Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tổng hợp đề thi thử môn Sinh : Đề số 08 ppsx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Môn: Sinh học, thời gian làm bài: 60 phút
Lớp: 12A1- 12A8
-Họ và tên học sinh:........................................................................................................................................
-Số báo danh.................................................................
Câu1:Trong một quần thể ngẫu phối.có 3 gen gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen gen 3 có 4 alen.Các gen này đều
nằm trên nhiễm sắc thể thường.Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này là:
A.109 B.180 C.1080 D.72
Câu2: Nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định là
A. giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu3: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hácđi – Vanbéc. Xét 1 gen có 2 alen A và a, trong đó kiểu hình lặn
chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là
A. 0,8A : 0,2 a. B. 0,6A : 0,4 a. C. 0,64A : 0,36 D. 0,84A : 0,16 a.
Câu4:Gen không phân mảnh có
A. đoạn intrôn. B. vùng mã hoá không liên tục. C. cả exôn và intrôn. D. vùng mã hoá liên tục.
Câu5:Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Gai hoa hồng và gai xương rồng. B. Cánh dơi và tay khỉ.
C. Chân chuột chũi và chân dế chũi. D. Vây cá và vây cá voi.
Câu6:Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A.Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.
B.Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào.
C.Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng. D. sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân.
Câu7: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. ở một loạt tính trạng do nó chi phối. B. một tính trạng.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình.
Câu8:Ở một loài thực vật cho cá thể có kiểu gen:
aB
Ab cho biết tần số hoán vị gen giữa gen a và B là 20%. Thì tỷ lệ loại giao
tử AB tạo ra sau giảm phân là bao nhiêu:
A.10% B.40% C.25% D.20%
Câu9: Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài và lớn hơn 2n là hiện tượng
A.Tứ bội. B.Tam bội. C. Tự đa bội. D. Dị đa bội
Câu10: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây. B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. D. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
C©u11: Mét gen cấu trúc (A) cã 90 chu kú xo¾n vµ 2160 liªn kÕt H2
. NÕu gen (A) bị ®ét biÕn lµm mÊt 3 cÆp GX.thành gen a.Th× sè lưîng tõng lo¹i nuclêôtít cña gen (a) lµ bao nhiªu
A. A=T=543 G=X=357 B. A=T=537 G=X=360 C. A=T=540 G=X=357 D. A=T=540 G=X=360
Câu12:Thể đa bội thường hiếm gặp ở động vật vì
A. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
B. quá trình nguyên phân không diễn ra bình thường.
C. quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường.
D. quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường.
C©u13:Theo quan điểm hiện đại.Tèc ®é h×nh thµnh quÇn thÓ sinh vËt thÝch nghi không phô thuéc vµo g×?
A. Tèc ®é ph¸t sinh ®ét biÕn B Tèc ®é sinh s¶n cña loµi
C .¸p lùc cña chän läc tù nhiªn D. Chế độ ăn của quần thể
Câu14: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
A. lai khác loài. B. gây đột biến. C. chuyển gen. D. nhân bản vô tính
Câu15: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có
thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do
A. chúng sống trong cùng một môi trường. B. chúng sống trong những môi trường giống nhau.
C. chúng có chung một nguồn gốc. D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn.
Mã đề:456