Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

THUYET MINH DA NEN MONG
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
Phần I : Thiết kế móng băng
A. thống kê địa chất 3A
B. Thiết kế móng băng
Phần II : Thiết kế móng cọc
A. thống kê địa chất 3B
B. Thiết kế móng cọc
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 1
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
Chữ ký của giáo viên hướng dẫn:
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 2
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
PH Ầ N I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 2 vị trí khoan khảo sát địa chất; HK1,
HK2. - Chiều sâu khoan khảo sát là 35m có các trạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoan HK1 và HK2 có 5 lớp:
+ L ớ p 1: (Đất đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát;
Lớp này có chiều dày là h1 = 0.9m; γ1 =20KN / m
3
+Mực nước ngầm ở độ sâu 1.5m cách mặt đất
+ L ớ p 2: Sét pha cát , trạng thái mềm.
Lớp này có chiều dày là
h
2
=1.6m; γ
2
=18.22KN/m3
; γ
2
′ =8.99KN/m3
;ϕ
2
=130
;
C2 = 0.091KG / cm2 =9.1KN / m2
;
+ L ớ p 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn lateritt, màu nâu đỏ/nâu vàng xámTtrắng độ dẻo
trung bình- trạng thái nửa cứng đến dẻo cứng.
Lớp này có chiều dày là
h
3
=1.1m; γ
2
=19.36KN/m3
; γ
3
′ =9.96KN/m3
;ϕ
3
=160
30';
C3 = 0.185KG / cm
2
=18.5KN / m
2
;
+ L ớ p 4 : Sét pha cát, màu xám trắng vân vàng nhạt đốm nâu đỏ, độ dẻo trung bình
– trạng thái dẻo cứng.
Lớp này có chiều dày là
h
4
=6.3m; γ
4
=19.16KN/m3
; γ
4
′ =9.74KN/m3
;ϕ
4
=140
30';
C4 = 0.197KG / cm
2
=19.7KN / m
2
;
+ L ớ p 5a: Cát mịn lẫn bột, màu nâu vàng
Lớp này có chiều dài là
h
5a
=7.7m; γ
5a
=18.8KN/m3
; γ
5
′ =9.36KN/m3
;ϕ
5a
=270
15;′
C5a = 0.022KG / cm2
=2.2KN / m2
;
+ Lớp 5b: Cát vừa lẫn lộn, màu vàng nhạt vân xám trắng – trạng thái chặt vừa.
Lớp này có chiều dài là
h
5b
=17.8m; γ
5b
=19.33KN/m3
; γ
6
′ =9.92KN/m3
;ϕ
5b
=290
15;′
C5b = 0.029KG / cm2
=2.9KN / m2
;
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 3
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
MAËT ÑAÁT TÖÏ NHIEÂN
H
tt
1 N tt
1 H
tt
2 N
tt
2 H
tt
3 N
tt
3 H
tt
4 N
tt
4 Mtt
5 N
tt
5
M tt
1 M tt
2 M tt
3 M tt
4 H tt
5
300 1300 6400 5600 2700 700
17000
A B C D E
Giaù trò tính toaùn
Cột
Lực dọc Ntt Lực ngang Htt Momem Mtt
( KN.m) (KN) (KN)
A 274.8 93.5 44.5
B 732.8 130.9 80.1
C 1007.6 168.3 89
D 916 187 71.2
E 458 112.2 53.4
Giá trị tiêu chuẩn
Cột
Lực dọc Ntc Lực ngang Htc Momem Mtc
(KN) (KN) ( KN.m)
A 238.96 81.30 38.70
B 637.22 113.83 69.65
C 876.17 146.35 77.39
D 796.52 162.61 61.91
E 398.26 97.57 46.43
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 4
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG.
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt = 0.9 M Pa (cường độ chịu kéo
của bê tông); Rb = 11.5M Pa ( cường độ chịu nén của bê tông); mô đun đàn hồi E = 26.5 103
MPa = 2.65 107
KN/m2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc R s = 280 M Pa
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225MPa
- Hệ số vượt tải n = 1,15.
- γ tb giữa bê tông và đất = 22KN/m3
=2,2T/m3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG:
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp
đất quá yếu.
Chiều sâu đôn móng:
⇒ chọn D f = 2.5m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h = ( 12
1
÷
1
6 ) li max = ( 12
1
÷
1
6 )6.4 = (0.533 ÷1.067)
⇒ chọn h = 0.7 m .
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL):
- Tổng chiều dài móng băng là:
L = 0.3+1.3+6.4+5.6+2.7+0.7 = 17.0 m
1/ Xác định bề rộng móng (B = ?)
- Chọn sơ bộ B=1 (m)
*/ Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất:
+/ D f = 2.5m
+/ H ( chiều cao mực nước ngầm) = 1.5 m
+/ Dung trọng lớp đất (lớp 1) trên mực nước ngầm: γ1 = 20 KN / m
3
Chiều cao của lớp đất này: h1 = 0.6 m
+/ Dung trọng lớp đất trên đáy móng (lớp 2) trên mực nước ngầm:
γ 2 = 18.22 KN / m
3
Chiều cao của lớp đất này: h2 = 0.6 m.
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 5
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
+/ Dung trọng lớp đất dưới mực nước ngầm trên đáy móng (lớp 2):
γ 2′ = 8.99 KN / m
3
Chiều cao của lớp đất này: h = 1 m
+/ Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 3): γ 3′ = 9.96 KN / m
3
Chiều cao của lớp đất này: h = 1.1 m
+/ ϕ3 = 16 0
30 '; C 3 = 0.185 K G / cm
2
= 18.5 K N / m
2
A = 0 .3 7 6 1
Với góc nội ma sát ϕ2 =16 0
30 ' ( Dùng phương pháp nội suy) ⇒ = 2 .5 0 4 3
B
D = 5 .0 6 9 5
Nc =14.1175
Nq = 5.1865
Nγ = 2.5
a/ Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
tc tc
P
max
≤ 1.2R
PTB
tc ≤ R
tc (1)
P tc ≥ 0
min
Trong đó :
R
tc
: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
R
tc =
m1
* m2
* ( A * b * γ + B * D f * γ + D *c)
K
tc
Pmax
tc
tc : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
P
min
Ptc = N tc ±6M
tc +
γ
tb D f
max
B* L B * L2
min
Ptc =P tc + P
tc
max min
tb 2
* Khoaûng caùch töø caùc ñieåm ñaët löïc ñeán troïng taâm ñaùy moùng
+ d1 =
L
2 − la =
17
2 − 0.3 = 8.2( m)
+ d 2 =
L
2 − (la + l1 ) =
17
2 − (0.3 + 1.3) = 6.9( m)
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 6
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
+ d 3 =
L
2 − (l a + l1 + l2 ) =
17
2 − (0.3 + 1.3 + 6.4) = 0.5( m)
+ d 4 =
L
2 − (lb + l4 ) =
17
2 − (0.7 + 2.7) = 5.1( m)
+ d 5 =
L
2 − (lb ) =
17
2 − (0.7) = 7.8( m)
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
* N
tt
= N1
tt + N 2
tt + N 3
tt + N 4
tt + N 5
tt = 274.8 + 732.8 + 1007.6 + 916 + 458 = 3389.2( KN )
* H
tt = H 1
tt + H 2
tt + H 3
tt + H 4
tt
− H 5
tt = 93.5 + 130.9 + 168.3 + 187 − 112.2 = 467.5( KN )
* M
tt = ∑ M
tt + ∑ N i
tt * d i + ∑H i
tt * h
Ta có :
∑ M tt = 44.5 + 80.1 + 89 + 71.2 − 53.4 = 231.4( KN .m)
∑ N i
tt * d i = 274.8*8.2 + 732.8* 6.9 + 1007.6 * 0.5 − 916 *5.1 − 458* 7.8 = −430.52( KN .m)
∑ H i
tt * h = 467.5* 0.7 = 327.25( KN .m)
⇒ M tt = 231.4 − 430.52 + 327.25 =128.13( KN .m)
+/Tải trọng tiêu chuẩn:
* N tc = N tt =
3389.2
= 2947.13( KN )
n 1.15
* H tc = H tt =467.5 = 406.5( KN )
n 1.15
M tc M tt 128.13 =111.4( KN .m)
* = = n 1.15
Cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng:
Rtc =
m1 * m2 * ( A * b * γ + B * D f * γ + D *c)
K
tc
Rtc =
1*1
* [ 0.3761*1*9.96 + 2.5043* (20 * 0.9 + 18.22 * 0.6 + 8.99 *1) + 5.0695*18.5]
1
R tc =192.5( KN / m
2
)
Ta có : F ≥ N tc = 2947.13 = 20( m
2
)
R tc − γ
tb * Df 192.5− (22 *1.5 +12 *1)
⇒ B ≥
F
L = 17
20
=1.2( m)
- Chọn B= 1.8 (m)
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 7
Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình
Rtc = 1*1 * [ 0.3761*1.8*9.96 + 2.5043* (20 * 0.9 + 18.22 * 0.6 + 8.99 *1) +5.0695*18.5]
1
R tc =195.5( KN / m
2
)
Kiểm tra
Ptc =2947.13 +6 *111.4 + (22 *1.5 + 12 *1) =142.6( KN / m
2
)
max 2
1.8 *17 1.8 *17
tc 2947.13 6 *111.4 2
Pmin = − + (22 *1.5 + 12 *1)=140( KN / m )
1.8 *17 1.8 *172
P tc = 142.6 +140 =141.3( KN / m
2
)
tb 2
tc 2 tc 2
P
max = 142.6( KN / m ) < 1.2 * R = 1.2 *195.5 = 234.6( KN / m )
⇒ Pmin
tc = 140( KN / m
2
) > 0 ⇒ Thỏa mãn ĐK
P tc = 141.3( KN / m
2
) < R
tc =195.5( KN / m
2
)
tb
b/ Điều kiện cường độ.
Hệ số an toàn cường độ:
F =
q
ult ≥ [
F
]= 2
s P tt s
max
Ta có:
q = cNc + γ
* D f Nq + 0.5γbN γ
ult
q = 18.5 *14.1175 + (20 * 0.9 + 18.22 * 0.6 + 8.99 *1) *5.1865 + 0.5*8.99 *1.8 * 2.5 = 478.1( KN / m
2
)
ult
Ptt = N tt + 6 M
tt + γtb D f = 3389.2 +
6 *128.13
+ (22 *1.5 + 12 *1) =157.2( KN / m
2
)
max B * B * L2 1.8*17 1.8*172
⇒ Fs = 478.1 = 3 > [ FS ]= 2 (thỏa mãn)
157.2
c/ Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún).
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
Pgl = Ptb
tc
− γ
*Df = 141.3 − (20*0.9 + 18.22*0.6 + 8.99*1) =103.4( KN / m
2
)
Độ lún: S = ∑ Si = ∑
e1i
+
−e2i
* hi ≤ [ S ]
=8(cm) 1 e1i
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ : hi =0.6(m) Áp
lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đấtgây ra) tại lớp đất i:
SVTH: Hoàng Văn Tưởng Trang: 8