Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thuyết minh thiết kế hệ thống xử lý nước thải giấy
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT
MÔI TRƯỜNG CHÂU Á
Đ/C: P705 - CT1-2 Mễ Trì Hạ - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT: (04). 37875153 - 37875066 Fax: (04).37875066
Email: [email protected]
CÔNG TRÌNH:
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẤY
ĐỊA ĐIỂM:
BẮC NINH
CHỦ ĐẦU TƯ:
ĐỊA CHỈ:
THUYẾT MINH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẤY
I. DỮ LIỆU THIẾT KẾ
1. Nguồn nước: Nước thải sản xuất giấy
2. Đặc trưng nguồn nước:
Công nghệ sản xuất giấy là một trong những công nghệ sử dụng nhiều nước. Tùy theo từng công nghệ và sản phẩm mà lượng
nước cần thiết để sản xuất 1 tấn giấy dao động từ 200 đến 500 m3
nước. Nước được dùng trong các công đoạn rửa nguyên
liệu, nấu, tẩy, xeo giấy và sản xuất hơi nước.
Như vậy trong quá trình sản xuất giấy, hầu như tất cả lượng nước đưa vào sử dụng sẽ là lượng nước thải ra, trong đó những
yếu tố gây ô nhiễm chính đó là:
- pH cao do kiềm dư gây ra là chính.
- Thông số cảm quan (màu đen, mùi, bọt) chủ yếu là do dẫn xuất của lignin gây ra là chính.
- Cặn lơ lửng (do bột giấy và các chất độn như cao lin gây ra).
- COD & BOD do các chất hữu cơ hòa tan gây ra là chính, các chất hữu cơ ở đây là lignin và các dẫn xuất của lignin, các loại
đường phân tử cao và một lượng nhỏ các hợp chất có nguồn gốc sinh học khác, trong trường hợp dùng clo để tẩy trắng có
thêm dẫn xuất hữu cơ có chứa clo khác.
3. Yêu cầu về chất lượng nước sau xử lý:
Đạt tiêu chuẩn Việt Nam: QCVN 12 – 2008/BTNMT (loại B) xả ra môi trường.
4. Giá trị giới hạn nước nguồn trước xử lý và sau khi xử lý
1
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ
CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT
MÔI TRƯỜNG CHÂU Á
Đ/C: P705 - CT1-2 Mễ Trì Hạ - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT: (04). 37875153 - 37875066 Fax: (04).37875066
Email: [email protected]
CÔNG TRÌNH:
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẤY
ĐỊA ĐIỂM:
BẮC NINH
CHỦ ĐẦU TƯ:
ĐỊA CHỈ:
Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất của nước thải trước khi đưa vào trạm xử lý và khi thải ra các vực nước phải
phù hợp với các quy định trong bảng sau:
Các thông số của nguồn nước đầu vào (dữ liệu thiết kế) và tiêu chuẩn phải đạt sau xử lý
STT Thông số Đơn vị
Chất lượng nước
đầu vào
Chất lượng nước
sau xử lý
QCVN 12 –
2008/BTNMT
Loại B
1 pH - - 5,5 - 9
2 BOD5 (200C) mg/l 600 100
3 COD mg/l 800 300
4 Tổng chất rắn lơ lửng (SS) mg/l 250 100
5 Độ màu Pt-Co - 150
6 Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) mg/l - 15
5. Lưu lượng thiết kế
2