Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Công Trình Chung Cư Cao Tầng Ct 3 Địa Điểm Trúc Sơn Hà Nội
PREMIUM
Số trang
130
Kích thước
1.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
721

Thiết Kế Công Trình Chung Cư Cao Tầng Ct 3 Địa Điểm Trúc Sơn Hà Nội

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LỜI NÓI ĐẦU

Sau 4,5 năm học tập và rèn luyện tại trường ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT

NAM, đồ án tốt nghiệp này là dấu ấn quan trọng đánh dấu việc một sinh viên đã

hoàn thành nhiệm vụ của mình trên ghế giảng đường Đại học.

Thông qua đồ án tốt nghiệp, em mong muốn có thể hệ thống hóa lại toàn bộ

kiến thức đã học cũng như học hỏi thêm các lý thuyết tính toán kết cấu đang được

ứng dụng cho các công trình nhà cao tầng của nước ta hiện nay. Do khả năng và

thời gian hạn chế, đồ án tốt nghiệp này không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất

mong nhận được sự chỉ dạy và góp ý của các thầy cô cũng như của các bạn sinh

viên khác để có thể thiết kế được công trình hoàn thiện hơn sau này.

Em xin cảm ơn các thầy, cô trường ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM đã

tận tình giảng dạy, truyển đạt những kiến thức quý giá của mình cho em cũng như

các bạn sinh viên khác trong suốt những năm học qua. Đặc biệt, đồ án tốt nghiệp

này không thể hoàn thành nếu không có sự giúp đỡ tận tình của Thầy PHẠM MINH

VIỆT và toàn thể thầy, cô trong Bộ môn KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

Em xin chân thành cảm ơn !

Hà Nôi, ngày 05 tháng 12 năm 2017

TRẦN QUỐC THỂ

1.Tên Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp: Thiết kế công trình chung cao tầng CT3-

Trúc Sơn

2. Họ và tên sinh viên: Trần Quốc Thể. Mã sinh viên:1351050171

3. Giáo viên hướng dẫn 1: Th.s Phạm Minh Việt

4. Địa điểm thực tập làm LVTN: Hà Nội

5. Mục tiêu nghiên cứu:

5.1. Mục tiêu tổng quát:

- Củng cố kiến thức về lĩnh vực kiến trúc, kết cấu, thi công đã được đào tạo tại

khoa cơ điện và công trình.

- Làm quen với công tác thiết kế kết cấu, thi công, rèn luyện phẩm chất và kĩ

năng cần thiết của người kĩ sư.

5.2. Mục tiêu cụ thể:

- Hoàn thành tốt nội dung khóa luận theo quy định của nhà trường đối với sinh

viên ngành kỹ thuật công trình.

6. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:

- Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công trình chung cư CT3 cao 31,9m (8

tầng), diện tích xây dựng hơn 900 m2.

- Phạm vi nghiên cứu:- Giải pháp kiến trúc

- Giải pháp kết cấu

- Giải pháp thi công

- Dự toán

- Tiến độ thi công

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH:

- Tên công trình: Nhà ở chung cư cao tầng CT3 Trúc Sơn

- Vị trí xây dựng : Trúc sơn Hà Nội

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: GIỚI THIẾU CÔNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC ............ 1

1.1 Đặc điểm của khu vực xây dựng công trình ..................................................... 1

1.2 Giải pháp kiến trúc .......................................................................................... 1

1.3 Quy mô công trình .......................................................................................... 1

Giải pháp về mặt bằng ............................................................................................. 1

Giải pháp về mặt đứng............................................................................................. 2

1.3.3 Giải pháp về mặt cắt ....................................................................................... 2

1.4 Các giải pháp kỹ thuật ..................................................................................... 3

Giải pháp mặt bằng.................................................................................................. 3

1.4.1 Giải pháp cung cấp điện . ................................................................................ 3

1.4.2 Giải pháp hệ thống chống sét và nối đất .......................................................... 4

1.4.4. Giải pháp cấp thoát nước ............................................................................... 4

1.4.5 Giải pháp cứu hoả ........................................................................................... 5

1.4.6 Giải pháp thu gom rác ..................................................................................... 5

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU, XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TIẾT

DIỆN, TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ......................................................................... 6

2.1 Lựa chọn giải pháp kết cấu ................................................................................ 6

2.2 Các tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kết cấu công trình: .................................. 6

2.3 Vật liệu sử dụng cho công trình ......................................................................... 6

2.3.1 Bê Tông: ......................................................................................................... 6

2.3.2 Cốt Thép: ........................................................................................................ 7

2.4 Xác định sơ bộ tiến diện .................................................................................... 7

2.4.1 Tiết Diện Sàn : ................................................................................................ 7

2.4.2 Tiết Diện Dầm : .............................................................................................. 7

2.4.3 Vách Cứng ...................................................................................................... 8

2.4.4 Tiết Diện Cột : .............................................................................................. 8

2.5 Xác định tải trọng .............................................................................................. 9

2.5.1 Tĩnh Tải : ........................................................................................................ 9

2.6 Tính toán nội lực ............................................................................................. 10

2.6.1 Sơ đồ tính toán .............................................................................................. 10

2.6.2 Nhập tải trọng tác dụng ................................................................................. 10

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU CÁC CẤU KIỆN CHÍNH PHẦN THÂN

CÔNG TRÌNH ...................................................................................................... 17

3.1 Thiết kế kết cấu cột công trình ......................................................................... 17

3.1.1 Cơ sở tính toán............................................................................................. 17

3.3 Thiết kế dầm .................................................................................................... 24

3.3.1 Cơ sở tính toán.............................................................................................. 24

3.3.2 Tính toán thép dọc dầm: ............................................................................... 26

3.3.3 Kiểm tra khả năng chịu lực cho tiết diện : ..................................................... 33

3.3.4 Tính toán thép đai dầm: ................................................................................ 33

CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN CÔNG TRÌNH .................................. 34

4.1 Cơ sở lý thuyết tính toán cấu kiện sàn ........................................................... 34

4.2 Thiết kế cho cấu kiện sàn .............................................................................. 35

4.3 Xác định nội lực sàn ...................................................................................... 36

4.3.1 Nội lực sàn xác định theo sơ đồ đàn hồi ........................................................ 36

4.3.2 Nội lực sàn xác định theo sơ đồ dẻo .............................................................. 41

Bảng 4.1: Bảng tra hệ số δ1 ................................................................................... 44

CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ MÓNG ........................................................................ 45

5.1 Nội lực tính toán : ......................................................................................... 45

5.2 Số liệu địa chất .............................................................................................. 45

5.2.1 Thông số hình trụ hố khoan ........................................................................... 45

5.2.2 Đánh giá kết quả và nhận xét ........................................................................ 48

5.2.3 Tiêu chuẩn áp dụng trong thiết kế kết cấu công trình ................................... 48

5.2.4 Lựa chọn phương án kết cấu ........................................................................ 48

5.2.5 Đường kính cọc, chiều sâu cọc..................................................................... 49

5.3 Xác định sức chịu tải cho cọc ......................................................................... 49

5.3.1 Sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu : ................................................ 49

5.3.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền: ............................................ 49

5.3.3 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền: ............................... 52

5.4 Thiết kế móng cọc nhồi cho khung trục 2 ........................................................ 53

5.4.2 Kiểm tra phản lực đầu cọc : .......................................................................... 54

5.4.3 Kiểm ra lún cho khối móng qui ước : ............................................................ 55

5.4.4 Xác định khối lượng khối móng qui ước : ..................................................... 55

5.4.5 Kiểm tra ổn định nền đất dưới khối móng qui ước : ...................................... 56

5.4.6 Kiểm tra lún khối móng qui ước : ................................................................. 57

5.4.7 Kiểm tra cột đâm thủng đài: ......................................................................... 57

5.4.8 Kiểm tra cọc đâm thủng cho đài : .................................................................. 58

5.4.9 Tính thép cho đài cọc : .................................................................................. 58

5.5 Thiết kế móng E-4 : ......................................................................................... 60

CHƯƠNG 6: THI CÔNG PHẦN NGẦM CÔNG TRÌNH .................................... 61

6.1 Điều kiện thi công phần ngầm công trình ......................................................... 61

6.1.1 Điều kiện thi công phần ngầm công trình ...................................................... 61

6.1.2 Nguồn nước công trình ................................................................................. 61

6.1.3 Nguồn cung cấp điện .................................................................................... 61

6.1.4 Tình hình cung ứng vật tư, trang thiết bị. ...................................................... 62

6.1.5 Nguồn nhân công xây dựng và lán trại xây dựng .......................................... 62

6.2 Giải pháp thi công phần ngầm công trình ......................................................... 62

6.3 Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu áp dụng .............................................. 63

6.4 Công tác chuẩn bị. .......................................................................................... 63

6.5 Thi công cọc ................................................................................................... 63

6.5.1 Chọn máy khoan ........................................................................................... 63

6.5.2 Trình tự thi công cọc khoan nhồi ................................................................... 65

6.5.3 Công tác phá bêtông đầu cọc ......................................................................... 66

6.5.4 Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi ................................................. 66

6.6 Thi công công tác đất ....................................................................................... 79

6.6.1 Biện pháp thi công đào đất ............................................................................ 79

6.6.2 Tính toán thi công hố móng .......................................................................... 81

6.6.3 Chọn máy thi công đất .................................................................................. 81

6.6.4 Thi công hệ đài, giằng................................................................................... 83

CHƯƠNG 7: THI CÔNG PHẦN THÂN .............................................................. 89

7.1 Điều kiện thi công ........................................................................................... 89

7.2 Giải pháp thi công kết cấu .............................................................................. 89

7.2.1 Biện pháp kỹ thuật thi công bêtông cột: ........................................................ 89

7.3 Thi công ván khuôn, cột chống cho một tầng điển hình ................................... 90

7.3.1 Tổ hợp ván khuôn ......................................................................................... 90

7.3.2 Tổ hợp ván khuôn sàn ................................................................................... 90

7.3.3 Tổ hợp ván khuôn dầm ................................................................................. 93

7.3.4 Thiết kế hệ thống xà gồ ................................................................................. 93

7.4 Thi công công tác cốt thép ............................................................................. 100

7.4.1 Yêu cầu đối với cốt thép: ............................................................................ 100

7.5 Thi công công tác bê tông ........................................................................... 102

7.5.1 Yêu cầu đối với vữa bê tông: ..................................................................... 102

7.5.2 Yêu cầu khi đổ bê tông................................................................................ 103

7.5.3 Yêu cầu khi đầm bê tông ............................................................................ 103

7.5.4 Bảo dưỡng bê tông ..................................................................................... 104

7.5.5 Mạch ngừng thi công bê tông. ..................................................................... 104

7.5.6 Công tác đầm bê tông. ................................................................................. 104

7.5.7 Công tác bêtông cột. ................................................................................... 105

7.6 Thi công công tác xây, trát tường trong công trình ........................................ 106

7.6.1 Trình tự công tác xây: ................................................................................. 106

7.6.2 Biện pháp thi công trát: ............................................................................... 108

CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN TỔNG MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH ...................... 110

8.1 Tính toán khối lượng thi công các công tác chính. ......................................... 110

8.2 Tính toán diện tích kho bãi. ........................................................................... 110

8.3 Tính toán lán trại công trường ....................................................................... 110

8.4 Tính toán đường nội bộ và bố trí công trường. ............................................... 111

8.5 Tính toán điện tạm thời cho công trình .......................................................... 111

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 4.1: Bảng tra hệ số δ1 ................................................................................. 44

Bảng 5.1: Bảng nội lực tính toán ......................................................................... 45

Bảng 5.2: Thông số địa chất lớp 1 ....................................................................... 45

Bảng 5.3: Thông số địa chất lớp 2 ....................................................................... 46

Bảng 5.4: Thông số địa chất lớp 3 ....................................................................... 46

Bảng 5.5: Thông số địa chất lớp 4 ....................................................................... 46

Bảng 5.6: Thông số địa chất lớp 5 ....................................................................... 46

Bảng 5.7. Ta có bảng tính toán : .......................................................................... 51

Bảng 5.8 .............................................................................................................. 52

Bảng 5.9 .............................................................................................................. 53

Bảng 5.10. Lập bảng tính như sau : ..................................................................... 54

Bảng 5.11 ............................................................................................................ 59

Bảng 6.1: Thông số của máy khoan KH-125-3 .................................................... 64

Bảng 6.2: Những yêu cầu kĩ thuật đối với dung dịch bentonite ............................ 69

Bảng 6.3: Cấp phối trộn bê tông .......................................................................... 76

Bảng 6.4: Thông số máy đào gầu nghịch E70-B .................................................. 81

Bảng 6.5: Ván khuôn định hình dùng trong thi công ............................................ 84

Bảng 7.1: Thông số ván khuôn thép định hình Hòa Phát ...................................... 90

Bảng 7.2: Ván khuôn định hình dùng trong thi công ............................................ 95

Bảng 8-1: Bảng thống kê diện tích nhà tạm. ..................................................... 111

Bảng 8.2: Bảng công suất tiêt thụ điện .............................................................. 112

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1: Mô hình kết cấu trong ETABS ............................................................... 11

Hình 2.2: Mô hình kết cấu mặt đứng khung trục 1 trong ETABS ........................... 12

Hình 2.3: Biểu đồ momen tổ hợp bao trục 2 trong ETABS .................................... 13

Hình 2.4: Mô hình mặt bằng sàn điển hình trong ETABS ...................................... 14

Hình 2.5: Sơ đồ gắn hoạt tải 1 sàn điển hình .......................................................... 15

Hình 2.6: Sơ đồ gắn tĩnh tải sàn điển hình ............................................................. 16

Hình 3.1: Sơ đồ nội lực nén lệch tâm xiên ............................................................. 17

Hình 3.2: Sơ đồ tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên ............................................. 18

Hình 3.3: sơ đồ tính toán dầm tiết diện chữ nhật. ................................................... 24

Hình 3.4: Bố trí cốt thép như hình vẽ ................................................................... 28

Hình 3.5: Sơ đồ tính dầm chữ T ............................................................................. 29

Hình 3.6 : Bố trí cốt thép như hình vẽ .................................................................... 31

Hình 4.1: Sơ đồ bản sàn kê 4 cạnh ......................................................................... 36

Hình 6.1: Trình tự thi công cọc khoan nhồi............................................................ 65

Hình 6.2: Hạ ống casine ........................................................................................ 67

Hình 6.4: Quy trình hạ và chi tiết nối lồng thép ..................................................... 73

Hình 6.5: Quả dọi .................................................................................................. 76

Hình 6.6: Quy trình đổ bê tông .............................................................................. 77

Hình 6.7: Mặt bằng đào đất hố móng ..................................................................... 80

Hình 7.1: Cấu tạo ván khuôn dầm sàn.................................................................... 94

Hình 7.2: Tổ hợp ván khuôn cột ............................................................................ 97

Hình 7.3: Cấu tạo ván khuôn cột ............................................................................ 98

1

CHƯƠNG 1:

GIỚI THIẾU CÔNG TRÌNH VÀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

1.1 Đặc điểm của khu vực xây dựng công trình

Địa điểm xây dựng công trình: Thành phố Hà Nội

Công trình chung cư cao tầng CT3 nằm trong khu đất.

Khu đất xây dựng nằm ở Trúc Sơn tp Hà Nội

Khu đất với diện tích hơn 3000 m2 này đã được UBND thành phố phê duyệt

cho phép để xây dựng công trình.

Toàn bộ khu đất tương đối bằng phẳng. Hệ thống cơ sở hạ tầng: đường điện,

hệ thống cấp thoát nước, đường sá tại khu vực đã hoàn chỉnh.

Vậy, nếu chọn địa điểm này làm nơi xây dựng thì rất phù hợp do vị trí thuận

lợi, diện tích đất lớn, khí hậu tương đối thuận lợi, không tốn đầu tư xây dựng cơ sở

hạ tầng phía ngoài hỗ trợ cho khu vực.

1.2 Giải pháp kiến trúc

TCXDVN 323: 2004 “Nhà ở cao tầng – tiêu chuẩn thiết kế”

1.3 Quy mô công trình

Giải pháp về mặt bằng

Mặt bằng của công trình là 1 đơn nguyên liền khối hình vuông 30m x 30m.

Công trình gồm 8 tầng

Tầng 1, tầng 2 được thiết kế làm nhiệm vụ như một khu sinh hoạt chung gồm,

khu nhà trẻ, siêu thị, bách hóa phục vụ cho tòa nhà chung cư

Từ tầng 3 đến tầng 8, mỗi tầng được cấu tạo thành 7 hộ khép kín. Cấu tạo tầng

nhà có chiều cao là 3,6m tương đối phù hợp với hệ thống nhà ở hiện đại sử dụng hệ

thống điều hòa nhiệt độ vì đảm bảo tiết kiệm năng lượng khi sử dụng. Cấu tạo của

một căn hộ:

- Phòng khách

- Phòng bếp + vệ sinh

- Phòng ngủ 1

- Phòng ngủ 2.

- Phòng ngủ 3.

2

Về giao thông trong nhà, khu nhà gồm 2 thang bộ và 2 thang máy làm nhiệm

vụ phục vụ lưu thông. Như vậy trung bình 1 thang bộ, 1 thang máy phục vụ cho 4

hộ trên một tầng là tương đối hợp lý.

Tầng thượng có bố trí sân thượng với mái bằng rộng làm khu nghỉ ngơi thư

giãn cho các hộ gia đình ở tầng trên.

Nhìn chung, công trình đáp ứng đươc tất cả những yêu cầu của một khu nhà ở

cao cấp. Ngoài ra, với lợi thế của một vị trí đẹp nằm ngay giữa trung tâm thành phố,

công trình đang là điểm thu hút với nhiều người, đặc biệt là các cán bộ và dân cư

kinh doanh làm việc và sinh sống trong nội thành thành phố Hà Nội

Giải pháp về mặt đứng

Mặt đứng thể hiện phần kiến trúc bên ngoài của công trình, góp phần để tạo

thành quần thể kiến trúc, quyết định đến nhịp điệu kiến trúc của toàn bộ khu vực

kiến trúc. Mặt đứng công trình được trang trí trang nhã, hiện đại, với hệ thống cửa

kính khung nhôm tại các căn phòng. Với các căn hộ có hệ thống cửa sổ mở ra

không gian rộng làm tăng tiện nghi, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Các

ban công nhô ra sẽ tạo không gian thông thoáng cho các căn hộ. Giữa các căn hộ

được ngăn bởi tường xây 220, giữa các phòng trong 1 căn hộ được ngăn bởi tường

110, trát vữa xi măng 2 mặt và lăn sơn 3 lớp theo chỉ dẫn kĩ thuật.

Hình thức kiến trúc của công trình mạch lạc, rõ ràng. Công trình có bố cục

chặt chẽ và quy mô phù hợp chức năng sử dụng, góp phần tham gia vào kiến trúc

chung của toàn thể khu đô thị.

Chung cư có chiều cao 31,9m tính tới đỉnh, chiều dài 30m, chiều rộng 30m. Là

một công trình độc lập, với cấu tạo kiến trúc như sau:

Mặt đứng phía trước, mặt bên và mặt sau của công trình được cấu tạo đơn

giản, gồm các mảng tường xen kẽ là các ô cửa kính, nhằm thông gió và lấy ánh

sáng tự nhiên, có các ban công nhỏ nhô ra 0,6m nhằm tăng diện tích sử dụng. Bên

ngoài sử dụng các loại sơn màu trang trí, tạo vẻ đẹp kiến trúc cho công trình.

1.3.3 Giải pháp về mặt cắt

Cao độ của tầng 1 là 4,2m, tầng 2 là 3,6m, thuận tiện cho việc sử dụng làm

siêu thị cần không gian sử dụng lớn mà vẫn đảm bảo nét thẩm mỹ nên trong các

tầng này có bố trí thêm các tấm nhựa Đài Loan để che các dầm đỡ đồng thời còn

3

tạo ra nét hiện đại trong việc sử dụng vật liệu. Từ tầng 3 trở lên cao độ các tầng là

3,5m, lắp trần thạch cao do tòa chung cư cao cấp yêu cầu cao về thẩm mỹ. Mỗi căn

hộ có 1 cửa ra vào 1100x2500 đặt ở hành lang. Cửa ra vòng các căn phòng là loại

cửa 1 cánh 850x2200. Các phòng ngủ đều có các cửa sổ 1200x1800 và lối đi thuận

tiện dẫn ra ban công để làm tăng thêm sự tiện nghi cho cuộc sống.

1.4 Các giải pháp kỹ thuật

Giải pháp mặt bằng

Thông gió: Là một trong những yêu cầu quan trọng trong thiết kế kiến trúc

nhằm đảm bảo vệ sinh, sức khoẻ cho con người khi làm việc và nghỉ ngơi.

Về nội bộ công trình, các phòng đều có cửa sổ thông gió trực tiếp. Trong mỗi

phòng của căn hộ bố trí các quạt hoặc điều hoà để thông gió nhân tạo về mùa hè.

Chiếu sáng: Kết hợp chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo trong đó

chiếu sáng nhân tạo là chủ yếu.

Về chiếu sáng tự nhiên: Các phòng đều được lấy ánh sáng tự nhiên thông qua

hệ thống sổ, cửa kính và cửa mở ra ban công.

Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống bóng điện lắp trong các phòng

và tại hành lang, cầu thang bộ, cầu thang máy.

1.4.1 Giải pháp cung cấp điện .

Lưới cung cấp và phân phối điện: Cung cấp điện động lực và chiếu sáng cho

công trình được lấy từ điện hạ thế của trạm biến áp. Dây dẫn điện từ tủ điện hạ thế

đến các bảng phân phối điện ở các tầng dùng các lõi đồng cách điện PVC đi trong

hộp kỹ thuật. Dây dẫn điện đi sau bảng phân phối ở các tầng dùng dây lõi đồng luồn

trong ống nhựa mềm chôn trong tường, trần hoặc sàn. dây dẫn ra đèn phải đảm bảo

tiếp diện tối thiểu 1,5mm2

.

Hệ thống chiếu sáng dùng đèn huỳnh quang và đèn dây tóc để chiếu sáng tuỳ

theo chức năng của từng phòng, tầng, khu vực.

Trong các phòng có bố trí các ổ cắm để phục vụ cho chiếu sáng cục bộ và cho

các mục đích khác.

Hệ thống chiếu sáng được bảo vệ bằng các Aptomat lắp trong các bảng phân

phối điện. Điều khiển chiếu sáng bằng các công tắc lắp trên tường cạnh cửa ra vào

hoặc ở trong vị trí thuận lợi nhất.

4

1.4.2 Giải pháp hệ thống chống sét và nối đất

Chống sét cho công trình bằng hệ thống các kim thu sét bằng thép 16 dài

600mm lắp trên các kết cấu nhô cao và đỉnh của mái nhà. Các kim thu sét được nối

với nhau và nối với đất bằng các thép 10. Cọc nối đát dùng thép góc 65x65x6 dài

2,5m. Dây nối đất dùng thép dẹt 40 4. điện trở của hệ thống nối đất đảm bảo nhỏ

hơn 10.

Hệ thống nối đất an toàn thiết bị điện dược nối riêng độc lập với hệ thống nối

đất chống sét. Điện trở nối đất của hệ thống này đảm bảo nhỏ hơn 4. Tất cả các

kết cấu kim loại, khung tủ điện, vỏ hộp Aptomat đều phải được nối tiếp với hệ

thống này.

1.4.4. Giải pháp cấp thoát nước

Cấp nước: Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố thông qua

hệ thống đường ống dẫn xuống các bể chứa trên mái. Sử dụng hệ thống cấp nước

thiết kế theo mạch vòng cho toàn ngôi nhà sử dụng máy bơm, bơm trực tiếp từ hệ

thống cấp nước thành phố lên trên bể nước trên mái sau đó phân phối cho các căn

hộ nhờ hệ thống đường ống.

Đường ống cấp nước: do áp lực nước lớn => dùng ống thép tráng kẽm.

Đường ống trong nhà đi ngầm trong tường và các hộp kỹ thuật. Đường ống sau khi

lắp đặt song đều phải thử áp lực và khử trùng trước khi sử dụng. Tất cả các van,

khoá đều phải sử dụng các van, khoá chịu áp lực.

Thoát nước: Bao gồm thoát nước mưa và thoát nước thải sinh hoạt.

Nước thải ở khu vệ sinh được thoát theo hai hệ thống riêng biệt: Hệ thống

thoát nước bẩn và hệ thống thoát phân. Nước bẩn từ các phễu thu sàn, chậu rửa, tắm

đứng, bồn tắm được thoát vào hệ thống ống đứng thoát riêng ra hố ga thoát nước

bẩn rồi thoát ra hệ thống thoát nước chung.

Phân từ các xí bệt được thu vào hệ thống ống đứng thoát riêng về ngăn chứa

của bể tự hoại. Có bố trí ống thông hơi 60 đưa cao qua mái 70cm.

Thoát nước mưa được thực hiện nhờ hệ thống sênô 110 dẫn nước từ ban

công và mái theo các đường ống nhựa nằm ở góc cột chảy xuống hệ thống thoát

nước toàn nhà rồi chảy ra hệ thống thoát nước của thành phố.

5

Xung quanh nhà có hệ thống rãnh thoát nước có kích thước 38038060 làm

nhiệm vụ thoát nước mặt.

1.4.5 Giải pháp cứu hoả

Để phòng chống hoả hoạn cho công trình trên các tầng đều bố trí các bình cứu

hoả cầm tay, họng cứu hoả lấy nước trực tiếp tù bể nước mái nhằm nhanh chóng

dập tắt đám cháy khi mới bắt đầu.

Về thoát người khi có cháy, công trình có hệ thống giao thông ngang là hành

lang rộng rãi, có liên hệ thuận tiện với hệ thống giao thông đứng là các cầu thang bố

trí rất linh hoạt trên mặt bằng bao gồm cả cầu thang bộ và cầu thang máy. Cứ 1

thang máy và 1 thang bộ phục vụ cho 4 căn hộ ở mỗi tầng.

1.4.6 Giải pháp thu gom rác

Trong các nhà ở cao tầng công tác vệ sinh rất được coi trọng, nhất là hệ thống

thu gom và xứ lý rác thải. Công trình được thiết kế một hệ thong thu gom rác bao

gồm ổng đổ rác bố trí trong lõi thang máy với một cửa đổ rác ở mỗi tầng. Rác theo

đường này đi xuống ngăn chứa rác ở tầng hầm. Hàng ngày các xe vào lấy rác tại các

ngăn chwuas này chở đi đến các bãi thu gom rác của thành phố.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!