Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tỉ lệ tuân thủ điều trị dự phòng thứ phát bằng thuốc sau hội chứng vành cấp ở bệnh nhân cao tuổi
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
TRẦN TẤN ĐẠT
TỈ LỆ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG THỨ PHÁT
BẰNG THUỐC SAU HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
Ở BỆNH NHÂN CAO TUỔI
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
TRẦN TẤN ĐẠT
TỈ LỆ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG THỨ PHÁT
BẰNG THUỐC SAU HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
Ở BỆNH NHÂN CAO TUỔI
Chuyên ngành: LÃO KHOA
Mã số: NT 62 72 20 30
LUẬN VĂN BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN VĂN TÂN
.
.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kì công trình
nào khác.
Ký tên
Trần Tấn Đạt
.
.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................... i
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT................................................................. iii
DANH MỤC BẢNG................................................................................................ iv
DANH MỤC BIỂU ĐỒ.............................................................................................v
DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. vii
DANH MỤC HÌNH............................................................................................... viii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .....................................................................................3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU..................................................................4
1.1. Hội chứng vành cấp..............................................................................................4
1.2. Tuân thủ điều trị.................................................................................................15
1.3. Các nghiên cứu về điều trị dự phòng thứ phát sau hội chứng vành cấp ............22
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................25
2.1. Thiết kế nghiên cứu............................................................................................25
2.2. Dân số nghiên cứu..............................................................................................25
2.3. Cỡ mẫu ...............................................................................................................25
2.4. Kỹ thuật chọn mẫu: Chọn mẫu liên tục..............................................................26
2.5. Thu thập số liệu..................................................................................................26
.
.
2.6. Liệt kê và định nghĩa biến số .............................................................................28
2.7. Quản lý số liệu ...................................................................................................34
2.8. Xử lý và phân tích số liệu ..................................................................................34
2.9. Y đức ..................................................................................................................35
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ.........................................................................................36
3.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu ..............................................................................36
3.2. Tỉ lệ tuân thủ điều trị bằng thuốc .......................................................................41
3.3. Nguyên nhân không tuân thủ thuốc và các yếu tố ảnh hưởng không tuân thủ
điều trị thuốc .............................................................................................................50
3.4. Mối liên quan giữa tuân thủ điều trị và kết cục lâm sàng ..................................55
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................62
4.1. Đặc điểm dân số nghiên cứu ..............................................................................62
4.2. Tỉ lệ tuân thủ điều trị bằng thuốc .......................................................................67
4.3. Nguyên nhân bệnh nhân không tuân thủ điều trị thuốc và các yếu tố liên quan75
4.4. Mối quan hệ giữa tuân thủ điều trị với kết cục lâm sàng...................................84
KẾT LUẬN..............................................................................................................87
HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI........................................................................................88
KIẾN NGHỊ.............................................................................................................89
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phụ lục 1: Phiếu thu thập số liệu
Phụ lục 2: Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu
Phụ lục 3: Danh sách bệnh nhân tham gia nghiên cứu
.
.
.
.
i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
TÊN VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
BHYT Bảo hiểm y tế
BN Bệnh nhân
BTTMCB Bệnh tim thiếu máu mục bộ
CĐTNKÔĐ Cơn đau thắt ngực không ổn định
ĐMV Động mạch vành
ĐTĐ Điện tâm đồ
HCVC Hội chứng vành cấp
HCVCSTCL Hội chứng vành cấp ST chênh lên
HCVCKSTCL Hội chứng vành cấp không ST chênh lên
KTC Khoảng tin cậy
NCT Người cao tuổi
NMCT Nhồi máu cơ tim
RLLP Rối loạn lipid
ƯCMC Ức chế men chuyển
ƯCTT Ức chế thụ thể
TIẾNG ANH
TÊN VIẾT TẮT TÊN ĐẦY ĐỦ
ACC/AHA
American College of Cardiology/American Heart
Association
.
.
ii
ECG Electrocardiogram
ESC European Society of Cardiolody
MACE Major Adverse Cardiac Event
MMAS – 8 Morisky medication adherence scale – 8
HR Hard Ratio
OR Odds Ratio
WHO Word Health Organization
.
.
iii
DANH MỤC ĐỐI CHIẾU ANH VIỆT
TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT
ACC/AHA Trường môn Tim mạch Hoa Kì/ Hội tim học Hoa Kì
ECG Điện tâm đồ
ESC Hội tim Châu Âu
HR Tỉ số rủi ro
MACE Các biến cố tim mạch chính
MMAS – 8 Thang điểm tuân thủ điều trị thuốc Morisky – 8
OR Tỉ số số chênh
WHO Tổ chức y tế thế giới
.
.
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Lý do không tuân thủ điều trị theo Tổ chức Y Tế Thế Giới.....................17
Bảng 2.1: Thang điểm suy yếu lâm sàng Canada .....................................................29
Bảng 2.2: Phân độ suy tim theo Killip và tiên lượng tử vong .................................31
Bảng 2.3: Quy ước về tuân thủ điều trị bằng thuốc .................................................32
Bảng 3.1: Đặc điểm dân số nghiên cứu.....................................................................36
Bảng 3.2: Số tháng Aspirin được ghi trong toa ........................................................43
Bảng 3.3: Số tháng thuốc ức chế thụ thể P2Y12 được ghi trong toa ........................44
Bảng 3.4: Số tháng ức chế beta được ghi trong toa ..................................................45
Bảng 3.5: Số tháng statin được ghi trong toa............................................................46
Bảng 3.6: Số tháng ƯCMC/ ƯCTT được ghi trong toa............................................47
Bảng 3.7: Số tháng kháng kết tập tiểu cầu kép được ghi trong toa...........................48
Bảng 3.8: Số tháng năm nhóm thuốc được ghi trong toa..........................................49
Bảng 3.9: Các yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ điều trị thuốc....................................51
Bảng 3.10: Các yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ điều trị thuốc..................................54
Bảng 3.11: Kết cục lâm sàng sau thời gian theo dõi.................................................55
Bảng 3.12: Các yếu tố ảnh hưởng tái nhập viện do nguyên nhân tim mạch.............60
Bảng 4.1: Tỉ lệ các loại thuốc được ghi toa khi xuất viện .......................................67
Bảng 4.2: Tuân thủ điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép qua các nghiên cứu ...........71
Bảng 4.3: Tuân thủ điều trị thuốc theo khuyến cáo qua các nghiên cứu ..................73
.
.
v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Địa điểm tái khám hàng tháng của bệnh nhân......................................41
Biểu đồ 3.2: Tỉ lệ ghi toa các loại thuốc ...................................................................42
Biểu đồ 3.3: Tỉ lệ tuân thủ điều trị aspirin ................................................................43
Biểu đồ 3.4: Tỉ lệ tuân thủ điều trị ức chế thụ thể P2Y12 .......................................44
Biểu đồ 3.5: Tỉ lệ tuân thủ điều trị ức chế beta ........................................................45
Biểu đồ 3.6: Tỉ lệ tuân thủ điều trị statin ..................................................................46
Biểu đồ 3.7: Tỉ lệ tuân thủ ức chế men chuyển/ ức chế thụ thể ................................47
Biểu đồ 3.8: Tỉ lệ tuân thủ ức kháng kết tập tiểu cầu kép.........................................48
Biểu đồ 3.9: Tỉ lệ tuân thủ năm nhóm thuốc.............................................................49
Biểu đồ 3.10: Nguyên nhân bệnh nhân bỏ thuốc ......................................................50
Biểu đồ 3.11: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm tuân thủ
và không tuân thủ với tái nhập viên, tử vong do mọi nguyên nhân .................56
Biểu đồ 3.12: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm có đặt
stent và không đặt stent với tái nhập viên, tử vong do mọi nguyên nhân........56
Biểu đồ 3.13: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm Killip I
và Killip II – IV với tái nhập viên, tử vong do mọi nguyên nhân...................57
Biểu đồ 3.14: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm từ 70
tuổi trở lên và dưới 70 tuổi với tái nhập viên, tử vong do mọi nguyên nhân...57
Biểu đồ 3.15: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm tuân thủ
và không tuân thủ với tái nhập viện do nguyên nhân tim mạch.......................59
Biểu đồ 3.16: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm Killip I
và Killip II – IV với tái nhập viện do nguyên nhân tim mạch .........................59
.
.
vi
Biểu đồ 3.17: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm có đặt
stent và không đặt stent với tái nhập viện do nguyên nhân tim mạch..............60
Biểu đồ 3.18: Đường cong Kaplan – Meier về mối liên quan giữa hai nhóm từ 70
tuổi trở lên và dưới 70 tuổi với tái nhập viện do nguyên nhân tim mạch ........60
.
.