Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Toán ôn thi vào lớp 10 potx
MIỄN PHÍ
Số trang
15
Kích thước
244.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
971

Toán ôn thi vào lớp 10 potx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10

CHUYÊN ĐỀ 1: BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI ( 3 tiết)

Câu 1 : So sánh hai số :

3 3

6

;

11 2

9

=

a = b

Câu 2 : Giải phương trình : 5x −1 − 3x − 2 = x −1

Câu 3: Cho biểu thức : 1 1 1 1 1 A= :

1- x 1 1 1 1 x x x x

   

+ − +  ÷  ÷     + − + −

a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = 7 4 3 +

c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất

Câu 4: Cho biểu thức : 

+ +

+

+

=

1

2

) :

1

1

1

2

(

x x

x

x x x

x x

A

a) Rút gọn biểu thức .

b) Tính giá trị của A khi x = 4 + 2 3

Câu 5: Cho biểu thức : 2

2

2

1

2

1

) .

1

1

1

1

( x

x

x x

A − −

+

+

=

1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .

2) Rút gọn biểu thức A .

3) Giải phương trình theo x khi A = -2 .

CHUYÊN ĐỀ 2: HÀM SỐ - ĐỒ THỊ HÀM SỐ ( 4 tiết)

Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( -2 , 2 ) và đường thẳng (D) : y = - 2(x +1).

a) Điểm A có thuộc (D) hay không ?

b) Tìm a trong hàm số y = ax2

có đồ thị (P) đi qua A .

c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (D) .

Câu 2 : Cho hàm số : y = 2

2

1

x

1) Nêu tập xác định , chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số.

2) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm ( 2 , -6 ) có hệ số góc a và tiếp xúc với đồ

thị hàm số trên .

Câu3 : Cho hàm số : y = ( 2m + 1 )x – m + 3 (1)

a) Tìm m biết đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A ( -2 ; 3 ) .

b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m .

CHUYÊN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( 3 tiết)

Câu 1 : Cho hệ phương trình : 

+ =

− + =

3 1

2 5

mx y

mx y

a) Giải hệ phương trình khi m = 1 .

b) Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m .

c) Tìm m để x – y = 2 .

Câu 2 : Giải hệ phương trình : a/ 

− = −

+ =

x x y y

x y

2 2

2 2

1

b/

+ =

− =

8

16 2 2

x y

x y

Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để hai phương trình sau có nghiệm chung .

x

2

+ (3m + 2 )x – 4 = 0 và x2

+ (2m + 3 )x +2 =0 .

Câu 4 : Giải phương trình : x4

– 10x3

– 2(m – 11 )x2

+ 2 ( 5m +6)x +2m = 0 ( với m là tham số)

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!