Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Thiết Kế Cái Tạo Nâng Cấp Tuyến Đường Tỉnh Lộ 151 Tỉnh Lào Cai Đoạn Km 1 904 89 Km 2 939 41
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CẢI TẠO NÂNG CẤP TUYẾN ĐƢỜNG
TỈNH LỘ 151 TỈNH LÀO CAI ĐOẠN
KM 1+904.89 - KM 2+939.41
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn : TS. Phạm Văn Tỉnh
Sinh viên thực hiện : Lò Hùng Mạnh
Mã sinh viên : 1651050029
Lớp : K61- KTXDCT
Khóa học : 2016- 2021
Hà Nội, 2021
i
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp như một môn học cuối cùng của sinh viên chúng em.
Trong quá trình thực hiện đã giúp chúng em tổng hợp tất cả các kiến thức đã học
ở trường trong hơn 4 năm qua. Đây là thời gian quý báu giúp chúng em là quen
với công tác thiết kế, tập giả quyết các vấn đề sẽ gặp trong công việc ở tương lai.
Sau khi hoàn thành Đồ án này chúng em như trưởng thành hơn, sẵn sàng
trở thành một kỹ sư có chất lượng tham gia vào các công trình xây dựng giao
thông của đất nước.
Có thể coi đây là một công trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên, đòi hỏi mỗi
người phải tự mình nỗ lực học hỏi và trau dồi kiến thức. Để hoàn thành được Đồ án
này trước hết là nhờ vào sự chỉ bảo tận tình của các Thầy, Cô sau đó là sự ủng hộ
về vật chất và tinh thần từ gia đình và sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè.
Em xin ghi nhớ công ơn quý báu của các Thầy, Cô trong Trường đặc biệt
là các Thầy Cô trong Bộ môn Đường đã dạy bảo em trong 4 năm học qua ! Em
xin chân thành cám ơn thầy giáo TS PHẠM VĂN TỈNH đã hết lòng hướng dẫn
tận tình giúp em hoàn thành tốt Đồ án được giao!
Mặc dù đã cố gắng nhưng do hạn chế về trình độ và kinh nghiệm thực tế
vì thế không thể tránh khỏi những sai sót, em mong nhận được sự chỉ dẫn ở các
Thầy Cô!
Em xin chân thành cám ơn!
Hà Nội, ngày …tháng …. năm 2021
Người thực hiện
Lò Hùng Mạnh
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................i
MỤC LỤC............................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC BẢNG ...............................................................................viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................... x
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
PHẦN I THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN ......................................................... 2
KM 1+904.89 – KM 2+939.41 ............................................................................ 2
Chƣơng 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC VÀ HIỆN TRẠNG TUYẾN
ĐƢỜNG................................................................................................................ 3
1.1.Đặc điểm điều kiện tự nhiên ........................................................................ 3
1.1.2. Địa chất................................................................................................. 3
1.1.3. Điều kiện về khí hậu, thủy văn.............................................................. 4
1.1.4 Đặc điểm thuỷ văn ................................................................................. 6
1.2.Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế - xã hội ............................................. 7
1.2.1. Vị trí địa lý, dân số và lao động ........................................................... 7
1.2.2. Tình hình kinh tế xã hội ........................................................................ 7
1.3. Hiện trạng tuyến đường và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đường......... 8
1.3.1. Hiện trạng tuyến đường........................................................................ 8
1.3.2. Sự cần thiết phải xây dựng tuyến đường .............................................. 8
1.4. Kết luận chương 1....................................................................................... 8
Chƣơng 2. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ
BẢN....................................................................................................................... 9
2.1. Xác định cấp hạng tuyến đường ................................................................. 9
2.1.1. Tính lưu lượng xe thiết kế..................................................................... 9
2.1.2. Xác định cấp thiết kế........................................................................... 11
2.2. Xác định số làn xe cần thiết và kích thước mặt cắt ngang đường ............ 11
2.2.1. Khả năng thông xe và số làn cần thiết ............................................... 11
2.2.2. Kích thước mặt cắt ngang đường ....................................................... 13
2.3. Xác định các yếu tố chỉ tiêu kỹ thuật trên bình đồ ................................... 15
2.3.1 Bán kính đường cong nằm tối thiểu..................................................... 15
2.3.2. Tầm nhìn xe chạy ................................................................................ 18
2.3.3. Độ dốc siêu cao .................................................................................. 20
2.4. Độ dốc dọc lớn nhất.................................................................................. 21
iii
2.5. Bán kính tối thiểu của đường cong đứng.................................................. 23
2.6. Kết luận chương 2..................................................................................... 24
Chƣơng 3. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ.................................................................... 26
3.1 Thiết kế bình đồ tuyến đường.................................................................... 26
3.1.1. Nguyên tắc thiết kế bình đồ tuyến đường ........................................... 26
3.1.2. Lựa chọn phương án bình đồ tuyến đường......................................... 26
3.1.3. Thiết kế bình đồ .................................................................................. 27
3.2. Xác định độ mở rộng mặt đường trên đường cong................................... 30
3.3. Tính toán và bố trí đoạn nối mở rộng và siêu cao hoặc đường cong chuyển
tiếp.................................................................................................................... 32
3.3.1. Đoạn nối mở rộng............................................................................... 32
3.3.2. Đoạn nối siêu cao và đường cong chuyển tiếp................................... 32
3.3.3. Bố trí đoạn nối mở rộng và siêu cao hoặc đường cong chuyển tiếp.. 32
Chƣơng 4. THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG VÀ CÔNG TRÌNH
THOÁT NƢỚC ................................................................................................. 35
4.1. Nguyên tắc và phương pháp thiết kế trắc dọc tuyến đường ..................... 35
4.2. Lựa chọn phương án và kết quả thiết kế trắc dọc..................................... 35
4.2.1. Tính toán bố trí các yếu tố đường cong đứng .................................... 35
4.3. Thiết kế mặt cắt ngang.............................................................................. 40
4.3.1. Các cấu tạo mặt cắt ngang ................................................................. 40
4.3.2.Kết quả thiết kế .................................................................................... 40
4.4. Tính toán khối lượng nền và áo đường..................................................... 40
4.5. Lựa chọn các công trình thoát nước ngang dọc........................................ 40
Chƣơng 5. THIẾT KẾ KẾT CẤU AO DƢỜNG............................................ 42
5.1. Sơ bộ đề xuất kết cấu áo đường................................................................ 42
5.1.1. Yêu cầu đối với lớp kết cấu áo đường ................................................ 42
5.1.2. Đặc điểm chung của một số loại áo đường cơ bản............................ 42
5.1.3 Phân tích điều kiện và đề xuất sơ bộ phương án kết cấu áo đường.... 43
5.2. Tính toán kiểm duyệt phương án áo đường.............................................. 43
5.2.1. Số liệu và tiêu chuẩn tính toán áo đường........................................... 43
5.2.2. Mô đun đàn hồi yêu cầu của mặt đường ............................................ 45
5.2.3. Tính toán kiểm duyệt kết cấu áo đường theo điều kiện ...................... 46
5.3. Lựa chọn kết cấu áo đường phần lề gia cố ............................................... 53
iv
Chƣơng 6. SƠ BỘ DỰ TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
............................................................................................................................. 54
6.1. Sơ bộ dự toán giá thành xây dựng tuyến đường ....................................... 54
6.1.1. Các căn cứ lập dự toán....................................................................... 54
6.1.2 Bảng tổng hợp dự toán ........................................................................ 54
6.2. Đánh giá và biện pháp giảm thiểu tác động môi trường........................... 63
6.2.1. Ý nghĩa của công tác đánh giá tác động môi trường ......................... 63
6.2.2. Nội dung đánh giá tác động môi trường ............................................ 64
6.2.3. Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động môi trường........................... 65
6.3. Kết luận chương 6..................................................................................... 66
Phần II THIẾT KẾ THI CÔNG ĐOẠN......................................................... 67
KM 1+904.89 – KM 2+939.41 .......................................................................... 67
Chƣơng 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
............................................................................................................................. 68
7.1. Đặc điểm của đoạn tuyến thi công............................................................ 68
7.1.1. Tình hình chung của đoạn tuyến......................................................... 68
7.1.2. Khí hậu thủy văn................................................................................. 68
7.1.3. Vật liệu xây dựng địa phương............................................................. 68
7.1.4. Tình hình cung cấp vật liệu ................................................................ 68
7.1.5. Tình hình đơn vị thi công và thời gian thi công ................................. 68
7.1.6. Bố trí mặt bằng thi công ..................................................................... 68
7.1.7. Lán trại và công trình phụ.................................................................. 69
7.1.8. Tình hình dân sinh .............................................................................. 69
7.2. Xác định các quy trình thi công- nghiệm thu ........................................... 69
7.2.1. Quy trình thi công............................................................................... 69
7.2.2. Quy trình nghiệm thu.......................................................................... 70
7.3. Lựa chọn hướng và phương pháp tổ chức thi công .................................. 71
7.4. Định vị đoạn tuyến và chuẩn bị mặt bằng thi công .................................. 77
7.4.1. Chuẩn bị mặt bằng thi công ............................................................... 77
7.4.2. Cắm cọc định tuyến:.......................................................................... 78
7.4.4. Chuẩn bị các các cơ sở sản xuất:...................................................... 79
7.4.5. Chuẩn bị đường tạm:.......................................................................... 79
7.4.6. Chuẩn bị hiện trường thi công: .......................................................... 79
7.5.Chuẩn bị nhân lực và vật lực ..................................................................... 80
v
Chƣơng 8. THI CÔNG CỐNG VÀ NỀN ĐƢỜNG........................................ 81
8.1. Giới thiệu chung........................................................................................ 81
8.2. Chọn phương án thi công cống................................................................. 81
8.3. Trình tự thi công 1 cống........................................................................... 81
8.4. Khối lượng vật liệu và hao phí máy móc, nhân công ............................... 82
8.4.1. Tính toán năng suất vận chuyển và lắp đặt cống............................... 82
8.4.2. Tính toán khối lượng đào đắp hố móng và số ca công tác................. 83
8.5. Công tác móng và gia cố........................................................................... 84
8.5.1. Công tác làm móng cống.................................................................... 84
8.5.3. Tính toán khối lượng xây lắp 2 đầu cống........................................... 86
8.5.4. Tính toán công tác chống thấm nước trong mối nối cống ................. 86
8.5.5. Tính toán khối lượng đất đắp trên cống............................................. 86
8.5.6. Tính toán số ca máy cần thiết để vận chuyển vật liệu........................ 87
8.6. Tổng hợp công xây dựng cống ................................................................. 88
8.7. Tổ chức thi công nền đường ..................................................................... 89
8.7.1. Giới thiệu chung ................................................................................. 89
8.8. Thiết kế điều phối đất ............................................................................... 89
8.8.1. Điều phối ngang ................................................................................. 90
8.8.2. Điều phối dọc...................................................................................... 90
8.9. Phân đoạn thi công nền đường và tính toán số ca máy............................. 90
8.9.1. Máy ủi D271A..................................................................................... 91
8.9.2. Máy đào EO-4121............................................................................... 91
8.9.3. Máy san............................................................................................... 92
8.9.4. Máy lu ................................................................................................. 93
8.9.5. Ôtô tự đổ ............................................................................................. 93
Chƣơng 9. THI CÔNG KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG – HOÀN THIỆN............. 94
9.1. Tính toán tốc độ dây chuyền và chọn hướng thi công.............................. 94
9.1.1. Tính toán tốc độ dây chuyền............................................................... 94
9.1.2.Thời kỳ triển khai của dây chuyền (Tkt)............................................... 95
9.1.3.Thời kỳ hoàn tất của dây chuyền (Tht)................................................. 95
9.1.4.Thời gian ổn định của dây chuyền (Tôđ).............................................. 95
9.1.5.Hệ số hiệu quả của dây chuyền (Khq) .................................................. 96
9.1.6.Hệ số tổ chức sử dụng máy (Ktc).......................................................... 96
9.2. Chọn hướng thi công................................................................................. 96
vi
9.3. Khối lượng thi công mặt đường................................................................ 98
9.3.1. Diện tích xây dựng mặt đường ........................................................... 98
9.4. Lập quy trình công nghệ thi công mặt đường........................................... 99
9.4.1. Nội dung công việc và yêu cầu đối với lòng đường khi thi công xong
....................................................................................................................... 99
9.4.2. Công tác lu lèn lòng đường ............................................................. 100
9.5. Thi công lớp CPĐD loại II...................................................................... 102
9.5.1. Đặc điểm cấu tạo và phương pháp thi công.................................... 102
9.5.2. Thi công lề đất cho lớp dưới - lớp CPĐD loại II............................. 103
9.6. Lu lèn lề đất............................................................................................. 107
9.6.2. Thi công lớp dưới - lớp CPĐD loại II.............................................. 109
9.6.3 Thi công lề đất cho lớp trên - lớp CPĐD loại II............................... 116
9.6.4. Thi công lớp trên - lớp CPĐD loại II............................................... 122
9.6.5. Kiểm tra nghiệm thu ......................................................................... 128
9.7. Thi công lớp CPĐD loại I....................................................................... 128
9.7.1. Trình tự thi công lề đất ..................................................................... 129
9.7.2. Thi công lớp CPĐD loại I ................................................................ 134
9.7.3. Kiểm tra nghiệm thu ......................................................................... 144
9.8. Thi công lớp BTN hạt thô rải nóng......................................................... 144
9.8.1 Phối hợp các công việc để thi công................................................... 144
9.8.2. Tính tốc độ dây chuyền và thời gian giãn cách................................ 144
9.8.3. Chuẩn bị lớp móng ........................................................................... 145
9.8.4. Tính toán khối lượng vật liệu BTN hạt thô....................................... 145
9.8.5. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 145
9.8.6. Rải hỗn hợp BTN hạt thô .................................................................. 147
9.8.7. Lu lèn lớp BTN hạt thô ..................................................................... 147
9.9. Thi công lớp BTN hạt mịn...................................................................... 150
9.9.1. Tính toán khối lượng vật liệu BTN mịn ............................................ 150
9.9.2. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 151
9.9.3. Rải vật liệu........................................................................................ 151
9.9.4. Lu lèn lớp BTN hạt mịn ................................................................... 151
9.10. Thi công lề đất lớp mặt và hoàn thiện mặt đường ............................... 154
9.10.1. Trình tự công việc........................................................................... 154
9.10.2. Khối lượng vật liệu thi công ........................................................... 155
vii
9.10.3. Vận chuyển vật liệu......................................................................... 155
9.10.4. San vật liệu ..................................................................................... 156
9.10.5. Đầm lèn lề đất................................................................................. 156
9.11. Trình tự làm công tác hoàn thiện .......................................................... 157
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 158
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 159
PHỤ LỤC
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng thể hiện nhiệt độ trung bình năm................................................. 5
Bảng 1.2. Bảng thể hiện trung bình lượng mưa của năm ..................................... 6
Bảng 1.3. Bảng thể hiện trung bình độ ẩm của năm............................................. 6
Bảng 1.4. Bảng thể hiện trung bình gió của năm.................................................. 6
Bảng 2.1. Số liệu bảng thành phần tỷ lệ các loại xe ............................................. 9
Bảng 2.2. Hệ số quy đổi từ xe các loại xe ra xe con........................................... 10
Bảng 2.3. Lưu lượng xe con quy đổi hiện tại...................................................... 10
Bảng 2.4. Các kích thước của xe thiết kế............................................................ 14
Bảng 2.5. Độ dốc siêu cao theo bán kính cong nằm và vận tốc thiết kế............. 20
Bảng 2.6. Bảng nhân tố động lực học ứng với từng loại xe ............................... 21
Bảng 2.8. Bảng thông số xe ................................................................................ 23
Bảng 2.9. Tổng hợp các yếu tố kỹ thuật của tuyến theo TCVN 4054-2005...... 24
Bảng 3.1. Các yếu tố trên đường cong tuyến...................................................... 28
Bảng 4.1. Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đường cong
đứng..................................................................................................................... 39
Bảng 4.2. Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đường cong
đứng..................................................................................................................... 39
Bảng 4.3. Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đường cong
đứng..................................................................................................................... 39
Bảng 5.1. Sơ đồ kết cấu....................................................................................... 46
Bảng 5.2. Sơ đồ kết cấu....................................................................................... 48
Bảng 5.3. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm Etb....................... 48
Bảng 5.4. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên để tìm E’
tb như bảng sau:
............................................................................................................................. 49
Bảng 5.5. Trị số E
’
tb của 3 lớp dưới: ................................................................... 51
Bảng 6.1. Bảng tổng hợp theo hạng mục công trình........................................... 55
Bảng 8.1. Công trình thoát nước trên tuyến........................................................ 81
Bảng 8.2. Bảng năng suất vận chuyển cống ....................................................... 82
Bảng 8.3. Bảng xác định số ca vận chuyển và cẩu cống lên ô tô ....................... 83
Bảng 8.4. Bảng năng suất lắp đặt cống ............................................................... 83
Bảng 8.5. Tổng hợp khối lượng và số ca đào hố móng ...................................... 84
Bảng 8.6. Bảng khối lượng làm móng cống và số công ..................................... 84
Bảng 8.7. Bảng khối lượng gia cố thượng, hạ lưu .............................................. 85
ix
Bảng 8.8. Bảng tổng hợp số công gia cố thượng, hạ lưu.................................... 85
Bảng 8.9. Bảng tổng hợp số công xây dựng 2 đầu cống..................................... 86
Bảng 8.10. Bảng tổng hợp số công chống thấm nước trong mối nối ................. 86
Bảng 8.11. Bảng tổng hợp khối lượng và số ca máy đắp đất trên cống ............. 87
Bảng 8.12. Bảng tổng hợp số ca máy vận chuyển vật liệu ................................. 88
Bảng 8.13. Bảng tổng hợp số công xây dựng cống ............................................ 88
Bảng 9.1. Tính số ngày làm việc của dây chuyền.............................................. 95
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Sơ đồ tính toán khổ động học của xe .................................................. 12
Hình 2.2. Bề rộng một làn xe .............................................................................. 14
Hình 2.3. Tầm nhìn hãm xe................................................................................. 18
Hình 2.4. Tầm nhìn thấy xe ngược chiều............................................................ 19
Hình 2.5. Tầm nhìn vượt xe ................................................................................ 19
Hình 3.1.Đường cong nằm.................................................................................. 28
Hình 3.2. Mở rộng tầm nhìn trên đường cong nằm ............................................ 30
Hình 3.3. Xác định độ mở rộng tầm nhìn theo phương pháp đồ giải ................. 31
Hình 4.1. Sơ đồ bố trí cong đứng........................................................................ 36
Hình 4.2. Sơ đồ đường cong đứng 1 ................................................................... 37
Hình 4.3.Bản vẽ mắt cắt cống ............................................................................. 41
Hình 5.1. Sơ đồ tính đổi các lớp về một lớp ....................................................... 47
Hình 9.4. Lu sơ bộ lòng đường, lu bánh cứng 8T, 4 lượt/điểm, 2Km/h........... 101
Hình 9.5. Các lớp trong thi công áo đường....................................................... 102
Hình 9.6. Cự ly vận chuyển trung bình............................................................. 105
Hình 9.6. Sơ đồ san lề đất ................................................................................. 106
Hình 9.7. Sơ đồ lu lề đất.................................................................................... 107
Hình 9.8. Sơ đồ lu sơ bộ lớp CPĐD loại II....................................................... 112
Hình 9.9. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II............................................................ 114
Hình 9.10. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II.......................................................... 114
Hình 9.11. Lu phẳng lớp CPĐD loại II............................................................. 115
Hình 9.12. Sơ đồ san lề đất ............................................................................... 118
Hình 9.13. Sơ đồ lu sơ bộ lề đất........................................................................ 120
Hình 9.14. Lu sơ bộ lớp CPĐD loại II.............................................................. 125
Hình 9.15. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II.......................................................... 126
Hình 9.16. Lu phẳng lớp CPĐD loại II............................................................. 128
Hình9 .17. Sơ đồ san lề đất ............................................................................... 131
Hình 9.18. Sơ đồ lu sơ bộ.................................................................................. 132
Hình 9.19.Sơ đồ lu ............................................................................................ 136
xi
Hình 9.20. Lu chặt lớp CPĐD loại I ................................................................. 139
Hình 9.21. Lu phẳng lớp CPĐD loại I .............................................................. 139
Hình 9.22. Lu phẳng lớp CPĐD loại I .............................................................. 141
Hình 9.23. Lu lớp CPĐD loại I......................................................................... 144
Hình 9.24. Lu lèn sơ bộ BTN hạt thô................................................................ 148
Hình 9.25 Lu lèn chặt BTN hạt thô................................................................... 149
Hình 9.26. Lu lèn chặt BTN hạt thô.................................................................. 150
Hình 9.27 Lu sơ bộ BTN hạt mịn...................................................................... 152
Hình 9.28. Lu chặt BTN hạt mịn....................................................................... 153
Hình 9.29. Lu tạo phẳng BTN hạt mịn.............................................................. 154
MỞ ĐẦU
Đường giao thông là một bộ phận quan trọng trong kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của đất nước. Phát triển các công trình giao thông là cơ sở để thúc đẩy sự
phát triển của nhiều ngành khác, tạo tiền đề cho kinh tế - xã hội phát triển, đảm
bảo an ninh quốc phòng, phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa
đất nước. Chính vì vậy mà chúng ta cần ưu tiên đầu tư phát triển giao thông vận
tải đi trước một bước, với tốc độ nhanh và bền vững. Ở nước ta hiện nay thực
trạng cơ sở hạ tầng giao thông vẫn còn rất yếu kém chưa đáp ứng được yêu cầu
của nền kinh tế hiện nay của đất nước,vì vậy nhu cầu phát triển hệ thống đường
giao thông để phục vụ sự phát triển kinh tế- xã hội nhanh chóng và vững chắc
trở nên rất cần thiết.
Bảo Thắng một huyện của tỉnh Lào Cai, là 1 địa bàn có nhiều tiềm năng
về phát triển kinh tế, giao lưu hàng hoá tuy nhiên để phát triển những nội lực
này của tỉnh cần phải xây dựng hệ thống đường giao thông để đáp ứng nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội. Vì vậy xây dựng mới và nâng cấp tuyến các tuyến
đường là 1 trong những ưu tiên hàng đầu trong chiến lược phát triển kinh tế xã
hội của huyện.
Được sự nhất trí của Bộ Môn Công Trình - Khoa Cơ điện và Công trình -
Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam, tôi thực hiện khóa luận với tên đề tài là:
“ Thiết kế tuyến đƣờng thuộc địa phận huyện Bảo Thắng tỉnh Lào
Cai”
Khóa luận tốt nghiệp gồm hai phần:
Phần I : Thiết kế kỹ thuật tuyến đường.
Phần II : Thiết kế thi công tuyến đường.
PHẦN I
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
ĐOẠN
KM 1+904.89 – KM
2+939.41
Chƣơng 1
ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC VÀ HIỆN TRẠNG TUYẾN ĐƢỜNG
1.1.Đặc điểm điều kiện tự nhiên
1.1.1. Địa hình
Địa hình Lào cai rất phức tạp, phân tầng độ cao lớn, mức độ chia cắt
mạnh. Hai dãy núi chính là dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Con Voi cùng hướng
Tây Bắc - Đông Nam nằm về phía Đông và phía Tây tạo ra các vùng đất thấp,
trung bình giữa hai dãy núi này và một vùng phía Tây dãy Hoàng Liên Sơn .
Ngoài ra còn rất nhiều núi nhỏ hơn phân bố đa dụng, chia cắt tạo ra những tiểu
vùng khí hậu khác nhau.
Do địa hinh chia cắt nên phân đai cao thấp khá rõ ràng, trong đó độ cao
từ 300m- 1000m chiếm phần lớn diện tích toàn tỉnh. Điểm cao nhất là đỉnh núi
Phan xi Păng trên dãy Hoàng Liên Sơn có độ cao 3.143m so với mặt nước biển,
Tả Giàng Phình 3090m.
Dải đất dọc theo sông Hồng và sông Chảy gồm tp.Lào Cai – Cam Đường
– Bảo Thắng – Bảo Yên và phần phía Đông huyện Văn Bàn thuộc các đai độ
cao thấp hơn ( Điểm thấp nhất là 80m thuộc địa phận huyện Bảo Thắng), địa
hình ít hiểm trở hơn, có nhiều vùng đất đồi thoải, thung lung ruộng nước ruộng,
là địa bàn thuận lợi cho sản xuất nông lâm nghiệp hoặc xây dựng, phát triển cơ
sở hạ tầng.
1.1.2. Địa chất
Trên cơ sở phân tích thành hệ cấu trúc, trong quá trình lập bản đồ địa
chất, 1/500.000 Dovjikov A.E đặt vùng nghiên cứu nằm trong trong đới kiến tạo
của sông Hồng.
Đới sông Hồng là đới rìa Đông Bắc cuả hệ uốn nếp phía Tây Bắc Việt
Nam. Đây là khối nhô hẹp kéo dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam được tạo
thành bởi các thành tạo địa chất cổ bị biến chất sấu của miền Bắc Việt Nam.
- Phía Đông Bắc của đới kề với đứt gãy sâu dạng tuyến – đứt gãy, phía
Tây Nam được giới hạn bởi đứt gãy dạng đường thẳng đứt gãy sông Hồng. Tính
uốn nếp dạng tuyến của các đá biến chất sâu ở tuổi giả định Ackei tạo ra một