Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

tiet 29
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1'
4'
2'
Tiết 29: sông và hồ
Ngày soạn:..../...../ 2007
A/ Mục tiêu bài học:
- Hs hiểu được khái niệm sông, phụ lưu , chi lưu, hệ thống sông, lưu vực sông, lưu
lượng chế độ mưa.
- Nắm được khái niệm hồ, biết nguyên nhân hình thành một số hồ và các loịa hồ.
B/ Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở
- Thảo luận nhóm.
C/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Bản đồ sông ngòi Việt nam.
- Trânh ảnh, hình vẽ về hồ, lưu vực sông và hệ thống sông.
D/ Tiến trình lên lớp:
I/ ổn định tổ chức:
6 A:
II/ Kiểm tra bài cũ:
1,Vẽ các đới khí hậu trên bề mặt trái đất( chính xác ranh giới)
2, nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới? Việt nam nằm trong đới khí hậu gì? tuyến và hai
đường vòng cực.
III/ Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Nước chiếm hơn 76% tổng diện tích bề mặt địa cầu và có một ý nghĩa
lớn lao trong xã hội loài người.Nước phân bố khắp nơi trong thiên nhiên, tạo tahnhf một lớp liên
tục gọi là thuỷ quyển.Sông và hồ( không kể hồ nước mặn) là nhũng nguồn nước ngọt quan trọng
trên lục địa.Hai hình thức tồn tại của thuỷ quyển này có đặc điểm gì.Có quan hệ chặt chẻ với đời
sống và sản xuất của con người ra sao, ta xét nội dung bài học hôm nay.
2. Triển khai bài:
25'
Hoạt động của giáo viên và học sinh
a, Hoạt động 1.
Bằng những kiên thức thực tế em hãy mô tả lại
những dòng sông mà em đã từng gặp?
-Quê em có những dòng sông nào chảy qua?
Vậy: sông là gì?
- Những nguồn cung cấp nước cho sông?
GV: Chỉ một số sông lớn ở Việt nam và trên thế
giới.Đọc tên và xác định hệ thống sông Việt nam
điển hình để hình thành khái niệm lưu vực.
Vậy: Lưu vực sông là gì?
Em cho biết sông nào có lưu vực rộng nhất thế
giới? Diện tích? đặc điểm nổi tiếng của dòng
sông?
GV cần bổ sung cung cấp một số khái niệm cho
học sinh:
- Đặc điểm lòng sông phụ thuộc địa hình, ví dụ
miền núi, sông nhiều thác ghềnh, chảy xiết.
- Đồng bằng, dòng chảy lòng sông mở rộng, nước
Néi dung chÝnh
1.S«ng vµ l îng n íc cña s«ng:
a.S«ng:
- Lµ dßng ch¶y tù nhiªn , thêng
xuyªn , t¬ng ®èiæn ®Þnh trªn bÒ mÆt
thùc ®Þa.
- Nguån cung cÊp níc cho s«ng: níc
ma, níc ngÇm, b¨ng tuyÕt tan.
- DiÖn tÝch ®Êt ®ai cung cÊp níc thêng
xuyªn cho s«ng gäi lµ lu vùc.