan với L - Histidin
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 2(46) Tập 2/N¨m 2008
118
TỔNG HỢP VÀ NGHIÊN CỨU PHỨC CHẤT CỦA LANTAN VỚI L – HISTIDIN
Lê Hữu Thiềng, Phùng Anh Diệu ( Trường ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên)
1. Mở đầu
Phức chất của các nguyên tố đất hiếm (NTĐH) với một số aminoaxit là có hoạt tính sinh
học [1]. Các phức chất này ở dạng rắn có thành phần và cấu trúc phức tạp [2], [3]. Trong bài báo
này, chúng tôi tổng hợp và nghiên cứu phức chất của lantan với L- histidin
2. Thực nghiệm
21. Hoá chất và thiết bị:
- Dung dịch La(NO3)3 được chuNn bị từ La2O3 của hãng Wako (Nhật Bản) có độ tinh
khiết 99,99%
- L- histidin (His) của hãng Merek (Đức)
- Các hoá chất khác dùng trong quá trình thực nghiệm có độ tinh khiết PA
- Máy quang phổ hồng ngoại Magna IR 760 Niconet (Mỹ)
- Máy phân tích nhiệt TGA – 50H Shimadzu (Nhật Bản)
2.2. Tổng hợp phức chất của lantan với L- histidin.
Phức chất được tổng hợp dựa trên phản ứng của La(NO3)3 với L- histidin trong môi
trường có pH 5-6, nhiệt độ từ 70 – 75 0C.
Phản ứng xảy ra:
La(H2O)x(NO3)3 + 3His La(His)3(NO3)3 + xH2O
Các tinh thể phức chất được rửa bằng hỗn hợp etylic, andehitaxetic và làm khô trong
bình hút Nm chứa P2O5 [4].
2.3. Xác định thành phần của phức chất.
- Hàm lượng của lantan được xác định bằng cách: nung một lượng xác định phức chất ở
nhiệt độ từ 900 – 1000 0C trong thời gian 2 giờ. Ở nhiệt độ này phức chất bị phân hủy và chuyển
về dạng lantan oxit. Hòa tan oxit này trong axit HNO3 loãng rồi chuNn độ ion La3+ bằng dung
dịch DTPA, chỉ thị asenazo III, pH = 4,2.
- Hàm lượng nitơ xác định bằng phương pháp Kendan.
- Hàm lượng NO3
-
xác định bằng phương pháp đo quang dựa trên sự tạo màu của ion
nitrat với axit phenoldisunfunic.
Bảng 1. Kết quả phân tích thành phần ( % ) các nguyên tố và hàm lượng NO3
-
của phức chất.
Công thức giả thiết La N NO3
-
LT TN LT TN LT TN
La(His)3(NO3)34H2O 5,10 4,96 22,04 21,95 24,40 24,32
(LT: Lý thuyết; TN: Thực nghiệm)