Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ Sán Dìu trong thời kỳ mang thai tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên và hiệu quả của biện pháp can thiệp
PREMIUM
Số trang
201
Kích thước
1.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1835

Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ Sán Dìu trong thời kỳ mang thai tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên và hiệu quả của biện pháp can thiệp

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

LÊ MINH CHÍNH

THỰC TRẠNG THIẾU MÁU

Ở PHỤ NỮ SÁN DÌU TRONG THỜI KỲ MANG THAI

TẠI HUYỆN ĐỒNG HỶ TỈNH THÁI NGUYÊN

VÀ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP CAN THIỆP

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Thái Nguyên - 2010

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

LÊ MINH CHÍNH

THỰC TRẠNG THIẾU MÁU

Ở PHỤ NỮ SÁN DÌU TRONG THỜI KỲ MANG THAI

TẠI HUYỆN ĐỒNG HỶ TỈNH THÁI NGUYÊN

VÀ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP CAN THIỆP

Chuyên ngành: VỆ SINH HỌC XÃ HỘI VÀ TỔ CHỨC Y TẾ

Mã số: 62 72 73 15

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN VĂN TẬP

PGS. TS. ĐÀM KHẢI HOÀN

Thái Nguyên - 2010

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

i

LỜI CAM ĐOAN

Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin đảm bảo những số

liệu và kết quả trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa có ai công

bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác.

TÁC GIẢ

Lê Minh Chính

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

ii

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Trần Văn Tập, PGS. TS.

Đàm Khải Hoàn người Thầy đã nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ và động viên tôi

trong suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án này.

Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS. BSCK II Phạm Hãn, PGS. TS. Hoàng Khải

Lập, PGS. TS. Đỗ Văn Hàm người Thầy đã giảng dạy, giúp đỡ tôi trong học tập và

cho tôi những ý kiến quý báu trong luận án này.

Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Thành Trung, PGS TS. Nguyễn

Văn Tư, xin cảm ơn Ban Giám đốc và Ban Đào tạo sau đại học - Đại học Thái

Nguyên, Ban Giám hiệu Trường Đại học Y Dược, Bệnh viện Trường Đại học Y

Dược, Khoa Sau Đại học, Bộ môn Y học Cộng đồng, Bộ môn Phụ Sản, đã giúp đỡ,

tạo điều kiện tốt nhất cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.

Tôi xin trân trọng cảm ơn GS. TS. Đặng Đức Phú, GS. TS. Nhà giáo nhân

dân Dương Đình Thiện, GS. TS. Nguyễn Công Khẩn, PGS. TS. Đoàn Huy Hậu,

PGS. TS. Phạm Ngọc Khái, PGS. TS. Nguyễn Duy Luật, người Thầy đã cho tôi

những chỉ dẫn quý báu để hoàn thành luận án này.

Tôi xin trân trọng cám ơn tới ông Trần Gia Cát - Bí thư Đảng ủy, ông Chu Văn

Phúc - Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Trạm Y tế, các ông bà Trưởng xóm, Nhân viên y tế

thôn bản, Cộng tác viên dân số và nhân dân xã Nam Hòa huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái

Nguyên, đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu trong luận án này.

Tôi xin trân thành cảm ơn: PGS. TS. Nguyễn Xuân Ninh Viện Dinh dưỡng

Trung ương, Tiến sĩ Lưu Thị Kim Thanh và Thạc sĩ Nguyễn Bích Vân Bệnh viện

đa khoa trung ương Thái Nguyên, đã giúp đỡ tôi hoàn thành các xét nghiệm và

những vấn đề liên quan trong nghiên cứu ở luận án này.

Tôi chân thành cảm ơn những người anh, chị, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình

đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập nghiên cứu và làm luận án này.

TÁC GIẢ

Lê Minh Chính

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

iii

CHỮ VIẾT TẮT

BMNCB Bà mẹ nuôi con bú

BVĐKTƯTN Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên

CSSKSS Chăm sóc sức khỏe sinh sản

CSHQ Chỉ số hiệu quả

CTVDS Cộng tác viên dân số

DTSD Dân tộc Sán Dìu

DDHL Dinh dưỡng hợp lý

HCT Hematocrit

HQCT Hiệu quả can thiệp

HC, SLHC Hồng cầu, Số lượng hồng cầu

Hb Hemoglobin (Huyết sắc tố)

KAP Knowledge Attitude Practice

(Kiến thức, thái độ và thực hành)

LTTP Lương thực thực phẩm

MCH Mean Corpuscular Hemoglobin

(Lượng huyết sắc tố trung bình hồng cầu)

NVYTTB Nhân viên y tế thôn bản

PNCT Phụ nữ có thai

THCS Trung học cơ sở

THPT Trung học phổ thông

TMDD Thiếu máu dinh dưỡng

TMTS Thiếu máu thiếu sắt

TT - GDSK Truyền thông giáo dục sức khỏe

VSMT Vệ sinh môi trường

WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

iv

MỤC LỤC

Trang

Lời cam đoan........................................................................................................................................................................................i

Lời cảm ơn.............................................................................................................................................................................................ii

Chữ viết tắt...........................................................................................................................................................................................iii

Mục lục......................................................................................................................................................................................................iv

Danh mục các bảng...............................................................................................................................................................vii

Danh mục các biểu đồ, sơ đồ và hình.................................................................................................................x

ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................................................................................................1

Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU................................................................................................................3

1.1. Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ có thai..............................................................................................................3

1.1.1. Đặc điểm sinh lý của phụ nữ có thai........................................................................................................3

1.1.2. Thiếu máu trong thai nghén..................................................................................................................................5

1.1.3. Thiếu máu dinh dưỡng ở phụ nữ có thai............................................................................................6

1.1.4. Nguyên nhân thiếu máu ở phụ nữ có thai........................................................................................8

1.1.5. Hậu quả của thiếu máu trong thai nghén...........................................................................................9

1.1.6. Tình hình thiếu máu ở phụ nữ có thai................................................................................................10

1.2. Các yếu tố liên quan đến thiếu máu ở phụ nữ có thai..............................................................14

1.2.1. Yếu tố kinh tế, trình độ học vấn còn thấp....................................................................................14

1.2.2. Yếu tố năng suất, số lượng và chủng loại thực phẩm nghèo nàn...........15

1.2.3. Thành phần và cơ cấu bữa ăn thiếu về số lượng, chất lượng.........................16

1.2.4. Yếu tố phong tục tập quán không có lợi cho sức khỏe............................................17

1.2.5. Chế độ làm việc, nghỉ ngơi và chăm sóc sức khỏe chưa hợp lý................17

1.2.6. Yếu tố về chăm sóc y tế và ngân sách nhà nước...............................................................18

1.2.7. Yếu tố gia đình, cộng đồng và truyền thông giáo dục đại chúng.............18

1.3. Các giải pháp can thiệp phòng chống thiếu máu.............................................................................19

1.3.1. Kỹ thuật chẩn đoán và điều trị thiếu máu....................................................................................19

1.3.2. Huy động cộng đồng phòng chống thiếu máu ở phụ nữ có thai

người dân tộc thiểu số miền núi...............................................................................................................13

1.3.3. Tăng cường vi chất sắt vào thực phẩm............................................................................................26

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

v

1.4. Một vài nét về người dân tộc Sán Dìu.............................................................................................................27

1.4.1. Tên gọi, ngôn ngữ và dân số............................................................................................................................27

1.4.2. Đặc điểm kinh tế ................................................................................................................................................................28

1.4.3. Đặc điểm văn hoá xã hội.......................................................................................................................................28

Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...........................31

2.1. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................................................................................31

2.1.1. Đối tượng.......................................................................................................................................................................................31

2.1.2. Địa điểm nghiên cứu....................................................................................................................................................32

2.1.3. Thời gian nghiên cứu..................................................................................................................................................34

2.2. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................................................................................35

2.2.1. Thiết kế nghiên cứu.......................................................................................................................................................35

2.2.2. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu..................................................................................................................................37

2.2.3. Vật liệu nghiên cứu........................................................................................................................................................38

2.2.4. Kỹ thuật nghiên cứu......................................................................................................................................................39

2.2.5. Chỉ số nghiên cứu.............................................................................................................................................................45

2.2.6. Chỉ tiêu đánh giá.................................................................................................................................................................45

2.2.7. Phương pháp đánh giá...............................................................................................................................................47

2.2.8. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu..........................................................................................48

2.2.9. Khống chế sai số................................................................................................................................................................48

2.2.10. Đạo đức trong nghiên cứu...............................................................................................................................49

Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.......................................................................................................50

3.1. Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến thiếu máu ở phụ nữ có thai......50

3.1.1. Một số đặc điểm của đối tượng nghiên cứu............................................................................50

3.1.2. Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ tuổi sinh đẻ người DTSD huyện

Đồng Hỷ.......................................................................................................................................................................................55

3.1.3. Các yếu tố liên quan đến thiếu máu ở PNCT người DTSD

huyện Đồng Hỷ.................................................................................................................................................................58

3.2. Hiệu quả của mô hình can thiệp phòng chống thiếu máu..................................................66

3.2.1. Xây dựng mô hình...........................................................................................................................................................66

3.2.2. Tập huấn nhiệm vụ cho các thành viên tham gia mô hình.................................67

3.2.3. Hoạt động can thiệp.......................................................................................................................................................68

3.2.4. Hiệu quả can thiệp...........................................................................................................................................................70

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

vi

Chƣơng 4 BÀN LUẬN......................................................................................................................................................90

4.1. Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến thiếu máu ở phụ nữ có thai......90

4.1.1. Một số đặc điểm của đối tượng nghiên cứu.............................................................................90

4.1.2. Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ Sán Dìu huyện Đồng Hỷ..................................97

4.1.3. Các yếu tố liên quan đến thiếu máu ở PNCT người DTSD.........................100

4.2. Mô hình can thiệp phòng chống thiếu máu.........................................................................................105

4.2.1. Xây dựng mô hình.......................................................................................................................................................105

4.2.2. Hoạt động can thiệp và giám sát............................................................................................................106

4.2.3. Kết quả can thiệp...........................................................................................................................................................106

4.2.4. Khả năng duy trì và mở rộng của mô hình.............................................................................119

KẾT LUẬN...................................................................................................................................................................................123

KHUYẾN NGHỊ....................................................................................................................................................................125

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ, CÓ

LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN............................................................................................................................126

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................................................................127

CÁC PHỤ LỤC

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

vii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang

Bảng 1.1. Nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho phụ nữ tuổi sinh đẻ,

PNCT và bà mẹ nuôi con bú (BMNCB) .....................................................................4

Bảng 1.2. Một số nguyên nhân gây thiếu máu ở các vùng..............................................12

Bảng 3.1. Thực trạng kinh tế, vệ sinh chung và phương tiện truyền

thông........................................................................................................................................................................51

Bảng 3.2. Khẩu phần dinh dưỡng của PNCT người DTSD xã Nam Hòa ..............53

Bảng 3.3. Tình hình khám thai và uống viên sắt của PNCT...........................................54

Bảng 3.4. Tỷ lệ thiếu máu và nhiễm giun móc của PNCT ở các kỳ thai

nghén ......................................................................................................................................................................56

Bảng 3.5. Tỷ lệ thiếu máu và nhiễm giun móc ở PNCT (n = 220) ........................56

Bảng 3.6. Mối liên quan giữa kinh tế với thiếu máu ở PNCT (Hb <

110g/l)...................................................................................................................................................................59

Bảng 3.7. Mối liên quan giữa trình độ học vấn với thiếu máu ở PNCT

(Hb < 110g/l) .............................................................................................................................................59

Bảng 3.8. Mối liên quan giữa tình trạng vệ sinh nhà ở với thiếu máu

lâm sàng ............................................................................................................................................................60

Bảng 3.9. Mối liên quan giữa tình trạng vệ sinh xung quanh nhà ở với

thiếu máu lâm sàng ..............................................................................................................................60

Bảng 3.10. Mối liên quan giữa tình trạng mất vệ sinh nguồn nước với

thiếu máu lâm sàng ..............................................................................................................................61

Bảng 3.11. Mối liên quan giữa tình trạng hố xí với thiếu máu lâm sàng ..........61

Bảng 3.12. Mối liên quan giữa tuổi lấy chồng và sinh con lần đầu với

thiếu máu lâm sàng ..............................................................................................................................62

Bảng 3.13. Mối liên quan giữa uống viên sắt với thiếu máu ở PNCT

(Hemoglobin < 110g/l) ...................................................................................................................63

Bảng 3.14. Uống viên sắt liên quan đến chỉ số Ferritin ở PNCT ................................63

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

viii

Bảng 3.15. Mối liên quan giữa nhiễm giun móc với ferritin ở PNCT ..................64

Bảng 3.16. Kết quả kiểm tra KAP đầu vào và đầu ra của lớp tập huấn ..............67

Bảng 3.17. Tổng hợp các hoạt động cộng đồng phòng chống thiếu máu

ở xã Nam Hoà huyện Đồng Hỷ .............................................................................................69

Bảng 3.18. Kiến thức, thái độ, thực hành về VSMT của phụ nữ ở xã

Linh Sơn tại thời điểm điều tra ban đầu và Nam Hòa trước

can thiệp (n = 325) ...............................................................................................................................70

Bảng 3.19. Kiến thức, thái độ, thực hành về VSMT của đối tượng ở xã

Linh Sơn tại thời điểm điều tra lần sau và Nam Hòa sau can

thiệp (n = 325) ...........................................................................................................................................71

Bảng 3.20. Kiến thức, thái độ, thực hành về VSMT của đối tượng ở xã

Nam Hòa trước và sau can thiệp (n = 325) ...........................................................72

Bảng 3.21. Kiến thức, thái độ, thực hành về VSMT của đối tượng ở xã

Linh Sơn tại điều tra ban đầu và điều tra lần sau (n = 325)................73

Bảng 3.22. Kiến thức, thái độ, thực hành về DDHL ở Linh Sơn tại thời

điểm điều tra ban đầu và Nam Hòa trước can thiệp (n = 325) ......74

Bảng 3.23. Kiến thức, thái độ, thực hành về DDHL của đối tượng ở xã

Linh Sơn tại thời điểm điều tra lần sau và Nam Hòa sau can

thiệp (n = 325) ...........................................................................................................................................75

Bảng 3.24. Kiến thức, thái độ, thực hành về DDHL ở xã Nam Hòa trước

và sau can thiệp (n = 325).............................................................................................................76

Bảng 3.25. Kiến thức, thái độ, thực hành về DDHL của đối tượng ở xã

Linh Sơn tại điều tra ban đầu và điều tra lần sau (n = 325) ..............77

Bảng 3.26. Kiến thức, thái độ, thực hành về PCTM ở xã Linh Sơn tại thời

điểm điều tra ban đầu và Nam Hòa trước can thiệp (n = 325) .........................78

Bảng 3.27. Kiến thức, thái độ, thực hành về PCTM ở xã Linh Sơn tại thời

điểm điều tra lần sau và Nam Hòa sau can thiệp (n = 325).......................... 79

Bảng 3.28. Kiến thức, thái độ, thực hành về PCTM của đối tượng ở xã

Nam Hòa trước và sau can thiệp (n = 325).............................................................80

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

ix

Bảng 3.29. Kiến thức, thái độ, thực hành về PCTM của đối tượng ở xã

Linh Sơn tại điều tra ban đầu và điều tra lần sau (n = 325)................81

Bảng 3.30. Hiệu quả thực sự tới KAP về VSMT, DDHL và PCTM của

mô hình can thiệp cho phụ nữ DTSD xã Nam Hòa ....................................82

Bảng 3.31. Tình hình sử dụng các món ăn trong 2 bữa chính (120 bữa)

mỗi ngày và tỷ lệ uống viên sắt ở PNCT xã Nam Hoà ............................83

Bảng 3.32. Giá trị năng lượng và dinh dưỡng khẩu phần của PNCT

người DTSD xã Nam Hòa sau can thiệp ..................................................................84

Bảng 3.33. So sánh tỷ lệ thiếu máu và nhiễm giun móc ở PNCT Linh

Sơn điều tra ban đầu và Nam Hoà trước can thiệp (n = 110) .........85

Bảng 3.34. So sánh tỷ lệ thiếu máu và nhiễm giun ở PNCT Linh Sơn

điều tra lần sau và Nam Hòa sau can thiệp (n = 110) ...............................85

Bảng 3.35. Thay đổi tỷ lệ thiếu máu ở PNCT xã Nam Hòa (n = 110) .................86

Bảng 3.36. So sánh tỷ lệ thiếu máu ở PNCT xã Linh Sơn (n = 110) .....................87

Bảng 3.37. Hiệu quả thực sự tới tình hình thiếu máu của mô hình can

thiệp PCTM cho phụ nữ DTSD tại xã Nam Hòa.............................................87

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

x

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ VÀ HÌNH

Trang

Biểu đồ 3.1. Phân bố nhóm tuổi của đối tượng nghiên cứu................................................50

Biểu đồ 3.2. Trình độ học vấn của phụ nữ tuổi sinh đẻ............................................................51

Biểu đồ 3.3. Các nguồn TT - GDSK phụ nữ tiếp nhận nhiều nhất............................52

Biểu đồ 3.4. KAP về VSMT, DDHL và PCTM................................................................................55

Biểu đồ 3.5. Mức độ thiếu máu ở PNCT (Hb < 110g/l, n = 220)................................56

Biểu đồ 3.6. Tổng hợp các dấu hiệu thiếu máu lâm sàng (n = 1.384)................57

Biểu đồ 3.7. Tần suất của các dấu hiệu thiếu máu lâm sàng ............................................58

Hình 2.1 . Bản đồ hành chính huyện Đồng Hỷ

Hình 2.2. Bản đồ hành chính xã Nam Hoà

Hình 3.1. Mô hình nghiên cứu can thiệp............................................................................................35

Hình 2.4. Sơ đồ hoạt động của mô hình..............................................................................................36

Hình 3.1. Sơ đồ cây nguyên nhân thiếu máu ở người phụ nữ Sán Dìu...........65

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Một trong những vấn đề sức khỏe ở phụ nữ có thai là tình trạng thiếu

máu. Có nhiều nguyên nhân gây ra thiếu máu, trong đó thiếu máu dinh

dƣỡng là phổ biến nhất và quan trọng hơn đối với sức khỏe cộng đồng.

Thiếu máu dinh dƣỡng tập trung nhiều nhất ở phụ nữ có thai, bà mẹ nuôi con

bú, trẻ em dƣới 5 tuổi và lứa tuổi học sinh [41], [47]. Có tới 50% phụ nữ có

thai trên Thế giới bị thiếu máu, phần lớn là ở các nƣớc đang phát triển [134].

Ở Việt Nam thiếu máu ở phụ nữ có thai gặp nhiều ở nông thôn, những vùng

đồng bào dân tộc thiểu số miền núi, vùng sâu vùng xa [6], [84], [103].

Có nhiều yếu tố dinh dƣỡng tạo máu nhƣ: protein, sắt, đồng, kẽm, cobalt,

magnesi, acid folic, vitamin B12 và các acid amin, tham gia cấu tạo, tổng hợp

hemoglobin, trong đó sắt chiếm vai trò quan trọng hơn cả [99], [101].

Thông thƣờng thiếu máu thiếu sắt trong thai nghén là do hậu quả của

chế độ ăn uống không đủ chất sắt, do cơ thể tăng nhu cầu sử dụng chất sắt

trong lúc mang thai và nuôi con bú, kết hợp với chửa đẻ nhiều lần, mất máu

do sẩy đẻ.... Hậu quả đã dẫn đến thiếu năng lƣợng, protein, thiếu sắt và tình

trạng cạn kiệt nguồn sắt dự trữ của cơ thể. Cuối cùng là thiếu máu thiếu sắt sẽ

xuất hiện [47], [132], [133]. Thiếu máu trong thai nghén dù do nguyên nhân

gì và ở mức độ nào, cũng có những ảnh hƣởng tới sức khỏe mẹ và sự phát

triển của con hiện tại cũng nhƣ tƣơng lai. Thiếu máu ở phụ nữ có thai không

chỉ có ý nghĩa y học mà còn mang ý nghĩa xã hội rõ rệt, thực sự là vấn đề sức

khỏe cộng đồng.

Ở Việt Nam, cũng nhƣ nhiều quốc gia trên Thế giới, các chƣơng trình

bổ sung vi chất dinh dƣỡng đã đƣợc thực hiện hàng chục năm nay, một số vấn

đề đã đƣợc giải quyết tốt nhƣ bổ sung vitamin A, Iode cho trẻ em [13]. Tuy

nhiên vẫn còn những hạn chế trong vấn đề phòng chống thiếu máu ở phụ nữ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

2

có thai. Thực trạng này chủ yếu tập trung ở những vùng đồng bào các dân tộc

thiểu số miền núi, trong đó có có ngƣời dân tộc Sán Dìu. Ngƣời Sán Dìu với

đặc thù dân tộc, nhận thức còn hạn chế, kinh tế còn khó khăn, còn có nhiều

phong tục tập quán sinh hoạt lạc hậu [1], [2]. Ngoài ra còn những khó khăn

trong phòng chống các bệnh ký sinh trùng, đặc biệt là giun móc.

Đã có chƣơng trình Quốc gia và nhiều công trình nghiên cứu về các vấn

đề phòng chống thiếu máu dinh dƣỡng. Tuy nhiên, các vấn đề mang tính đặc thù

của ngƣời dân tộc thiểu số còn ít đƣợc đề cập tới. Cũng nhƣ các dân tộc khác,

ngƣời dân tộc Sán Dìu đang đƣợc hƣởng những chế độ chăm sóc sức khoẻ nói

chung, hoạt động của các chƣơng trình tuy có ý nghĩa rất tích cực, nhƣng tác

dụng chƣa đồng đều và chƣa thật sự hiệu quả. Bởi vậy tỷ lệ thiếu máu dinh

dƣỡng ở phụ nữ ngƣời dân tộc Sán Dìu nói chung và của phụ nữ có thai nói

riêng còn ở mức cao. Nên chăng cần có những giải pháp dành cho ngƣời dân tộc

Sán Dìu, cho phù hợp và có hiệu quả hơn.

Xuất phát từ những vấn đề nêu trên, chúng tôi đã thực hiện đề tài

“Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ Sán Dìu trong thời kỳ mang thai tại huyện

Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên và hiệu quả của biện pháp can thiệp”.

Mục tiêu nghiên cứu:

1. Mô tả thực trạng và một số yếu tố liên quan đến thiếu máu ở phụ nữ

có thai người dân tộc Sán Dìu tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên.

2. Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình can thiệp phòng chống

thiếu máu ở phụ nữ có thai người dân tộc Sán Dìu.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

3

Chƣơng 1

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Thực trạng thiếu máu ở phụ nữ có thai

1.1.1. Đặc điểm sinh lý của phụ nữ có thai

Khi có thai, cơ thể ngƣời mẹ có những thay đổi về giải phẫu và sinh lý,

bởi sự đáp ứng với nội tiết rau thai và nhu cầu lớn lên của thai nhi. Sau khi

sinh, các cơ quan, bộ phận và những thay đổi sinh lý của cơ thể ngƣời mẹ sẽ

dần trở lại bình thƣờng, trừ vú vẫn tiếp tục hoạt động chế tiết sữa, cùng với nhu

cầu dinh dƣỡng tiếp tục duy trì ở mức cao để nuôi con bú [6].

Ở phụ nữ có thai (PNCT), vào tháng thứ 7 của thai nghén, khối lƣợng

tuần hoàn tăng thêm gần 50% so với trƣớc khi có thai, do thể tích huyết tƣơng

và khối huyết cầu đều tăng, kết quả là thể tích máu toàn phần tăng lên. Nhƣng

do thể tích huyết tƣơng tăng cao hơn thể tích khối huyết cầu, do đó hàm lƣợng

Hemoglobin (Hb) và tỷ lệ hematocrit (HCT) sẽ trở nên giảm, gây ra tình trạng

thiếu máu. Đồng thời với sự gia tăng nhu cầu và chuyển hóa đƣờng, đạm, mỡ,

vitamin, khoáng chất trong thai nghén cũng rất cao [127].

Với PNCT, nếu mất sự cân bằng và không đáp ứng đủ nhu cầu dinh

dƣỡng của cơ thể, sẽ dẫn tới thiếu hụt năng lƣợng, thiếu các chất dinh dƣỡng

và thiếu máu dinh dƣỡng (TMDD), trong đó quan trọng nhất là sự thiếu hụt

của 4 yếu tố: sắt, acid folic, vitamin B12 và protein. Tình trạng TMDD là một

trong những vấn đề về sức khỏe cộng đồng hay gặp nhất ở PNCT [22], [79].

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!