Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu shi20396 chương 14 ppt
MIỄN PHÍ
Số trang
30
Kích thước
171.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1186

Tài liệu shi20396 chương 14 ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Chapter 14

14-1

d = N

P = 22

6 = 3.667 in

Table 14-2: Y = 0.331

V = πdn

12 = π(3.667)(1200)

12 = 1152 ft/min

Eq. (14-4b): Kv = 1200 + 1152

1200 = 1.96

Wt = T

d/2 = 63 025H

nd/2 = 63 025(15)

1200(3.667/2) = 429.7 lbf

Eq. (14-7):

σ = KvWt P

FY = 1.96(429.7)(6)

2(0.331) = 7633 psi = 7.63 kpsi Ans.

14-2

d = 16

12 = 1.333 in, Y = 0.296

V = π(1.333)(700)

12 = 244.3 ft/min

Eq. (14-4b): Kv = 1200 + 244.3

1200 = 1.204

Wt = 63 025H

nd/2 = 63 025(1.5)

700(1.333/2) = 202.6 lbf

Eq. (14-7):

σ = KvWt P

FY = 1.204(202.6)(12)

0.75(0.296) = 13 185 psi = 13.2 kpsi Ans.

14-3

d = mN = 1.25(18) = 22.5 mm, Y = 0.309

V = π(22.5)(10−3)(1800)

60 = 2.121 m/s

Eq. (14-6b): Kv = 6.1 + 2.121

6.1 = 1.348

Wt = 60H

πdn = 60(0.5)(103)

π(22.5)(10−3)(1800) = 235.8 N

Eq. (14-8): σ = KvWt

FmY = 1.348(235.8)

12(1.25)(0.309) = 68.6 MPa Ans.

shi20396_ch14.qxd 8/20/03 12:43 PM Page 360

Chapter 14 361

14-4

d = 5(15) = 75 mm, Y = 0.290

V = π(75)(10−3)(200)

60 = 0.7854 m/s

Assume steel and apply Eq. (14-6b):

Kv = 6.1 + 0.7854

6.1 = 1.129

Wt = 60H

πdn = 60(5)(103)

π(75)(10−3)(200) = 6366 N

Eq. (14-8): σ = KvWt

FmY = 1.129(6366)

60(5)(0.290) = 82.6 MPa Ans.

14-5

d = 1(16) = 16 mm, Y = 0.296

V = π(16)(10−3)(400)

60 = 0.335 m/s

Assume steel and apply Eq. (14-6b):

Kv = 6.1 + 0.335

6.1 = 1.055

Wt = 60H

πdn = 60(0.15)(103)

π(16)(10−3)(400) = 447.6 N

Eq. (14-8): F = KvWt

σmY = 1.055(447.6)

150(1)(0.296) = 10.6 mm

From Table A-17, use F = 11 mm Ans.

14-6

d = 1.5(17) = 25.5 mm, Y = 0.303

V = π(25.5)(10−3)(400)

60 = 0.534 m/s

Eq. (14-6b): Kv = 6.1 + 0.534

6.1 = 1.088

Wt = 60H

πdn = 60(0.25)(103)

π(25.5)(10−3)(400) = 468 N

Eq. (14-8): F = KvWt

σmY = 1.088(468)

75(1.5)(0.303) = 14.9 mm

Use F = 15 mm Ans.

shi20396_ch14.qxd 8/20/03 12:43 PM Page 361

362 Solutions Manual • Instructor’s Solution Manual to Accompany Mechanical Engineering Design

14-7

d = 24

5 = 4.8 in, Y = 0.337

V = π(4.8)(50)

12 = 62.83 ft/min

Eq. (14-4b): Kv = 1200 + 62.83

1200 = 1.052

Wt = 63 025H

nd/2 = 63 025(6)

50(4.8/2) = 3151 lbf

Eq. (14-7): F = KvWt P

σY = 1.052(3151)(5)

20(103)(0.337) = 2.46 in

Use F = 2.5 in Ans.

14-8

d = 16

5 = 3.2 in, Y = 0.296

V = π(3.2)(600)

12 = 502.7 ft/min

Eq. (14-4b): Kv = 1200 + 502.7

1200 = 1.419

Wt = 63 025(15)

600(3.2/2) = 984.8 lbf

Eq. (14-7): F = KvWt P

σY = 1.419(984.8)(5)

10(103)(0.296) = 2.38 in

Use F = 2.5 in Ans.

14-9 Try P = 8 which gives d = 18/8 = 2.25 in and Y = 0.309.

V = π(2.25)(600)

12 = 353.4 ft/min

Eq. (14-4b): Kv = 1200 + 353.4

1200 = 1.295

Wt = 63 025(2.5)

600(2.25/2) = 233.4 lbf

Eq. (14-7): F = KvWt P

σY = 1.295(233.4)(8)

10(103)(0.309) = 0.783 in

shi20396_ch14.qxd 8/20/03 12:43 PM Page 362

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!