Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tiêu chuẩn và điều kiện làm tổng giám đốc, giám đốc và thành viên hội đồng quản trị
MIỄN PHÍ
Số trang
48
Kích thước
400.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1251

Tiêu chuẩn và điều kiện làm tổng giám đốc, giám đốc và thành viên hội đồng quản trị

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

BÀI TẬP LUẬT KINH TẾ

BÀI NHÓM

Nhóm 6

Lớp :Đêm 4-K22

Môn: LUẬT KINH TẾ

GVHD: PGS.TS. BÙI XUÂN HẢI

Môn: Luật Kinh Tế Tiêu chuẩn và điều kiện làm TGĐ/GĐ và TVHĐQT

GVHD: PGS.TS BÙI XUÂN HẢI | Nhóm 6 Đêm 4 1

DANH SÁCH NHÓM VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN

THÀNH VÀ SỰ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG

NHÓM

Số thứ tự Tên Đóng góp và hoàn thành

nhiệm vụ được giao(*)

1 Võ Tuấn Vũ 100%

2 Võ Duy Minh 100%

3 Võ Thị Bích Trâm 100%

4 Vương Hồ Trí Dũng 100%

5 Nguyễn Ngọc Cẩm Quỳnh 100%

6 Mai Thúy Hằng 100%

7 Ngô Thị Thùy Dương 80%

(*): Dựa vào mức độ đóng góp và hoàn thành nhiệm vụ của nhóm giao( 100% là

hoàn thành tốt – 0% là hoàn toàn không tham gia vào hoạt động nhóm)

Môn: Luật Kinh Tế Tiêu chuẩn và điều kiện làm TGĐ/GĐ và TVHĐQT

GVHD: PGS.TS BÙI XUÂN HẢI | Nhóm 6 Đêm 4 2

MỤC LỤC

I. TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM TGĐ/GĐ VÀ THÀNH VIÊN HĐQT CỦA

CÔNG TY VÀ NGÂN HÀNG THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH ... 4

I.1 Tổ chức, cá nhân sau đây không được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp

tại Việt Nam: ................................................................................................................... 4

Theo khoản 2 điều 13 Luật Doanh nghiệp 2005 quy định .............................................. 4

I.2 Công ty TNHH 2 – 50 TV .................................................................................... 4

I.3 Công ty TNHH một TV: ...................................................................................... 5

I.4 Công ty cổ phần : ................................................................................................. 6

I.5 Hình thức Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân : ...................................... 7

I.6 Nghị định 102: ...................................................................................................... 7

I.7 Luật tổ chức tín dụng: .......................................................................................... 9

II. TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM TGĐ/GĐ VÀ THÀNH VIÊN HĐQT CỦA

CÔNG TY VÀ NGÂN HÀNG THEO QUY ĐỊNH ĐIỀU LỆ CỦA MỘT SỐ DOANH

NGHIỆP VÀ NGÂN HÀNG TRONG THỰC TIỄN HIỆN NAY ................................... 14

II.1 Doanh Nghiệp .................................................................................................... 14

II.1.1. Loại hình Công Ty Cổ Phần : ..................................................................... 14

i Lĩnh vực chứng khoán : .................................................................................. 14

ii Lĩnh vực Y tế : ................................................................................................ 15

iii Lĩnh vực Bất động sản : .............................................................................. 16

iv Lĩnh vực tư vấn : ......................................................................................... 17

II.1.2. Loại hình Công ty TNHH MTV : ............................................................... 17

i Công Ty TNHH Một Thành viên Thương Mại FPT Miền Trung : ................ 18

II.1.3. Loại hình công ty TNHH 2 - 50 thành viên : .............................................. 18

i Công ty TNHH Trần Liên Hưng : .................................................................. 18

ii Công ty TNHH Minh Pha :............................................................................. 18

II.2 Các ngân hàng thương mại ................................................................................. 19

II.2.1. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Thành viên HĐQT trong thực tế tại một số các

ngân hàng .................................................................................................................. 19

i Ngân hàng BIDV ............................................................................................ 19

ii Ngân hàng Vietcombank ................................................................................ 19

II.2.2. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Tổng giám đốc trong thực tế tại một số các

ngân hàng .................................................................................................................. 20

i Ngân hàng Vietcombank: ............................................................................... 20

ii Ngân hàng BIDV: ........................................................................................... 21

iii Ngân Hàng Vietinbank: .............................................................................. 21

III. BÌNH LUẬN TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM TGĐ/GĐ VÀ THÀNH

VIÊN HĐQT CỦA CÔNG TY VÀ NGÂN HÀNG THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP

LUẬT HIỆN HÀNH ......................................................................................................... 26

IV. THỰC TIỄN ÁP DỤNG CÁC TIỂU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM TGĐ/GĐ

VÀ THÀNH VIÊN HĐQT CỦA CÔNG TY VÀ NGÂN HÀNG THEO QUY ĐỊNH

CỦA PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH .................................................................................... 34

Môn: Luật Kinh Tế Tiêu chuẩn và điều kiện làm TGĐ/GĐ và TVHĐQT

GVHD: PGS.TS BÙI XUÂN HẢI | Nhóm 6 Đêm 4 3

IV.1 Cac Doanh nghiệp .......................................................................................... 34

IV.2 Các ngân hàng thương mại ............................................................................. 37

V. BÌNH LUẬN CHẤT LƯỢNG TGĐ/GĐ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP Ở VN HIỆN

NAY .................................................................................................................................. 41

V.1 Trình độ cũng như kinh nghiệm quản lý không đồng đều ................................. 41

V.2 Hạn chế trong tầm nhìn, ra quyết định và quản trị nguồn nhân lực ................... 42

V.2.1. Hạn chế trong tầm nhìn, ra quyết định ........................................................ 42

V.2.2. Hạn chế trong quản trị nguồn nhân lực ....................................................... 42

V.3 Đề xuất ............................................................................................................... 44

V.3.1. Đạo đức tốt .................................................................................................. 44

V.3.2. Rõ ràng và tập trung .................................................................................... 44

V.3.3. Tham vọng .................................................................................................. 44

V.3.4. Các kỹ năng giao tiếp hiệu quả ................................................................... 45

V.3.5. Khả năng đánh giá con người ..................................................................... 45

V.3.6. Khả năng bồi dưỡng phát triển nhân tài ..................................................... 45

V.3.7. Sự tự tin ....................................................................................................... 45

V.3.8. Khả năng thích nghi .................................................................................... 46

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!