Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tap huan casio  mtct quoc gia
MIỄN PHÍ
Số trang
39
Kích thước
4.9 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1617

Tap huan casio mtct quoc gia

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2010

Môn toán Lớp 9 Cấp THCS

Thời gian thi: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 19/03/2010.

Chú ý: - Đề thi gồm 6 trang

- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

- Kết quả bài toán tính chính xác đến 5 chữ số sau dấu phẩy.

Bài 1. (5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau :

a.

b.

c.

Bài 2. (5 điểm)

a. Một người gửi tiết kiệm 250.000.000 (đồng) loại kỳ hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất

10,45% một năm. Hỏi sau 10 năm 9 tháng , người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi.

Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.

b. Nếu với số tiền ở câu a, người đó gửi tiết kiệm theo loại kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 10,5%

một năm thì sau 10 năm 9 tháng sẽ nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng người đó

không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước và nếu rút tiền trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất

theo loại không kỳ hạn là 0,015% một ngày ( 1 tháng tính bằng 30 ngày ).

c. Một người hàng tháng gửi tiết kiệm 10.000.000 (đồng) vào ngân hàng với lãi suất 0,84% một

tháng. Hỏi sau 5 năm , người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng người đó

không rút lãi ra.

Bài 3. (5 điểm)

a. Tìm giá trị của x biết.

Blog:Violet.vn/tranvantoan_cv Email: [email protected]

Trang: BGD_150

Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng

b. Tìm x ,y biết :

Bài 4. (5 điểm) Tìm số dư ( trình bày cả cách giải) trong các phép chia sau:

a. 20092010 : 2011 ;

b. 2009201020112012 : 2020 ;

c. 1234567890987654321 : 2010 ;

Bài 5. (5 điểm)

a. Cho a = 11994 ; b = 153923 ; c = 129935. Tìm ƯCLN( a ; b; c) và BCNN( a; b; c);

b. với x = 1,23456 ; y = 3,121235

Bài 6. (5 điểm) a. Viết giá trị của biểu thức sau dưới dạng số thập phân

b. Tính các tích sau : B = 26031931 x 26032010 ; C = 2632655555 x 2632699999 .

Bài 7. (5 điểm) Tìm tứ giác có diện tích lớn nhất nội tiếp trong đường tròn ( O , R) cố định

( trình bày cả cách giải)

Tính chu vi và diện tích tứ giác đó biết R = 5, 2358( m)

Bài 8. ( 5 điểm) Cho đa thức

a. Xác định các hệ số a, b, c, d biết P (–1) = 3 ; P(1) = 21 ; P(2) = 120 ; P(3) = 543 ;

b. Tính giá trị của đa thức tại x = –2,468 ; x = 5,555 ;

c. Tìm số dư trong phép chia đa thức P( x ) cho x + 3 và 2x – 5 .

Bài 9. (5 điểm) Cho dãy số : với n = 0; 1; 2; 3; …

a. Tính 5 số hạng U0; U1; U2; U3 ; U4

.

b. Trình bày cách tìm công thức truy hồi Un+2

theo Un+1 và Un .

c. Viết quy trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un . Từ đó tính U5 và U10

Bài 10. (5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD chứa vừa khít 3 đường tròn trong nó ( hình vẽ) , biết

bán kính đường của đường tròn bằng 20 cm

a. Tính diện tích phần hình phẳng nằm ngoài các hình tròn trong hình vẽ .

b. Cho hình chữ nhật ABCD quay một vòng xung quanh trục là đường thẳng đi qua tâm của các

đường tròn . Tính thể tích vật thể được tạo nên bởi phần hình tìm được ở câu a

Blog:Violet.vn/tranvantoan_cv Email: [email protected]

Trang: BGD_151

Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI QUỐC GIA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY

NĂM HỌC 2009 - 2010 – TẠI KHU VỰC LÂM ĐỒNG

Ngày 19/03/2010

HƯỚNG DẪN GIẢI & ĐÁP SỐ

(Các kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5)

Bài 1 (5đ) A = +++…+

= +++…+

=

= ≈ 21,92209

B = ++…+

= 1+ – +1+ – +…+1+ –

= 2010 – ≈ 2009,99950

C ≈ 541,16354

Bài 2 (5đ)

a. Gọi a là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất một kỳ hạn và n là số kỳ hạn thì số tiền cả vốn lẫn

lãi sau n kỳ hạn là : A = a(1+r)n

+ Lãi suất một kỳ hạn 3 tháng là .3 = 2,6125%

+ 10 năm 9 tháng = 129 tháng = 43 kỳ hạn

+ Số tiền nhận được sau 10 năm 9 tháng là : A = 250 000 00043 = 757 794 696,8 đ

b. + Lãi suất một kỳ hạn 6 tháng là .6 = 5,25%

+ 10 năm 9 tháng = 129 tháng = 21 kỳ hạn cộng thêm 90 ngày

+ Số tiền nhận được sau 10 năm 6 tháng là : B = 250 000 000(1+)21 = 732 156 973,7 đ

+ Số tiền B được tính lãi suất không kỳ hạn trong 90 ngày tiếp theo,

nhận được số lãi là : C = 732 156 973,7 . . 90 = 98 841 191,45 đ

+ Và số tiền nhận được sau 10 năm 9 tháng là : B + C = 830 998 165,15 đồng.

c. Gọi lãi suất hàng tháng là x, số tiền gốc ban đầu là a đồng

+ Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 1 là : a + ax = a(1+ x) đ

+ Số tiền gốc đầu tháng 2 là : a(1+x) + a = a[(1+x)+1] = [(1+x)2

–1] = [(1+x)2

–1] đ

+ Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 2 là : [(1+x)2

–1] + [(1+x)2

–1].x = [(1+x)3

–(1+x)]

+ Số tiền gốc đầu tháng 3 là : [(1+x)3

–(1+x)] + a = [(1+x)3

–(1+x)+x] = [(1+x)3

– 1] đ

+ Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 3 là : [(1+x)3

– 1] + [(1+x)3

– 1].x = [(1+x)3

– 1](1+x)

+ Tương tự, đến cuối tháng n thì số tiền cả gốc và lãi là : [(1+x)n

– 1](1+x) đồng

Với a = 10 000 000 đồng, x = 0,84%, n = 60 tháng thì số tiền nhận được là :

D = [(1+ 0,0084)60–1](1+ 0,0084) = 782 528 635,8 đồng

Bài 3 (5đ)

a. x = – 2,57961

b. x = 7 ; y = 6

Bài 4 (5đ)

a. 20092

≡ 4(mod 2011)  200930 ≡ 415 ≡ 550 (mod 2011)

Blog:Violet.vn/tranvantoan_cv Email: [email protected]

Trang: BGD_152

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!