Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Thuốc kháng Histamin pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Thuốc kháng Histamin
Bảng 1-Kháng his./dh
Ch. 14. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
Histamin và dị ứng:
Histamin là chất nội sinh, tạo ra từ Histidin:
NN NN
CH2 CH NH2 CH2CH2
H COOH H
Histidindecarboxylase NH2
Histidin
Histamin
CO2
Tác dụng dược lý của histamin:
Tiêm: Co cơ trơn, giãn mao mạch; (uống bị phân hủy).
Tăng tính thấm, làm mất huyết tương + protein.
Đỏ mặt, da nóng, hạ HA; tăng tiết (nước bọt, nước mắt…).
Sử dụng: Thăm dò chức năng một số thuyến nội tiết (tiêm 0,5 mg).
Histamin trong cơ thể:
Histamin tự do Protein-histamin
(Hoạt tính) (Không hoạt tính)
Trong huyết tương Trong tế bào mast
Vai trò sinh học: Tham gia duy trì hoạt động sinh lý cơ thể.
[Histamin]/HT > bình thường: Dị ứng, triệu chứng:
- Nổi mề đay, phù nề, sung huyết, đỏ mặt…
- Hen xuyễn (co thắt phế quản).
- Đau bụng, buồn nôn, nôn (co thắt cơ trơn tiêu hóa).
- Chảy nước bọt, nước mắt… (tăng tiết).
Tác nhân gây dị ứng: Chất lạ, phấn hoa, trời lạnh,….
Thụ thể nhạy cảm histamin:
H1: Thành mao mạch, ruột, tử cung, phế quản, mũi, mắt, da.
H2: Thành dạ dày; H3: Trước synap dẫn truyền TK
Thuốc chống dị ứng
1. Thuốc phong bế thụ thể H1 (Gọi tắt: Kháng histamin H1)
2. Thuốc ổn định tế bào mast (dưỡng bào):
- Tạo bền vững tế bào mast, ngăn cản giải phóng histamin;
kết hợp kháng leukotriene: Amlexanox, permirolast, tramilast.
Chỉ định:
- Phòng hen phế quản (chủ yếu); Viêm mũi, mắt dị ứng.
- Thuốc kháng các leukotriene dùng phối hợp trị hen.
Tác dụng KMM:
- Phun; nhỏ mũi, mắt gây kích ứng; vị khó chịu.
- Uống: Buồn nôn, đau khớp.
- Có bệnh nhân dị ứng thuốc lại bị co thắt phế quản.
Chống chỉ định: Cơn hen cấp tính; người mẫn cảm thuốc.
Bảng 2-Kháng his./dh
Bảng 14.1. Thuốc ổn định tế bào mast
Tên thuốc Chỉ định Liều dùng NL
Amlexanox Phòng, trị hen
Viêm mũi dị ứng
Uống: 25-50 mg/lần
× 3 lần/24 h
Cromolyn natri Phòng hen Khí dung 10 mg/liều
Ketotifen fumarate Phòng hen Uống: 1 mg/lần
Nedocromil natri Phòng hen
Viêm mũi dị ứng
- Khí dung 4 mg/liều
- Tra d.d. 2 và 4%
Permirolast kali Trị hen
Viêm mũi dị ứng
Uống 10 mg/lần
Tra d.d. 0,1%
Tramilast Viêm mũi dị ứng Tra d.d. 2 và 4%
3. Thuốc phong bế và đối kháng các leukotriene:
Các leukotriene (LTC4, LTD4, LTE4) là các nhân tố quan trọng gây co thắt
phế quản, hen dị ứng.