Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

THIẾT KẾ MÔN HỌC QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CẢNG Đề tài Hàng lương thực 50 kg (gạo)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: KINH TẾ VẬN TẢI
----- -------
THIẾT KẾ MÔN HỌC
QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CẢNG
Đề tài : Hàng lương thực 50 kg (gạo)
Sinh viên thực hiện:Nguyễn Lâm Bạch Kim
Lớp: KT19D
MSSV: 1954010128
Giảng viên hướng dẫn : Trương Thị Minh Hằng
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 11/2021
2
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 5
NHỮNG SỐ LIỆU CHO TRƯỚC...................................................................................... 6
Yêu cầu:............................................................................................................................... 6
1. Đặc điểm và quy cách hàng hoá ...................................................................................... 7
1. Đặc điểm: ............................................................................................................... 7
2..An toàn lao động.......................................................................................................... 8
CHƯƠNG 2: THIẾT BỊ XẾP DỠ, CÔNG CỤ MANG HÀNG (GẠO) BAO ................... 9
2.1.2 Thiết bị xếp dỡ hậu phương.................................................................................. 11
2.2 Công cụ mang hàng ................................................................................................. 12
CHƯƠNG 3: TÀU BIỂN .................................................................................................. 14
3.1 Chọn tàu biển........................................................................................................... 14
Chương 4. LỰA CHỌN KẾT CẤU CỦA SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ XẾP DỠ.................... 15
4.1 Kết cấu sơ đồ công nghệ xếp dỡ.............................................................................. 15
4.2 Kết cấu của từng phương án.................................................................................... 16
CHƯƠNG 5: NĂNG SUẤT CỦA THIẾT BỊ THEO CÁC PHƯƠNG ÁN..................... 17
5.1 Năng suất giờ: (Phi)................................................................................................. 17
5.2 Năng suất ca (Pcai).................................................................................................... 18
5.3 Năng suất ngày (Pi) ................................................................................................. 19
Chương 6. KHẢ NĂNG THÔNG QUA CỦA TUYẾN TIỀN PHƯƠNG ....................... 20
6.1 Tính khả năng thông qua của tuyến tiền phương .................................................... 20
6.2 Số thiết bị tiền phương trên 1 cầu tàu...................................................................... 21
6.3 Khả năng thông qua của 1 cầu tàu........................................................................... 21
6.4 Số cầu tàu cần thiết.................................................................................................. 22
6.5 Khả năng thông qua của tuyến tiền phương ............................................................ 23
6.6 Kiểm tra thời gian làm việc thực tế của một thiết bị tiền phương........................... 23
Chương 7. KHẢ NĂNG THÔNG QUA CỦA TUYẾN HẬU PHƯƠNG........................ 27
7.1 Khả năng thông qua của một thiết bị hậu phương.................................................. 27
3
7.2 Số thiết bị hậu phương cần thiết.............................................................................. 27
7.3 Khả năng thông qua của tuyến hậu phương ............................................................ 28
7.4 Kiểm tra thời gian thực tế làm việc của 1 thiết bị hậu phương ............................... 29
Chương 8. DIỆN TÍCH KHO BÃI CHỨA HÀNG Ở CẢNG ......................................... 32
8.1 Lượng hàng tồn kho trung bình............................................................................... 32
8.2 Mật độ lưu kho ....................................................................................................... 32
8.3 Diện tích kho hữu ích .............................................................................................. 33
8.4 Diện tích xây dựng kho ........................................................................................... 33
Chương 9. BỐ TRÍ NHÂN LỰC TRONG CÁC PHƯƠNG ÁN XẾP DỠ ..................... 35
9.1 Bố trí nhân lực cho một máng xếp dỡ ..................................................................... 35
Chương 10. CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG CHỦ YẾU.............................................................. 39
10.1. Mức sản lượng của 1 công nhân xếp dỡ............................................................... 39
10.2 Yêu cầu nhân lực cho công tác xếp dỡ.................................................................. 40
10.3 Năng suất lao động ................................................................................................ 41
Chương 11: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẢNG .............................................. 43
11.1 Chi phí thiết bị - Thiết bị tiền phương:....................................................... 43
11.2 Thiết bị hậu phương............................................................................................... 43
11.3 Chi phí xây dựng các công trình............................................................................ 45
11.4 Chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và các chi phí khác ......... 48
11.5. Chi phí dự phòng .............................................................................................. 48
11.6 Tổng mức đầu tư xây dựng.................................................................................... 48
11.7 Mức đầu tư đơn vị: ................................................................................................ 48
Chương 12: Tính chi phí hoạt động của cảng ................................................................... 50
12.1 Chi phí khấu hao thiết bị xếp dỡ và công cụ mang hàng ...................................... 50
12.2 Chi phí khấu hao công trình .................................................................................. 50
12.3 Chi phí tiền lương cho công tác xếp dỡ................................................................. 50
12.4 Chi phí điện năng, nhiên liệu dầu mỡ và vật liệu lau chùi .................................... 51
12.5 Tổng chi phí cho công tác xếp dỡ.......................................................................... 53
Chương 13. CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SẢN XUẤT.................................................... 55
4
13.1 Doanh thu .............................................................................................................. 55
13.2 Doanh thu từ công tác xếp dỡ................................................................................ 55
13.3 Doanh thu từ công tác bảo quản hàng hóa ............................................................ 55
13.4 Tổng doanh thu...................................................................................................... 55
13.5 Tỷ suất lợi nhuận và lợi nhuận .............................................................................. 55
13.6 Tỷ suất lợi nhuận ................................................................................................... 56
Chương 14. XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XẾP DỠ................................... 58
14.1 Đặc điểm hàng hóa: ............................................................................................... 58
14.2 Các phương án xếp dỡ........................................................................................... 58
14.3 Thiết bị xếp dỡ và công cụ mang hàng.................................................................. 58
14.4 Số lượng phương tiện, thiết bị mỗi máng theo từng phương án ........................... 59
14.5 Chỉ tiêu định mức cho mỗi máng theo phương án ................................................ 59
14.6 Diễn tả quy trình.................................................................................................... 60
14.7 kỹ thuật chất xếp và bảo quản ............................................................................... 60
Chương 15: LẬP KẾ HOẠCH GIẢI PHÓNG TÀU ........................................................ 63
Kết luận.............................................................................................................................. 65
5
LỜI MỞ ĐẦU
Việt Nam là một quốc gia nằm ven Biển Đông với chỉ số biển cao gấp 6 lần chỉ
số biển trung bình toàn cầu. Cụ thể, Việt Nam có bờ biển dài 3.260 km từ Bắc xuống
Nam, chiếm tỷ lệ khoảng 100km2 đất liền/1 km bờ biển (mức trung bình trên thế
giới 600 km2 đất liền/1 km bờ biển); hơn 3.000 hòn đảo, trong đó có quần đảo Hoàng
Sa, Trường Sa; các vùng biển và thềm lục địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền và
quyền tài phán quốc gia rộng hơn 1 triệu km2 (gấp 3 lần diện tích đất liền).
Thương mại quốc tế giữa Việt Nam và thế giới đã có những sự phát triển mạnh
mẽ, và đây thực sự trở thành một điều kiện rất thuận lợi cho sự phát triển ngành vận
tải đườngbiển của Việt Nam
Cảng biển được biết đến là cửa ngõ quan trọng của hàng hóa xuất, nhập khẩu
và là đầu mối chuyển đổi các phương thức vận tải từ vận tải biển sang vận tải đường
sắt, đường bộ, đường thủy nội địa. Hàng năm hệ thống cảng biển Việt Nam thông
qua đến 90% lượng hàng hóa xuất nhập khẩu, góp phần tạo động lực phát triển kinh
tế đất nước, giúp Việt Nam sớm hiện thực hóa mục tiêu đưa nước ta trở thành quốc
gia mạnh về biển, làm giàu từ biển.
Trong bài Thiết kế môn học Quản lý và khai thác cảng này, em dựa vào những
kiến thức mà em được học và tự tìm hiểu được, em sẽ hoàn thành bài hoàn chỉnh
nhất. Do tình hình hiện nay nên cơ hội tiếp xúc với thực tế và lượng kiến thức còn
hạn chế, đông thời đây là lần đầu tiên thực hiện thiết kế môn học nên bài Thiết kế
môn học của em sẽ có những sai sót. Em rất mong nhận được những nhận xét và ý
kiến đóng góp của Cô để bài Thiết kế môn học Quản lý và khai thác cảng của em
hoàn thiện hơn.
Em chân thành cảm ơn Cô ạ!
6
NHỮNG SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
- Loại hàng: hàng bao ( lương thực 50 kg)
- Khối lượng thông qua: 1.000.000 (tấn/năm)
- Thời gian khai thác cảng trong năm: 360 (ngày/năm)
- Hệ số lưu kho: 0,5
- Thời gian hàng lưu kho bình quân (thời gian bảo quản): 12 (ngày)
- Hệ số hàng đến cảng không đều giữa các ngày trong năm: kbh = 1,25
Yêu cầu:
1. Nêu đặc điểm và quy cách hàng hóa
2. Chọn thiết bị xếp dỡ và công cụ mang hàng
3. Chọn tàu biển mẫu
4. Chọn kết cấu sơ đồ công nghệ xếp dỡ
5. Tính năng suất của thiết bị xếp dỡ
6. Tính khả năng thông qua tuyến tiền phương
7. Tính khả năng thông qua tuyến hậu phương
8. Tính diện tích kho bãi chứa hàng
9. Bố trí nhân lực trong các phương án xếp dỡ
10.Tính các chỉ tiêu lao động chủ yếu
11.Tính đầu tư cho công tác xếp dỡ
12.Tính chi phí cho công tác xếp dỡ
13.Tính các chỉ tiêu hiệu quả công tác xếp dỡ
14.Xây dựng quy trình công nghệ xếp dỡ
15.Lập kế hoạch giải phóng tàu.