Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 4 doc
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
183.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1292

TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 4 doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

にほんでしごとをみつけようとおもっています

Tôi dự định là sẽ tìm việc tại Nhật Bản

+外国で勉強しようと思っています

がいこくでべんきょうしようとおもっています

Tôi dự định là sẽ học tập tại nước ngoài.

III/Cấu trúc + Ngữ pháp

-Cấu trúc: V(て形-Thể て) いません

-NGữ pháp: Vẫn chưa làm cái gì đấy

-Ví dụ:

+レポートはまだ 出していません

れぽーとはまだだしていません

Vẫn chưa nộp báo cáo

+新しい映画もうみましたか?

あたらしいえいがもうみましたか?

Đã xem bộ phim mới chưa?

+いいえ、まだ見ていません

いいえ、まだみていません

Chưa, tôi vẫn chưa xem.

IV/ Cấu trúc + Ngữ pháp

-Cấu trúc: -V(辞書形-Thể từ diển) つもりです。

-V ない つもりです。

-Ngữ pháp: Chỉ ý hướng rõ rệt, một quyết định chắc chắn hoặc một kế hoạch cụ thể do người nói đề ra.

-Ví dụ:

+最近ちょっと太くなってきたので、今からダイエットするつもりですさいきんちょっとふとくなっ

てきたので、いまからだいえっとするつもりです

Gần đây vì trở nên hơi béo một chút nên tôi quyết định từ bây giờ sẽ ăn kiêng

+私は27歳まで結婚するつもりです

わたしは27さいまでけっこんするつもりです.

27 tuổi tôi dự định sẽ kết hôn.

+私はずっと Hanoiに住むつもりです

わたしはずっと Hanoiにすむつもりです

Tôi quyết định sẽ sống suốt ở Hà Nội

+歯の調子が悪いので、甘いものを食べないつもりです

はのちょうしがわるいので、あまいものをたべないつもりです

Vì tình trạng răng không được tốt nên tôi quyết định sẽ không ăn đồ ngọt.

+私は国へ帰らないつもりです

わたしはくにへかえらないつもりです

Tôi quyết định sẽ không trở về nước

V/Cấu trúc + Ngữ pháp

-Cấu trúc: V(辞書形-Thể từ điển)予定です(よていです)

N の 予定です(よていです)

-Ngữ pháp:Là dự định đã được lên kế hoạch một cách chắc chắn.

-Ví dụ:

+来週社長は支店へ行く予定です

らいしゅうしゃちょうはしてんへいくよていです

Tuần sau giám đốc sẽ đi đến chi nhánh.

+飛行機は11時につく予定です

ひこうきは11じにつくよていです

Chuyến bay sẽ đến vào lúc 11h

+再来週は出張の予定です

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!