Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tiếng Anh đàm thoại dành cho y tá
PREMIUM
Số trang
178
Kích thước
38.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
825

Tiếng Anh đàm thoại dành cho y tá

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

KM.006345

Nguyễn Thành Yến

3

NHÀ XUẤT BẤN THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH

Tiếng Anh đàm thoại

dành cho

Y T Á

Nguyễn Thành Yến

ĨRƯONG

CAO ĐÁNG A /

Y ĩê

PHU THỌ

THƯ VIẸN

Sò.'#j'S.Ỉ/-ĨB' ~ỹ '

MSI m

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỢP THÀNH PHÔ Hồ CHÍ MINH

2 — Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TA

Muc luc • •

Lesson 1

Introduction, General Explana￾tion on Admission

Lesson 2

Food Preference and Labora￾tory Examination

Lesson 3

Measuring Liquid Intake and

Output and Special Exami￾nation

Lesson 4

Treatment and Medication

Lesson 5

Information Gathering

Lesson 6

Observing the Patient in Pain

and Asking about Allergy

Lesson 7

Instruction for a Diabetic

Patient

Lesson 8

Care for the Patient with Salt￾Free Diet and Connection

with a Doctor

Lesson 9

Surgical Procedure

Bai 1

Gioi thi&u, giii thich so lucfc

vori b£nh nMn nhap vien 7

Bai 2

Sd thich in uong va xet

nghi&m 12

Bai 3

Do hiomg nude benh nMn hap

thu va bii tiet va xet

nghiem d$c bifct 18

Bai 4

Dieu tri va cap thuoc 23

Bai 5

Thu tMp thong tin 2 7

Bai 6

Quan sat benh nhan dang bi

dau va hoi ve viec di ting 33

Bai 7

Chi din danh cho benh nhan

bi benh tieu duong 39

Bai 8

Cham soc benh nhan co che

do in nhat va lien he vai

bac si 45

Bai 9

Qui trinh phau thuat 5 0

Tieng Anh dam ihoai danh cho Y TA — 3

Lesson 10

Preoperation Care

Lesson 11

Administering Postoperative

Sedation

Lesson 12

Encouraging Early Ambulation

Lesson 13

Consultation over the Tele￾phone and Care for the

Pregnant Woman

Lesson 14

Obstetric Care in the Labor

Room

Lesson 15

Delivery Care and Postpartum

Care

Lesson 16

Conversation with the Mother

of a Sick Child

Lesson 17

Admission Care for the Pedi￾atric Patient

Lesson 18

Information Gathering at the

Emergency Room

Bài 10

Chäm söc tmörc ca m<5 56

Bài 11

Theo döi vife düng thuoc güm

dau sau ca mo 62

Bài 12

Dông viên bênh nhân sôm di

lai 68

Bài 13

Tu van qua dièn thoai và chàm

sôc phu nur mang thaï 73

Bài 14

Chàm séc sàn phu trong

phông sinh 79

Bài 15

Chàm sôc trong khi sinh và

sau khi sinh 85

Bài 16

Trô chuyên vôi ngueri me cô

con bi bênh 91

Bài 17

Chàm sôc bênh nhân khoa nhi

nhàp viên 97

Bài 18

Thu thâp thông tin à phông

cap cmi 103

4 — Tiéng Anh dàm ihoai dànli cKo Y TÂ

Lesson 19

Administering Treatment at

CCU (Coronary Care Unit)

Lesson 20

Instructions on ICU (Intensive

Care Unit)

Lesson 21

Reassurance for the Critical

Patient

Lesson 22

Extending Utmost Sympathy

Lesson 23

Instruction for the Medical

Patient

Lesson 24

Instruction for the Surgical

Patient

Lesson 25

Instruction for the New

Mother and the Pediatric

Patient

Lesson 26

Procedure of Admission,

Transfer and Discharge

Bài 19

Tiến hành chữa trị tại phòng

điêu tiị chứng nhồi máu cơ

tim

Bài 20

Những chỉ dẫn trong phòng

săn sóc dặc biệt

Bài 21

Trấn an bệnh nhân bệnh

nặng

Bài 22

Bày tỏ sự cảm thông sâu sắc

Bài 23

Chỉ dẫn dành cho bệnh nhãn

nội khoa xuất viện

Bài 24

Chi dẫn dành cho bệnh nhân

xuất viện sau khi mổ

Bài 25

Chỉ dần dành cho sản phụ và

bệnh nhân khoa nhi xuất

viện

Bài 26

Thủ tục nhập viện, chuyển

phòng bệnh và xuất viện

Phụ lục:

1. Những thuật ngữ chuyên môn trong y học

2. Những từ viết tắt phổ biến trong y học

3. Những tiền tố, hậu tố trong các thuật ngữ y học

115

120

125

130

136

142

148

154

159

166

109

Tiếng Anh dàm thoại dành cho Y TÁ — 5

6 — Tiếng Anh đàm thoại dành cf» Y TÁ

Lesson 1 B ài 1

Introduction, General

Explanation on Admission

Gidi thiệu, giải thích sơ lưực

với bệnh nhân nhập viện

Y tá trực tự giới thiệu mình, với bà Wood, đồng thời giới thiệu với bà

ây sơ qua về phòng bệnh.

Nội dung giới thiệu bao gồm những thiết bị ừong bệnh viện, phòng

bệnh, giường bệnh và cách bảo quản đồ dùng cần thiết và đồ vật quý

giá. Sau khi giới thiệu sơ qua với bệnh nhân, theo như đối thoại ừong

bài, y tá sẽ nói “lát nữa tôi sẽ quay lại” và rời khỏi phòng bệnh.

Dialogue I Đối thoại I

Nurse: Hello.

Ytú Xin chào.

Mrs. Wood: Hello.

Bà Wood Xin chào.

Nurse: Are you Mrs. Wood?

Bà có phđi là bà Wood

Mrs. Wood- Yes.

Phải.

Tiếng Anh đàm thoại dành cho Y TÁ — 7

Nurse: I am (Miss) Lin, your nurse today. How do you do?

Tôi là Lâm. y tá của bà hôm nay. Xin chào bà

Mrs. Wood; How do you do. Miss Lin?

Xin chào cô Lâm.

Nurse: I will take you to your bed. w ill yo u come th ù w ay?

Tôi sẽ đưa bà đến giường của bà. Xin mời bà dI lối này.

Nurse: This is the bathroom. You may use it from 7 in the

morning until 8 in the evening. Here on your right

is a toilet. If this is occupied, there is another one

over there.

Đây là phòng tăm. Bà có thể sứ dụng nó từ 7 giờ sáng

đêh 8 giờ tối. Phía bên phải bà đây là phòng vệ sinh.

Nếu phòng này có người sứ dụng, có một phòng khác ỏ

dằng kia.

Nurse: Here is your bed. The call button is here. Please

push the button this way when you want a nurse’s

help. When you are calling us, the light is on like

that. Can you understand my explanation?

Đây là giường của bà. Nút gọi ở đáy. Xin hãy ấn nút

theo cách này khi bà cần y tá giúp dở. Khi bà gọI chúng

tôi. đèn sẽ sáng lén như thê' này. Bà có hiểu lờI gidi

thích của tôi không7

Mrs. Wood: Yes, I can. Thank you.

Dialogue 2 Đối thoại 2

Dialogue Ĩ Đối thoại ỉ

Vâng, tôi hiểu. Cám ơn cô.

8 — Tiếng Anh đảm ifioqi dành cho Y TA

Dialogue 4 Đối thoại 4

Nurse: This is your bedside table. Please keep only your

small necessary items in it, such as toilet articles and

changes. If you have any valuables, we will keep

them for you in the hospital safe.

Đây là chiếc bàn để cạnh giường của bà. Xin bà chỉ để

những vật dụng cần thiết có kích thước nhỏ uào trong đó

như đồ dùng cá nhăn và tiền lẻ. Nếu bà có đồ gì quý

giá. chúng tôi sẽ giữ chúng trong két sắt của bệnh viện

cho bà.

Mrs. Wood: Thank you.

Cám ơn cô.

Nurse: Will you change into your nightgown or pajamas?

Your doctor will come to visit you soon. I will come

back in a few minutes.

Bà uui lòng thay áo dầm ngủ hay bộ đồ ngủ nhé? Bác sĩ

sẽ đêh thăm bà ngay đấy. Lát nữa tôi sẽ quay lại.

nightgown /’naigaon/ n. ào dầm ngủ (nữ)

pajamas /pa't^aemaz/ n. quẩn áo/bộ dố ngủ

Dialogue s Đối thoại ỉ

Từ vựng

toilet article

hospital safe

đồ dùng cá nhản

két sắt của bệnh viện

denture, false teeth hàm răng giả/răng giả

apparatus /pSepaVeitas/ n. dụng cụ (thí nghiệm)

utility /jo'tilati/ n. sự tiện ích, tính hữu dụng

pantry /'paentri/ n. tủ đựng thức ăn

Tiếng Anh dòm thoại dành cho Y TÁ — 9

treatment room

registration office

administration office

phòng điều trị

phòng dăng ký

phòng hành chính

Những điều y tá cẩn lưu ý

1. Khi nói chụyện, y tá có thể ngồi trên ghế, để tầm mắt ngang

vâi tầm mắt của người đối diện,' dồng thời nhìn vào mắt của

người'đó.

2. Hỏi bệnh nhân có hiểu ịờL giải thích của mình hay không.

3. Nếu bệnh viện có các quy định về bảo quản đồ vật quý giá,

thời gian thăm bệnh và vấn đề vệ sinh giặt giũ, v.v... thì nên

sớm nói rõ vớị bệnh nhân.

4. Một số bệnh nhân có thể hỏi về các quy định của bệnh viện,

y tá nên giải thích rõ cho họ, như vậy sẽ giảm bớt được

nMều việc rắc rối vắ khó khăn.

___________________________________________________________

Các mẫu câu thường dùng

1. W ill you come this way?

MỜI bà di lôi này.

ô I will show your way.

0 Please come along with me.

2. When you want a nurse’s help, please push the button.

Khi bà cần y lá giúp dỡ, xin hãy ân nút này.

0 When you need a nurse, please push this.

<J> When you desire assistance, please push this.

10 — Tiéng Anh đàm ihoai dành cho Y TA

3. Please feel free to ask anything.

Xin cứ tự nhiên hỏi bất cứ điều gỉ.

♦ Please don’t hesitate to ask.

$ Please stop me when you have any questions.

4. Please take your clothes off.

Xin hãy cởi quần áo của bà.

» Please get undressed.

0 Please remove your clothes.

5. Please turn o ff the light.

Xin hãy tất đèn.

» Please switch o ff the light.

$ Please turn the light off.

6. You can dress now.

Bây giờ bà có thể mặc quần áo.

$ Please get dressed now.

4 Please get your clothes on.

Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 11

Lesson 2 B à i 2

Food Preference and

Laboratory Examination

sồ thích ăn uống và xét nghiệm

Thông thường, diều mà các bệnh nhân nhập viện quan tâm nhát

chinh là vấn đề ăn uống. Do đó, y tá nên hổi bệnh nhân thích ăn gi.

Sau dó nói cho bệnh nhân biết những chỉ dẫn của bác sĩ, nhũng chỉ

dẫn này bao gồm rất nhiều xét nghiệm.

Y tá sẽ lầy mẫu máu của bệnh nhân và yêu cầu bệnh nhân dùng

bông gòn thấm nhẹ lên chỗ đã rút máu trong chốc lát

Dialogue I Đối thoai I

Nurse:

Ytó

Mrs. Wood:

Bà Wood

W hat kind o f food would you like to have, Western

or Chinese? The Chinese diet is included in your

room charge. The Western diet is extra. You can

also alternate the two styles if you would like to.

Bà muôh dùng loại thức ăn nào. phương Tây hay Trung

Quốc? Thức ăn Trung Quô'c được tính vào tiền phòng.

Thức ăn phương Tăy thì phải tính thêm. Nếu muốn, bà

cũng có thể dừng xen kẽ hai loại thức ăn này.

Oh, that is very nice. But I don't have much of an

appetite. So I would like something light and sim￾ple. I think I would like Chinese style for now.

Ổ. m y thì tôí quá. Nhưng tôi không thèm ăn lổm. Vì

vậy. tôi muôh món gì dó dễ tiêu uà dơn giản. TÔI nghĩ

bây giờ tôi muốn ăn thức ăn Trung 3uõc.

12 — Tiếng Anh đóm thoại dành cho Y TÁ

Dialogue 2 Đối thoại 2

Nurse: Hello, Mrs. Wood. How are you feeling?

Chào bà Wood. Bà cam thếy thế nào?

Mrs. Wood: I was tired, but I'm feeling a little better now. I guess

because I was so busy getting ready to come to die

hospital.

Tôi mệt. nhưng bây giờ tôi đã cảm thấy đỡ hơn một chút

rồi. Tôi nghĩ bởi vì tôi quá bận rộn chuâh bị để đêh bệnh

viện.

Nurse: I am glad to hear you are feeling better. I just had

a phone call from your doctor, Dr. Chen, and he has

an emergency operation. So he asked me to tell you

that he will see you this afternoon as early as possi￾ble.

Tôi rất VUI khi nghe bà nói cảm thấy khỏe hơn. Tôi vừa

mới nhận được điện thoại từ bác sĩ của bà. bác sĩ Trần,

ông đỳ dang có một ca mổ cấp cứu. Vì uậy. ông ấy đã

nhờ tôi nói VỚI bà rằng ông ấy sẽ đến thăm bà chiều

nay ngay khi có thể.

Mrs. Wood; Oh, really?

Ổ. thật vậy à?

room charge tiền phòng

alternate /"oiltaneit/ vt. luân phiên, lẩn lược, xen kẽ

appetite /aepitait/ n. sự ngon miệng, cám giác thèm ăn

emergency operation ca mổ cấp cứu

Tiếng Anh đàm rtioại dành cho Y TÁ — 13

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!