Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Toán lớp 3 th toan tuan 4
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
37.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1838

Toán lớp 3 th toan tuan 4

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Ngày dạy: 27/9/2022

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

THỰC HÀNH TOÁN - LỚP 3

( Tuần 4)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Năng lực đặc thù:

- Củng cố tính nhân, chia; so ánh các số trong pv 1000

- Rèn kn đổi đơn vị đo, giải toán.

2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng.

- Tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học.

3. Phẩm chất: trách nhiệm, yêu nước, nhân ái.

Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Bảng phụ

- HS: vở

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả

lời đúng:

a) Biết thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là 3.

Vậy tích là:

A. 8 B. 12 C. 7 D. 1

b) Số bị chia là 20, số chia là 5. Vậy thương là:

A. 4 B. 15 C. 9 D. 28

Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

800 cm = ......m 1 dm = ….. cm

1 m = ….. mm 50 mm = ….. cm

Bài 3 . Viết các số 356; 490; 487; 890; 399

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài 4 . Giải toán: Có 35 học sinh chia thành 5 tổ.

Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?

Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài toán và

phân tích

– HS đọc yêu cầu, thực hiện

cá nhân vào bảng con

Dự kiến kết quả:

a) B

b) A

– HS đọc yêu cầu, thực hiện

cá nhân vào bảng con

800 cm = 8 m

1 dm = 10 cm

1 m = 1000 mm

50 mm = 5 cm

– HS đọc yêu cầu, thực hiện

cá nhân vào bảng con

a) 356; 399; 487; 490; 890

b) 890; 490; 487; 399; 356

– HS đọc kĩ đề bài, xác định

cái đã cho và câu hỏi của bài

toán.

– HS tìm cách giải. HS làm

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!