Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tối ưu hóa đa mục tiêu dựa trên độ tin cậy cho kết cấu khung thép sử dụng giải thuật một vòng lặp đơn
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
BÙI TRẦN VĨNH THÁI
TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU DỰA TRÊN ĐỘ TIN CẬY
CHO KẾT CẤU KHUNG THÉP
SỬ DỤNG GIẢI THUẬT MỘT VÒNG LẶP ĐƠN
LUẬN VĂN THẠC SỸ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Tp. Hồ Chí Minh, Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
BÙI TRẦN VĨNH THÁI
TỐI ƯU HÓA ĐA MỤC TIÊU DỰA TRÊN ĐỘ TIN CẬY
CHO KẾT CẤU KHUNG THÉP
SỬ DỤNG GIẢI THUẬT MỘT VÒNG LẶP ĐƠN
Chuyên ngành : Xây dựng Công trình dân dụng và Công nghiệp
Mã số chuyên ngành : 60 58 02 08
LUẬN VĂN THẠC SỸ XÂY DỰNG
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. Nguyễn Thời Trung
Tp. Hồ Chí Minh, Năm 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn này “Tối ưu hoá đa mục tiêu dựa trên độ tin cậy cho kết
cấu khung thép sử dụng giải thuật một vòng lặp đơn” là bài nghiên cứu của chính tôi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận văn này, tôi cam đoan
rằng toàn phần hay những phần nhỏ của luận văn này chưa từng được công bố hoặc
được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Không có sản phẩm/nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong luận văn này
mà không được trích dẫn theo đúng quy định.
Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các trường đại
học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2016
Bùi Trần Vĩnh Thái
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình đến Thầy PGS.TS. Nguyễn
Thời Trung. Cảm ơn Thầy đã đưa ra những định hướng để hình thành nên ý tưởng
của đề tài cũng như các phương pháp nghiên cứu hiệu quả giúp tôi hoàn thành tốt luận
văn này.
Tiếp đến, tôi xin gửi lời cảm ơn đến quý Thầy Cô Trường Đại học Mở Tp. HCM,
Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã truyền đạt
những kiến thức nền tảng rất bổ ích cho tôi trong suốt thời gian học vừa qua, đó cũng
là những kiến thức không thể thiếu trên con đường nghiên cứu khoa học và sự nghiệp
của tôi sau này.
Tôi cũng in gửi lời cảm ơn đến các anh, chị nghiên cứu viên của iện hoa Học
Tính Toán T T-INCOS) Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Đặc biệt là KS. Hồ Hữu
Vịnh đã luôn nhiệt tình giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.
Và cuối cùng, tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình và các bạn của
tôi. Những người đã chia sẻ và giúp đỡ tôi trong những lúc khó khăn.
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn!
Tp. HCM, ngày … tháng … năm 2016
Học viên
Bùi Trần Vĩnh Thái
iii
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ
Luận văn nhằm nghiên cứu và giải bài toán tối ưu hoá đa mục tiêu dựa trên độ tin cậy
cho kết cấu khung thép sử dụng giải thuật một vòng lặp đơn ác định với biến thiết kế
rời rạc và biến liên tục theo tiêu chuẩn thiết kế của Viện thép hoa Kỳ LRFD – AISC
(2010) và Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép Việt Nam (TCVN 5575:2012). Bài toán tối
ưu được thành lập với hai trường hợp thiết kế khác nhau bao gồm: 1/ Cực tiểu trọng
lượng và chuyển vị đỉnh của khung với biến thiết kế là các giá trị rời rạc được lựa chọn
từ bộ dữ liệu tiết diện thép cánh mỏng (W) theo tiêu chuẩn AISC; 2/ Cực tiểu trọng
lượng và chuyển vị đỉnh của khung với biến thiết kế là các giá trị liên tục được lựa
chọn theo giới hạn cho trước. Trong cả hai trường hợp khảo sát, hàm ràng buộc của bài
toán là các điều kiện ràng buộc về chuyển vị và độ bền yêu cầu của cấu kiện theo các
tiêu chuẩn thiết kế; biến ngẫu nhiên được xem xét là mô-đun đàn hồi vật liệu và tải
trọng tác dụng lên khung.
Phương pháp được sử dụng để tìm kiếm nghiệm tối ưu dựa trên độ tin cậy cho cả
hai trường hợp là phương pháp kết hợp giữa giải thuật một vòng lặp đơn ác định
SLDM (Single Loop Deterministic Method) và giải thuật di truyền phân loại không
trội NSGA-II (Elitist Non-Dominated Sorting Genetic Algorithm). Ví dụ số được chia
làm hai phần: 1/ Phần một thực hiện cho năm bài toán kiểm tra (benchmarks) nhằm để
đánh giá độ tin cậy cũng như hiệu quả của phương pháp đề xuất trong luận văn so với
các phương pháp khác đã được công bố trước đó; 2/ Phần thứ hai là sự mở rộng của
phương pháp đề xuất cho bài toán ứng dụng thực tế, ở đó bài toán thiết kế kết cấu
khung trong hồ sơ thiết kế của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư ây dựng Lập Việt được
khảo sát nhằm đánh giá khả năng áp dụng cũng như hiệu quả của phương pháp đề xuất
trong các bài toán thiết kế thực tế.
Từ khóa: Phương pháp phần tử hữu hạn, khung thép, tối ưu hoá dựa trên độ tin cậy,
giải thuật một vòng lặp đơn, NSGA, NSGA-II.
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ii
TÓM TẮT LUẬN ĂN THẠC SỸ.............................................................................. iii
MỤC LỤC ...............................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.......................................................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU...................................................................................ix
MỘT SỐ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.....................................................................................xi
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU ................................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề ...............................................................................................................1
1.2 Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước ..................................................5
1.2.1 Thế giới ..........................................................................................................5
1.2.2 Trong nước.....................................................................................................6
1.2.3 Kết luận ..........................................................................................................7
1.3 Mục tiêu nghiên cứu ...............................................................................................8
1.4 Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ...........................................................................8
1.4.1 Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................8
1.4.2 Phạm vi nghiên cứu........................................................................................8
1.5 Kết cấu luận văn .....................................................................................................9
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...........................................................................10
2.1 Phương pháp phần tử hữu hạn cho kết cấu khung................................................10
2.1.1 Phương pháp phần tử hữu hạn cho kết cấu dàn ...........................................10
2.1.2 Phương pháp phần tử hữu hạn cho dầm Euler-Bernoulli ............................15
2.1.3 Phương pháp phần tử hữu hạn cho khung phẳng.........................................19
2.2 Thiết lập bài toán tối ưu hoá đa mục tiêu .............................................................25
2.2.1 Tổng quát .....................................................................................................25
2.2.2 Thiết lập bài toán theo tiêu chuẩn thiết kế của Viện thép Hoa Kỳ LRFD –
AISC (2010) ..................................................................................................................26
v
2.2.3 Thiết lập bài toán theo tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép Việt Nam TCVN
5575:2012 ......................................................................................................................32
2.3 Bài toán tối ưu hoá dựa trên độ tin cậy.................................................................37
2.3.1 Tổng quát .....................................................................................................37
2.3.2 Phương pháp một vòng lặp đơn ác định cho bài toán tối ưu hoá dựa trên độ
tin cậy ......................................................................................................................39
2.4 Phương pháp NSGA-II .........................................................................................41
2.4.1 Một số định nghĩa và thuật toán sử dụng trong phương pháp NSGA-II .....42
2.4.2 Vòng lặp chính của phương pháp NSGA-II ................................................43
2.4.3 Chọn lọc .......................................................................................................44
2.4.4 Lai ghép........................................................................................................44
2.4.5 Đột biến........................................................................................................44
2.4.6 Xử lý ràng buộc............................................................................................45
2.5 Giải thuật tối ưu hoá dựa trên độ tin cậy SLDM-NSGA-II..................................46
CHƯƠNG 3. VÍ DỤ SỐ .............................................................................................47
3.1 Các bài toán kiểm tra ............................................................................................48
3.1.1 Ví dụ 1..........................................................................................................48
3.1.2 Ví dụ 2..........................................................................................................50
3.1.3 Ví dụ 3: Khung 02 nhịp 06 tầng...................................................................51
3.1.4 Ví dụ 4: Khung 03 nhịp 15 tầng...................................................................60
3.1.5 Ví dụ 5: Khung 03 nhịp 24 tầng...................................................................68
3.2 Bài toán ứng dụng thực tế.....................................................................................77
3.2.1 Thiết lập mô hình tính toán ..........................................................................79
3.2.2 Xác định tải trọng tác dụng lên mô hình......................................................80
3.2.3 Kiểm chứng code lập trình Matlab phân tích ứng xử của kết cấu ...............88
3.2.4 Tối ưu hoá đa mục tiêu trọng lượng và chuyển vị đỉnh của khung – không
ét đến độ tin cậy...........................................................................................................88
3.2.5 Tối ưu hoá đa mục tiêu trọng lượng và chuyển vị đỉnh của khung – có xét
đến độ tin cậy.................................................................................................................93
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN.........................................................................................103
4.1 Kết luận...............................................................................................................103
vi
4.2 Hướng phát triển của đề tài.................................................................................104
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................107
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Hình ảnh khung nhà thép tiền chế. ..................................................................2
Hình 1.2. Hình ảnh Nhà học T TT đa năng Trường Đại học KHXH & NV Tp. HCM.
.........................................................................................................................................2
Hình 1.3. Hình ảnh thi công tòa nhà Little Sky City, Trung Quốc. ................................2
Hình 1.4. Hình ảnh đường dây truyền tải điện 500 kV Bắc – Nam. ...............................2
Hình 2.1. Phần tử dàn trong hệ tọa độ địa phương........................................................10
Hình 2.2. Tải trọng tác dụng lên phần tử dàn trong hệ tọa độ địa phương ...................12
Hình 2.3. Phần tử dàn trong hệ tọa độ tổng thể.............................................................13
Hình 2.4. Phần tử dầm Euler-Bernoulli........................................................................15
Hình 2.5. Phần tử dầm trong hệ tọa độ địa phương.......................................................16
Hình 2.6. Phần tử khung phẳng tuyến tính trong hệ tọa độ địa phương .......................20
Hình 2.7. Phần tử khung phẳng trong hệ tọa độ tổng thể..............................................23
Hình 2.1. Chi tiết mặt cắt ngang cấu kiện chữ I tổ hợp hàn..........................................32
Hình 2.2. Nghiệm bài toán khi chưa ét đến độ tin cậy và khi ét đến độ tin cậy........38
Hình 2.3. Minh họa khu vực khả thi..............................................................................40
Hình 2.4. Sơ đồ của giải thuật NSGA-II. ......................................................................43
Hình 2.5. Sơ đồ giải thuật SLDM-NSGA-II. ................................................................46
Hình 3.1. Sơ đồ dầm một đầu ngàm.............................................................................48
Hình 3.2. Lời giải tối ưu Pareto của ví dụ 1. .................................................................49
Hình 3.3. So sánh kết quả ví dụ 2..................................................................................51
Hình 3.4. Kết cấu khung 02 nhịp 06 tầng......................................................................51
Hình 3.5. Chuỗi nghiệm tối ưu của bài toán 02 nhịp 06 tầng. ......................................54
Hình 3.6. Kết quả tối ưu bài toán 02 nhịp 06 tầng đối với từng trường hợp độ tin cậy.
.......................................................................................................................................58
Hình 3.7. So sánh tỷ số ràng buộc về độ lệch chuyển vị giữa các tầng của nghiệm
(Wmin, δmax) khi xét từng trường hợp độ tin cậy.............................................................59
Hình 3.8. So sánh tỷ số ràng buộc về độ bền của nghiệm (Wmin, δmax) khi xét từng
trường hợp độ tin cậy.....................................................................................................59
viii
Hình 3.9. Kết cấu khung 03 nhịp 15 tầng......................................................................61
Hình 3.10. Chuỗi nghiệm tối ưu của bài toán 03 nhịp 15 tầng. ....................................63
Hình 3.11. Kết quả tối ưu bài toán 03 nhịp 15 tầng đối với từng trường hợp độ tin cậy.
.......................................................................................................................................66
Hình 3.12. So sánh tỷ số ràng buộc về độ lệch chuyển vị giữa các tầng của nghiệm
(Wmin, δmax) khi xét từng trường hợp độ tin cậy.............................................................67
Hình 3.13. So sánh tỷ số ràng buộc về độ bền của nghiệm (Wmin, δmax) khi xét từng
trường hợp độ tin cậy.....................................................................................................68
Hình 3.14. Kết cấu khung 03 nhịp 24 tầng (1ft = 30.48 cm; 1lb=4.448 N)..................69
Hình 3.15. Chuỗi nghiệm tối ưu của bài toán 03 nhịp 24 tầng. ....................................72
Hình 3.16. Kết quả tối ưu bài toán hung 03 nhịp 24 tầng đối với β = 3. ..................75
Hình 3.17. So sánh tỷ số ràng buộc về độ lệch chuyển vị giữa các tầng của nghiệm
(Wmin, δmax) khi xét từng trường hợp độ tin cậy.............................................................76
Hình 3.18. So sánh tỷ số ràng buộc về độ bền của nghiệm (Wmin, δmax) khi xét từng
trường hợp độ tin cậy.....................................................................................................77
Hình 3.19. Hình ảnh thực tế công trình. ........................................................................78
Hình 3.20. Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình...............................................................78
Hình 3.21. Chi tiết kết cấu khung K6............................................................................79
Hình 3.22. Mô hình tính toán và phân nhóm tiết diện khung K6..................................80
Hình 3.23. Sơ đồ chất tải TT + 0.9(HT1 + HT2). .........................................................86
Hình 3.24. Sơ đồ chất tải TT + 0.9(HT1 + HT2 + GT).................................................87
Hình 3.25. Sơ đồ chất tải TT + 0.9(HT1 + HT2 + GP).................................................87
Hình 3.26. Chuỗi nghiệm tối ưu của bài toán Khung K6..............................................90
Hình 3.27. Chuỗi nghiệm tối ưu của bài toán Khung K6 với β = 3..............................97
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Thông số đầu vào ví dụ 1..............................................................................48
Bảng 3.2. Kết quả tối ưu Pareto ví dụ 1 ........................................................................49
Bảng 3.3. Thông số đầu vào ví dụ 2..............................................................................50
Bảng 3.4. Bảng so sánh kết quả các thành phần chuyển vị...........................................52
Bảng 3.5. Bảng so sánh kết quả các thành phần nội lực ...............................................52
Bảng 3.6. Thông số đầu vào của bài toán khung 02 nhịp 06 tầng.................................53
Bảng 3.7. Bảng so sánh kết quả của bài toán 02 nhịp 06 tầng ......................................54
Bảng 3.8. Bảng kiểm tra chỉ số độ tin cậy của nghiệm A (Wmin, δmax)..........................55
Bảng 3.9. Bảng so sánh của nghiệm (Wmin, δmax) với ràng buộc xác suất khác nhau....57
Bảng 3.10. Kết quả của nghiệm A (Wmin, δmax) đối với từng trường hợp độ tin cậy.....58
Bảng 3.11. Bảng so sánh kết quả các thành phần chuyển vị.........................................61
Bảng 3.12. Bảng so sánh kết quả các thành phần nội lực .............................................62
Bảng 3.13. Thông số đầu vào của bài toán khung 03 nhịp 15 tầng...............................62
Bảng 3.14. Bảng so sánh kết quả của bài toán 03 nhịp 15 tầng ....................................64
Bảng 3.15. Bảng kiểm tra chỉ số độ tin cậy của nghiệm A (Wmin, δmax)........................65
Bảng 3.16. Kết quả của nghiệm (Wmin, δmax) đối với từng trường hợp độ tin cậy.........66
Bảng 3.17. Bảng so sánh kết quả các thành phần chuyển vị.........................................70
Bảng 3.18. Bảng so sánh kết quả các thành phần nội lực .............................................70
Bảng 3.19. Thông số đầu vào của bài toán khung 03 nhịp 24 tầng...............................71
Bảng 3.20. Bảng so sánh kết quả của bài toán 03 nhịp 24 tầng ....................................72
Bảng 3.21. Bảng kiểm tra chỉ số độ tin cậy của nghiệm A (Wmin, δmax)........................74
Bảng 3.22. Kết quả của nghiệm (Wmin, δmax) đối với β = 3 ...........................................75
Bảng 3.23. Bảng tính tĩnh tải sàn tầng...........................................................................81
Bảng 3.24. Bảng tính tĩnh tải tường xây trên hệ dầm chính và phụ..............................81
Bảng 3.25. Bảng tính tĩnh tải tường xây trên sàn..........................................................81
Bảng 3.26. Bảng tính giá trị hoạt tải sử dụng................................................................82
Bảng 3.27. Bảng tính giá trị hoạt tải gió tác dụng vào nút khung.................................84
Bảng 3.28. Bảng tính giá trị hoạt tải gió tác dụng mái công trình. ...............................84
x
Bảng 3.29. Bảng tính giá trị hoạt tải gió tác dụng mái công trình ................................85
Bảng 3.30. Bảng so sánh kết quả các thành phần chuyển vị.........................................88
Bảng 3.31. Bảng so sánh kết quả các thành phần nội lực. ............................................88
Bảng 3.32. Bảng thông số đầu vào khung K6 ...............................................................89
Bảng 3.33. Bảng giá trị kết quả tối ưu hung 6.........................................................90
Bảng 3.34. Bảng lựa chọn giá trị biến thiết kế A (Wmin, δmax) Khung K6 .....................91
Bảng 3.35. Bảng so sánh kết quả nghiệm A (Wmin, δmax) với Công ty Lập Việt ...........92
Bảng 3.36. Bảng kiểm tra chỉ số độ tin cậy của nghiệm A (Wmin, δmax)........................94
Bảng 3.37. Bảng tính giá trị hoạt tải gió tác dụng vào nút khung.................................96
Bảng 3.38. Bảng tính giá trị hoạt tải gió tác dụng mái công trình ................................96
Bảng 3.39. Bảng giá trị kết quả tối ưu hung 6 với β = 3.........................................97
Bảng 3.40. Bảng lựa chọn giá trị biến thiết kế A (Wmin, δmax) Khung K6 với β = 3 .....98
Bảng 3.41. Bảng so sánh kết quả nghiệm A (Wmin, δmax) với β = 3.............................100
xi
MỘT SỐ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
AISC : American Institute of Steel Construction
ACO : Ant Colony Optimization
BB-BC : Big Bang – Big Crunch
DE : Differential Evolution
IDE : Improved Differential Evolution
DLM : Double Loop Method
FEM : Finite Element Method
FORM : First Order Reliability Method
GA : Genetic Algorithm
HS : Hamony Search algorithm
MOMGA : Multiobjective Messy Genetic Algorithm
NSGA : Elitist Non-Dominated Sorting Genetic Algorithm
NPGA : Niched-Pareto Genetic Algorithm
PSO : Particle Swarm Optimization
RBDO : Reliability Based Design Optimization
SPEA : Strength Pareto Evolutionary Algorithm
SLDM : Single Loop Deterministic Method
SORM : Second Order Reliability Method
TCVN 5575:2012 : Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép Việt Nam
Công ty Lập Việt : Công ty cổ phần tư vấn đầu tư ây dựng Lập Việt
1
CHƯƠNG 1.
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Thép là một trong những nguồn nguyên liệu phổ biến được sử dụng rộng rãi trong
nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Ngày
nay, có nhiều thiết kế công trình sử dụng kết cấu thép, đặc biệt là trong các công trình
xây dựng có quy mô lớn bởi những đặc tính hữu ích của thép. Ưu điểm của kết cấu
thép thể hiện ở khả năng chịu lực lớn và độ tin cậy cao, vận chuyển, lắp đặt dễ dàng và
đặc biệt là không thấm nước. Tuy nhiên kết cấu thép cũng có một số mặt hạn chế như
có thể bị xâm thực bởi tác động của môi trường, nhiệt độ v.v, do vậy, những công trình
xây dựng có sử dụng kết cấu thép thường được bao phủ bởi lớp sơn bảo vệ, chống gỉ
thép. Ngoài ra thép có khả năng chịu lửa kém và giá thành khá cao so với một số vật
liệu thô khác.
Ta có thể điểm qua một số công trình tiêu biểu sử dụng kết cấu thép như sau:
Nhà công nghiệp, nhà ưởng, nhà máy, xí nghiệp: khung nhà công nghiệp
được làm toàn bộ bằng thép khi nhà cao, cần trục nặng. Hoặc có thể được
làm từ hỗn hợp cột bê tông cốt thép, dàn, và dầm thép (Hình 1.1).
Nhà nhịp lớn: đối với những loại nhà do yêu cầu sử dụng nhịp khá lớn từ
30 - 40m như nhà biểu diễn, nhà thi đấu thể dục thể thao, nhà triển lãm,
nhà chứa máy bay, v.v, thì việc dùng kết cấu thép là hợp lý nhất. Có
những trường hợp nhịp đặc biệt lớn trên 100m thì kết cấu thép là giải pháp
duy nhất nên được áp dụng (Hình 1.2).
Khung nhà nhiều tầng: đặc biệt là các loại nhà kiểu tháp ở thành phố. Nhà
trên 15 tầng thì dùng kết cấu thép có lợi hơn bê tông cốt thép (Hình 1.3).
Hệ thống truyền tải điện năng Hình 1.4).
Và một số công trình khác.
2
Hình 1.1. Hình ảnh khung nhà thép tiền
chế.
Hình 1.2. Hình ảnh Nhà học T TT đa năng
Trường Đại học KHXH & NV Tp. HCM.
(nguồn: http://www.nhathepvietnam.vn/
nha-thep-tien-che)
(nguồn: http://qttb.hcmussh.edu.vn/)
Hình 1.3. Hình ảnh thi công tòa nhà
Little Sky City, Trung Quốc.
Hình 1.4. Hình ảnh đường dây truyền tải
điện 500 kV Bắc – Nam.
(nguồn: http://vtc.vn/lan-dau-tiet-lohinh-anh-trong-cao-oc-57-tang-xay-chi19-ngay.1-545334.htm)
(nguồn: http://evn.com.vn/d6/news/Tongquan-ve-Tap-doan-Dien-luc-Viet-Nam-2-3-
877.aspx)
Trong lĩnh vực thiết kế các kết cấu thép nói chung và kết cấu khung thép nói
riêng thì nhu cầu thiết lập và tính toán các bài toán tối ưu hóa là rất cần thiết. Trong đó
bài toán tối ưu hình dạng và kích cỡ kết cấu khung thép đang được người kỹ sư quan
tâm nhiều. Bằng cách đặt ra các bài toán tối ưu dựa trên các bài toán đã có sẵn chưa
được tối ưu trước đó và kết hợp với các thuật giải tối ưu phù hợp, thì một giải pháp tối
ưu mới sẽ được ác định nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của con
người.