Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

thiết kế sơ bộ tàu đánh cá lưới rê theo mẫu truyền thống tỉnh quãng ngãi
PREMIUM
Số trang
136
Kích thước
3.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
979

thiết kế sơ bộ tàu đánh cá lưới rê theo mẫu truyền thống tỉnh quãng ngãi

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

i

LỜI CẢM ƠN

Sau hơn ba tháng tìm hiểu, nghiên cứu và tính toán, với sự hướng dẫn tận tình

của thầy PGS.TS. Trần Gia Thái tôi đã hoàn thành đề tài tốt nghiệp với nội dung:

“Thiết kế sơ bộ tàu đánh cá lưới rê theo mẫu truyền thống tỉnh Quãng Ngãi”.

Qua đây tôi xin chân thành cám ơn đến thầy PGS.TS.Trần Gia Thái đã quan

tâm, tận tình hướng dẫn tôi trong quá trình thực hiện và hoàn thành đề tài. Tôi cũng xin

được gửi lời cám ơn đến các thầy trong Khoa kỹ thuật Giao Thông.

Tôi cũng xin chân thành cám ơn đến các anh làm việc tại chi cục khai thác và

bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quãng Ngãi và các bạn đã tạo điều kiện thuận lợi, quan

tâm gúp đỡ trong suốt thời gian thực hiện đề tài.

Tôi xin chân thành cám ơn!

Nha trang, ngày 08 tháng 07 năm 2012

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Ngọc Ninh

ii

MỤC LỤC

MỤC LỤC ....................................................................................................................... ii

DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... vi

DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... ix

LỜI NÓI ĐẦU................................................................................................................. 1

CHƯƠNG I: ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................... 2

1.1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ............................................................. 2

1.2 KHẢO SÁT ĐỘI TÀU ĐÁNH CÁ LƯỚI RÊ TỈNH QUÃNG NGÃI .................... 3

1.2.1 Sơ lược về điều kiện tự nhiên và nghề đánh cá lưới rê tỉnh Quãng Ngãi ......... 3

1.2.1.1 Sơ lược điều kiện tự nhiên......................................................................... 3

1.2.1.2 Nghề lưới rê tỉnh Quãng Ngãi ................................................................... 4

1.2.1.3 Nghề đánh cá lưới rê ................................................................................. 5

1.2.1.3.1 Nguyên lý đánh bắt lưới rê.............................................................. 5

1.2.1.3.2 Thao tác thả lưới............................................................................... 5

1.2.2 Khảo sát đội tàu và đo đạc tuyến hình tàu mẫu................................................. 7

1.2.2.1 Khảo sát đội tàu ......................................................................................... 8

1.2.2.2 Phương pháp đo đạc tuyến hình tàu. ......................................................... 8

1.2.3 Kết quả khảo sát. ............................................................................................. 10

1.2.3.1 Đặc điểm hình học của tàu lưới rê tỉnh Quãng Ngãi............................... 10

1.2.3.2 Đặc điểm kết cấu. .................................................................................... 12

1.2.3.3 Đặc điểm bố trí chung. ............................................................................ 13

1.2.3.4 Đường hình tàu khảo sát......................................................................... 15

1.2.3.4.1 Các thông số chính của tàu.............................................................. 15

1.2.3.4.2 Bảng tọa độ đường hình tàu khảo sát. ............................................. 16

1.3 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU HIỆN NAY .............................................................. 20

1.3.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới .................................................................. 20

1.3.2 Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................................... 20

1.4 MỤC TIÊU, PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI ............ 20

iii

1.4.1 Mục tiêu của đề tài........................................................................................... 20

1.4.2 Phương pháp nghiên cứu................................................................................. 21

1.4.3 Nội dung đề tài ................................................................................................ 21

CHƯƠNG II: XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ............................................... 22

2.1 PHƯƠNG ÁN XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM

HÌNH HỌC CỦA TÀU. ................................................................................................ 22

2.1.2 Vấn đề chung................................................................................................... 22

2.1.2 Cơ sở lý thuyết thiết kế tối ưu ......................................................................... 23

2.1.3 Phương án thực hiện........................................................................................ 24

2.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ TUYẾN HÌNH TÀU.............................. 24

2.3 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU .............................................. 24

2.4 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG ................................... 25

2.5 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN CÁC TÍNH NĂNG TÀU

THIẾT KẾ ..................................................................................................................... 26

2.5.1. Lý thuyết cơ bản về ổn định ........................................................................... 26

2.5.2 Tiêu chuẩn ổn định .......................................................................................... 27

2.5.2.1 Tiêu chuẩn vật lý ..................................................................................... 27

2.5.2.2 Tiêu chuẩn thống kê ................................................................................ 28

2.5.3 Phương án thực hiện........................................................................................ 28

CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ................................................. 29

3.1 XÂY DỰNG NHIỆM VỤ THƯ THIẾT KẾ .......................................................... 29

3.2 XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC ĐIỂM HÌNH HỌC CỦA TÀU......................................... 29

3.2.1 Lựa chọn mớn nước T ..................................................................................... 29

3.2.2 Lựa chọn tỷ số H/T.......................................................................................... 30

3.2.3 Lựa chọn hệ số thể tích nước chiếm CW.......................................................... 31

3.2.4 Lựa chọn hệ số diện tích mặt cắt ngang CM .................................................... 32

3.2.5 Lựa chọn tỷ số B/H :........................................................................................ 32

3.2.6 Lựa chọn chiều dài L cho tàu: ......................................................................... 33

3.2.7 Lựa chọn hệ số diện tích mặt đường nước CW ................................................ 34

iv

3.2.8 Xác định các đặc điểm hình học của tàu trên đồ thị lựa chọn......................... 36

3.2.9. Kiểm tra phương trình trọng lượng ................................................................ 38

3.3 THIẾT KẾ ĐƯỜNG HÌNH TÀU. .......................................................................... 38

3.3.1 Vẽ lại sườn theo kết quả đo thực tế. ................................................................ 39

3.3.1.1 Dựng các đường sườn dạng 2D trong Autocad....................................... 39

3.3.1.2 Dựng các đường sườn dạng 3D trong Autocad....................................... 40

3.4 THIẾT KẾ KẾT CẤU VÀ TÍNH TRỌNG LƯỢNG TRỌNG TÂM TÀU............ 59

3.4.1 Xác định các kích thước kết cấu tàu................................................................ 59

3.4.2. Tính trọng lượng trọng tâm tàu không. .......................................................... 65

3.5 THIẾT KẾ BỐ TRÍ CHUNG .................................................................................. 66

3.5.1 Bố trí phía trên boong...................................................................................... 67

3.5.2 Bố trí dưới boong ............................................................................................ 67

3.5.3 Bố trí khu vực buồng máy............................................................................... 68

3.6 PHÂN TÍCH VÀ TÍNH TOÁN CÁC TÍNH NĂNG CỦA TÀU THIẾT KẾ. ....... 68

3.6.1 Tính toán tính nổi ............................................................................................ 69

3.6.1.1 Tính toán các yếu tố thủy tĩnh .................................................................. 71

3.6.1.2 Tính toán các hệ số hình dáng tàu thiết kế ............................................... 72

3.6.2. Tính toán ổn định cho tàu............................................................................... 73

3.6.2.1. Các trường hợp tải trọng nguy hiểm........................................................ 73

3.6.2.2. Tính kiểm tra ổn định cho 4 trường hợp tải trọng trong Autohydro. ....... 76

3.6.3 Kiểm tra ổn định theo tiêu chuẩn thời tiết............................................................ 89

3.6.3.1 Xác định mômen nghiêng do gió gây ra................................................... 90

3.6.3.2 Xác định mômen lật dựa vào đường cong ổn định động ......................... 92

3.7 TÍNH TOÁN SƯC CẢN VÀ CHỌN MÁY CHÍNH CHO TÀU THIẾT KẾ ........ 94

3.7.1 Tính sức cản tàu thiết kế.................................................................................. 94

3.7.2 Chọn máy chính cho tàu thiết kế ..................................................................... 99

CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN ................................................... 100

4.1 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 100

4.2 ĐỀ XUẤT Ý KIẾN ............................................................................................... 101

v

PHỤ LỤC .................................................................................................................... 102

1 Các bảng tính trọng lượng, trọng tâm tàu không...................................................... 102

2 Các bảng tính, đồ thị xuất ra từ Autoship................................................................ 117

3 Catolog máy chính.................................................................................................... 125

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 126

vi

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Phân bố tàu lưới rê theo các huyện. ................................................................ 4

Hình 1.2: Tình hình phát triển đội tàu lưới rê từ năm 2000 – 2011. ............................... 5

Hình 1.3: Hướng nước và hướng gió khi thả lưới........................................................... 5

Hình 1.4: Thả lưới ngang gió. ......................................................................................... 6

Hình 1.5: Thả lưới xuôi gió. ............................................................................................ 6

Hình 1.6: Thả lưới theo kiểu zig-zag............................................................................... 7

Hình 1.7: Phương pháp đo các kích thước chính của tàu................................................ 8

Hình 1.8: Phương pháp đo tọa độ sườn........................................................................... 9

Hình 1.9: Phương pháp đo góc nghiêng sỏ mũi. ............................................................. 9

Hình 1.10: Phương pháp đo tọa độ vòm đuôi................................................................ 10

Hình 1.11: Mũi tàu hình chữ V. .................................................................................... 11

Hình 1.12: Vòm đuôi tàu lưới rê. .................................................................................. 11

Hình 1.13: Đặc điểm liên kết và kết cấu cơ bản............................................................ 13

Hình 1.14: Bố trí cabin tàu ............................................................................................ 14

Hình 1.15: Bố trí trên boong tàu lưới rê. ....................................................................... 14

Hình 1.16: Bố trí chân vịt và bánh lái. .......................................................................... 15

Hình 1.17: Đo tọa độ đường hình và kết cấu tàu ngoài thực tế..................................... 16

Hình 2.1: Sơ đồ các bước của quá trình thiết kế. .......................................................... 22

Hình 2.2: Kết cấu tàu ngoài thực tế............................................................................... 25

Hình 2.3 Bản chất của ổn định. ..................................................................................... 26

Hình 3.1: Đồ thị lựa chọn. ............................................................................................. 37

Hình 3.2: Phương pháp dựng sườn trong Autocad........................................................ 39

Hình 3.3: Các sườn sau khi dựng xong. ........................................................................ 40

Hình 3.4 : Góc nhìn SE Isomectric................................................................................ 40

Hình 3.5: Kết quả sau khi xoay quanh trục X. .............................................................. 41

Hình 3.6: Kết quả sau khi xoay quanh trục Y. .............................................................. 41

vii

Hình 3.7: Di chuyển các sườn về đúng vị trí................................................................. 42

Hình 3.8: Hộp thoại lưu file .dxf trong Autocad. .......................................................... 42

Hình 3.9: Hộp thoại Import DXF. ................................................................................. 43

Hình 3.10: Các sườn sau khi được Import vào Autoship.............................................. 43

Hình 3.11: Hộp thoại Project Info. ................................................................................ 44

Hình 3.12: Hộp thoai lưu file của Autoship. ................................................................. 44

Hình 3.13:Hộp thoại Curve Ptoperties. ......................................................................... 45

Hình 3.14: Hộp thoai Join Curves. ................................................................................ 45

Hình 3.15: Hộp thoại Navigator. ................................................................................... 46

Hình 3.16: Điều chỉnh biên dạng sườn.......................................................................... 47

Hình 3.17: Làm trơn với sơ đồ lông nhím..................................................................... 47

Hình 3.18: Hộp thoại tạo mặt phẳng trong Autoship. ................................................... 48

Hình 3.19: Hộp thoại tạo đường sườn. .......................................................................... 48

Hình 3.20: Hộp thoại tạo đường cắt dọc. ...................................................................... 49

Hình 3.21: Hộp thoại tạo đường nước........................................................................... 49

Hình 3.22: Bề mặt mũi tàu sau khi chỉnh trơn. ............................................................. 50

Hình 3.23: Hộp thoại tạo bề mặt đuôi tàu. .................................................................... 50

Hình 3.24: Bề mặt đuôi tàu sau khi chỉnh trơn.............................................................. 51

Hình 3.25: Hộp thoại Create Curve............................................................................... 51

Hình 3.26: Hộp thoại tạo vách đuôi............................................................................... 52

Hình 3.27: Đuôi tàu sau khi được tạo............................................................................ 52

Hình 3.28: Hộp thoại tạo đường mép boong................................................................. 53

Hình 3.29: Kết quả sau khi tạo đường mép boong........................................................ 53

Hình 3.30: Hộp thoại Group Editor............................................................................... 54

Hình 3.31: Kết quả sau khi tạo Group........................................................................... 54

Hình 3.32: Mô hình tàu sau khi được hoàn thiện và tô bóng. ....................................... 55

Hình 3.33: Hộp hội thoại Scale. .................................................................................... 55

Hình 3.34: Hộp thoại Instant Hydrostatics.................................................................... 56

Hình 3.35: Các thông số hình học của tàu thiết kế........................................................ 56

viii

Hình 3.36: Hộp thoại xuất tuyến hình sang Autocad dạng 2D..................................... 57

Hình 3.38:Bảng vẽ đường hình hoàn thiện.................................................................... 58

Hình 3.46: giao diện Modelmaker................................................................................ 69

Hình 3.47: Góc nhìn 3D trong Modelmaker. ................................................................ 69

Hình 3.48: Hộp hội thoại Join. ...................................................................................... 70

Hình 3.49: Giao diện Autohydro................................................................................... 70

Hình 3.50: Hộp thoại Drafts. ......................................................................................... 71

Hình 3.52: Đồ thị các yếu tố tính nổi tàu thiết kế. ........................................................ 72

Hình 3.54: Đồ thị các hệ số hình dáng của tàu thiết kế................................................. 73

Hình 3.59: Hộp thoại Weight List. ............................................................................... 76

Hình 3.60: Trạng thái tải trọng của tàu.......................................................................... 77

Hình 3.61:Hộp thoại Hydrostatics Values trường hợp 1............................................... 78

Hình 3.63: Đồ thị ổn định tĩnh và ổn định động của tàu ở trường hợp tải trọng 1........ 80

Hình 3.65: Hộp thoại Hydrostatics Values trường hợp 2.............................................. 81

Hình 3.67: Đồ thị ổn định tĩnh và ổn định động của tàu ở trường hợp tải trọng 2........ 82

Hình 3.71 :Đồ thị ổn định tĩnh và ổn định động của tàu ở trường hợp tải trọng 3........ 85

Hình 4.73: Hộp thoại Hydrostatics Values trường hợp 4.............................................. 86

Hình 4.75: Đồ thị ổn định tĩnh và ổn định động của tàu ở trường hợp tải trọng 4........ 87

Hình 3.77: Đồ thị xác định mômen lật. ......................................................................... 89

Hình 3.86: Hội thoại Auiopower Setup......................................................................... 95

Hình 3.87: Các thông số tàu thiết kế ............................................................................. 95

Hình 3.88: Hộp thoại Reesistance. ................................................................................ 96

Hình 3.90: Đồ thị sức cản tàu........................................................................................ 97

Hình 3.92: Đồ thị công suất........................................................................................... 98

ix

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.18: Tọa độ đường hình tàu khảo sát.................................................................. 16

Bảng 1.19: Số liệu thống kê tàu lưới rê Qãng Ngãi. ..................................................... 17

Bảng 1.20: Tỷ số kích thước chính và hệ số hình dáng của tàu lưới rê Quãng Ngãi.... 19

Bảng 4.10: Các thông số hình học của tàu. ................................................................... 37

Bảng 3.39: Bảng A1 – Diện tích tiết diện các cơ cấu (cm2

).......................................... 59

Bảng 3.40: Quy cách sống mũi..................................................................................... 60

Bảng 3.41: Quy cách đà ngang đáy. .............................................................................. 60

Bảng 3.42: Diện tích mặt cắt ngang của sườn, cm2

....................................................... 61

Bảng 3.43: Bảng A5- diện tích mặt cắt ngang các kết cấu, cm2

. .................................. 62

Bảng 3.44: Quy cách kết cấu tàu thiết kế. ..................................................................... 63

Bảng 3.45: Bảng tính trọng lượng trọng tâm tàu không................................................ 65

Bảng 3.51: Giá trị các yếu tố thủy tĩnh.......................................................................... 71

Bảng 3.64 : Giá trị hệ số hình dáng............................................................................... 73

Bảng 3.55: Trường hợp tải trọng nguy hiểm 1.............................................................. 74

Bảng 3.56: Trường hợp tải trọng nguy hiểm 2.............................................................. 74

Bảng 3.57: Trường hợp tải trọng nguy hiểm 3............................................................. 75

.Bảng 3.58: Trường hợp tải trọng nguy hiểm 4............ Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.63: Bảng kiểm tra điều kiện ổn định tàu trong Autohydro. .............................. 80

Bảng 3.65:Bảng giá trị cánh tay đòn ổn định tĩnh và ổn định động ở trường hợp 2..... 81

Bảng 3.67 : Bảng kiểm tra điều kiện ổn định tàu trong Autohydro. ............................. 83

Bảng 3.69:Bảng giá trị cánh tay đòn ổn định tĩnh và ổn định động ở trường hợp 3.... 84

Bảng 3.71: Bảng kiểm tra điều kiện ổn định tàu trong Autohydro. .............................. 85

Bảng 3.72: Bảng giá trị cánh tay đòn ổn định tĩnh và ổn định động ỏ trường hợp 4.... 86

Bảng 3.73: Bảng kiểm tra điều kiện ổn định tàu trong Autohydro. ............................. 88

Bảng 3.75: Các tải trọng thành phần trường hợp 1. ..................................................... 90

Bảng 3.76: Các tải trọng thành phần trường hợp 2. ...................................................... 90

x

Bảng 3.77: Các tải trọng thành phần trường hợp 3. ...................................................... 91

Bảng 3.78: Các tải trọng thành phần trường hợp 4. ...................................................... 91

Bảng 3.79 : Bảng tính xác định mômen gây nghiêng tàu.............................................. 91

Bảng 3.80: Bảng lựa chọn giá trị Y............................................................................... 92

Bảng 3.81: Bảng chọn hệ số k. ...................................................................................... 93

Bảng 3.82: Bảng hệ số an toàn K. ................................................................................. 93

1

LỜI NÓI ĐẦU

Ngư nghiệp là một ngành kinh tế - kỹ thuật mà tư liệu sản xuất quan trọng nhất

là đất đai - mặt nước, đối tượng sản xuất là quần thể sinh vật có khả năng sinh trưởng

dựa vào môi trường nước, sản phẩm của ngư nghiệp là một trong những nguồn cung

cấp thực phẩm quan trọng cho con người. Đặc biệt là trong những năm trở lại đây

ngành đánh bắt thủy sản ngày càng phát triển mạnh cả về số lượng lẫn chất lượng. Tuy

nhiên thực trạng ngành đánh bắt thủy sản nước ta vẫn gặp nhiều bất cập khó khăn, lạc

hậu so với các nước trong khu vực và thế giới. Đội tàu đánh bắt cá phát triển nhanh

nhưng phần lớn đều được đóng theo kinh nghiệm dân gian nên sản phẩm tàu đóng ra

vẫn còn những hạn chế, thiếu sót. Chính vì vậy nên tàu được đóng ra không đảm bảo

về an toàn, các tính năng hàng hải và kinh tế… gây thiệt hại lớn về người và tài sản.

Trước những vấn đề cấp thiết đó, nhằm hướng cho sinh viên ra trường có khả

năng áp dụng làm việc trực tiếp, tìm kiếm sáng tạo ra những cải tiến mới giúp cho đội

tàu khai thác cá của nước ta ngày càng phát triển hơn nữa theo hướng bền vững. Sau

thời gian học tập tôi được giao đề tài “Thiết kế sơ bộ tàu đánh cá lưới rê theo mẫu

truyền thống tỉnh Quãng Ngãi”

Được sự hướng dẫn tận tình của thầy PGS – TS. Trần Gia Thái, cùng với sự

giúp đỡ của các thầy trong Khoa Kỹ Thuật Giao Thông và các bạn đồng nghiệp tôi đã

hoàn thành đề tài được giao.

Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả thầy cô, chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi

thủy sản tỉnh Quãng Ngãi và các bạn đã động viên, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho

tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn thầy PGS￾TS. Trần Gia Thái đã hướng dẫn, giúp đỡ tận tình tôi trong suốt thời gian thực hiện đề

tài.

Nha trang, ngày 08 tháng 07 năm 2012

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Ngọc Ninh.

2

CHƯƠNG I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1.1TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Nước ta có các điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt thủy

sản, tuy nhiên do các điều kiện về kinh tế, kĩ thuật cũng như phong tục tập quán nên

nhìn chung ngành đánh bắt thủy sản nước ta vẫn còn lạc hậu, kém phát triển so với các

nước khác trên thế giới. Đặc điểm chung nhất là đội tàu nước ta đông về số lượng

nhưng chất lượng của đội tàu không cao. Các tàu đánh cá của Việt Nam nói chung và

của tỉnh Quãng Ngãi nói riêng được đóng theo kinh nghiệm được tích lũy qua nhiều thế

hệ đóng tàu và khai thác mà không có tính toán thiết kế. Đội tàu đánh cá hầu hết là tàu

vỏ gỗ, hạn chế về kích thước, công suất nhỏ, ít được trang bị các phương tiện kĩ thuật

khai thác cũng như phương tiện an toàn sinh mạng. Để hợp thức hóa đưa tàu vào sử

dụng, tàu sau khi đóng chỉ có hồ sơ hoàn công không đúng hình dáng tàu cũng như

dùng vào tính toán các tính năng. Chính vì điều này cũng gây ra nhiều bất cập đối với

cơ quan quản lý tàu cá và việc tính toán để đưa ra những yêu cầu, nhắc nhở tốt nhất

cho ngư dân trong việc khai thác và an toàn sinh mạng. Thực tế thời gian qua đã có

nhiều vụ tai nạn tàu cá xảy ra gây thiệt hại lớn về người và của mà nguyên nhân chính

là phương tiện đánh bắt không đảm bảo yêu cầu kĩ thuật, người dân không được hướng

dẫn vế an toàn tàu cá.

Vì vậy, điều cần làm bây giờ là tìm ra mẫu tàu phù hợp với thực tế, hiệu quả

khai thác cao, đảm bảo các tính năng hàng hải và an toàn. Để làm được điều này thì

trước tiên phải xây dựng được mẫu tàu phù hợp với ngành nghề, điều kiện khai của

từng địa phương thác cụ thể. Và đề tài “Thiết kế sơ bộ mẫu tàu đánh cá lưới rê theo

mẫu truyền thống tĩnh Quãng Ngãi” là việc làm cụ thể để xây dựng nên một mẫu tàu

lưới rê phù hợp với ngư dân tỉnh Quãng Ngãi dựa trên việc tiếp thu kiến thức khoa học

mới và kế thừa những kinh nghiệm được đúc kết qua bao đời nay của ngư dân Quảng

Ngãi. Thông qua đề tài này cũng cũng là cái nhìn thực tế về tàu cá tỉnh Quảng Ngãi để

3

từ đó đưa ra những biện pháp quản lý tàu cá tốt hơn, những lời khuyên bổ ích cho bà

con ngư dân để tránh những tai nạn tàu cá đáng tiếc xảy ra.

1.2KHẢO SÁT ĐỘI TÀU ĐÁNH CÁ LƯỚI RÊ TỈNH QUÃNG NGÃI

Để tàu thiết kế có những tính năng tốt phù hợp với yêu cầu thực tế của ngư dân

làm nghề lưới rê người thiết kế ngoài kiến thức chuyên môn còn phải hiểu biết các đặc

điểm của đội tàu đánh cá lưới rê tỉnh Quãng Ngãi cũng như điều kiện khai thác, bến

bãi. Trong đề tài này các số liệu đặc điểm về đội tàu đánh cá lưới rê được thực hiện qua

quá trình khảo sát, đo đạc thực tế. Đây là công việc rất cần thiết đề từ đó tiếp thu những

kinh nghiệm dân gian vào việc thiết kế.

1.2.1 Sơ lược về điều kiện tự nhiên và nghề đánh cá lưới rê tỉnh Quãng Ngãi

Các thông số kích thước của tàu L, B, H, T của tàu được khống chế bởi các điều

kiện bến bãi, luồng lạch nơi tàu hoạt động nhằm đảm bảo cho tàu có thể ra vào cảng,

xoay trở được. Mỗi tàu đánh cá làm mỗi nghề khác nhau, mang đặc điểm của từng

nghề khác nhau nhằm đáp ứng tốt nhất yêu cầu hoạt động có hiệu quả của ngư dân.

Muốn người dân tiếp nhận thì tàu thiết kế phải mang những đặc điểm chung nhất của

đội tàu lưới rê tỉnh Quãng Ngãi.Vậy trước khi thiết kế phải biết được đặc điểm tự nhiên

và đặc điểm của đội tàu làm nghề đánh cá lưới rê tại tỉnh Quãng Ngãi

1.2.1.1 Sơ lược điều kiện tự nhiên

Quảng Ngãi là tỉnh ven biển, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung,

tựa vào dãy Trường Sơn, hướng ra biển Đông, phía Bắc giáp Quảng Nam, phía Nam

giáp Bình Định, phía Tây Nam giáp kon Tum. Quảng Ngãi có bờ biển dài khoảng 129

km, có 6 cửa lạch: Sa Kỳ, Sa Cần, Cổ Luỹ, Cửa Lở, Mỹ Á, Sa Huỳnh; ngoài khơi có

đảo Lý Sơn và một số đảo nhỏ khác. Tổng diện tích tự nhiên của toàn tỉnh là

5.136,88km2, được chia thành 01 thị xã, 06 huyện miền núi và trung du, 06 huyện

đồng bằng ven biển và huyện đảo Lý Sơn.

Địa hình thềm lục địa vùng biển Quảng Ngãi có độ dốc lớn, có nơi cách bờ chưa

tới 3 hải lý đã có độ sâu 50m, cách bờ trung bình 20 hải lý đã có độ sâu trên 100m,

cách bờ 30 hải lý đã có độ sâu trên 200m. Ngư trường khai thác thủy sản Quảng Ngãi

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!