Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tổng hợp kiến thức ôn thi đại học môn toán
MIỄN PHÍ
Số trang
22
Kích thước
265.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1634

Tổng hợp kiến thức ôn thi đại học môn toán

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09)

I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP

1. Giai thừa : n! = 1.2...n

0! = 1

n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n

2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng

một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : m + n.

3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó,

tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n.

4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : Pn = n !.

5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn :

k!(n k)!

n!

C

k

n

=

6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số cách :

= =

k k k

n n n k

n! A , A C .P

(n k)!

Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị

7. Tam giác Pascal :

1

4

4

3

4

2

4

1

4

0

4

3

3

2

3

1

3

0

3

2

2

1

2

0

2

1

1

0

1

0

0

C C C C C

C C C C

C C C

C C

C

1 1

1 2 1

1 3 3 1

1 4 6 4 1

Tính chất :

k

n 1

k

n

k 1

n

n k

n

k

n

n

n

0

n

C C C

C C 1, C C

+

+ =

= = =

8. Nhị thức Newton :

*

n 0 n

n

1 n 1 1

n

0 n 0

n

n

(a + b) = C a b + C a b + ... + C a b

a = b = 1 : ... 0 1 n n C C ... C 2 n n n + + + =

Với a, b ∈ {±1, ±2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa :

n

n

1

n

0 Cn

,C ,...,C

*

n n

n

1 n 1

n

0 n

n

n

(a + x) = C a + C a x + ... + C x

Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa n

n

1

n

0 Cn

,C ,...,C bằng cách :

- Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... a = ±1, ±2, ...

- Nhân với xk

, đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ±1, ±2, ... , a = ±1, ±2, ...

- Cho a = ±1, ±2, ..., ∫ ∫

± ±2

0

1

0

hay ... hay

β

α

Chú ý :

* (a + b)n

: a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x : k n k k m C a b Kx n

=

Giải pt : m = 0, ta được k.

* (a + b)n

: a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ.

m r

k n k k p q C a b Kc d n

=

Giải hệ pt :

r/ q Z

m/ p Z

, tìm được k

* Giải pt , bpt chứa A ,C ...

k

n

k

n

: đặt điều kiện k, n ∈ N*

..., k ≤ n. Cần biết đơn giản các giai thừa, qui đồng

mẫu số, đặt thừa số chung.

* Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp

(bốc rồi xếp).

* Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp.

1 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info

Phạm Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09)

* Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính

chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau :

số cách chọn thỏa p.

= số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p.

Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác.

* Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang phải).

* Dấu hiệu chia hết :

- Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.

- Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4.

- Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8.

- Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3.

- Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9.

- Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5.

- Cho 6 : chia hết cho 2 và 3.

- Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75.

II- ĐẠI SỐ

1. Chuyển vế : a + b = c ⇔ a = c – b; ab = c ⇔

=

= =

a c/ b

b 0

b c 0

a/b = c ⇔

=

b 0

a bc

; 2n 1 2n 1

a b a b

+ + = ⇔ =

2n

2n 2n 2n b a a b a b, a b

a 0

 =

= ⇔ = ± = ⇔ 

 ≥

= ⇔ = α

= ±

= ⇔ α

a

,a log b b

a 0

b a

a b

>

<

<

>

= >

+ < ⇔ < − < ⇔

a c/ b

b 0

a c/ b

b 0

b 0,c 0

a b c a c b ; ab c

2. Giao nghiệm :

⇔ <

<

<

⇔ >

>

>

x min{a,b}

x b

x a

x max{a,b} ;

x b

x a

 > ∨ < < <  Γ

  ⇔ ⇔

< Γ ≥  

Γ

p

x a p q a x b(neáua b)

;

x b VN(neáua b) q

Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm.

3. Công thức cần nhớ :

a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện.

≤ ≤

≤ ⇔ =

= ⇔ 2 2

0 a b

b 0

, a b

a b

b 0

a b

<

≥ ⇔ 2

a b

b 0

a 0

b 0

a b

2 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!