Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 2 docx
MIỄN PHÍ
Số trang
30
Kích thước
314.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1245

Tài liêu ôn toán - Chuyên đề bất đẳng thức hiện đại - Phần 2 docx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1.3. KỸ THUẬT P QR 23

1.3.2 Những đẳng thức cần nhớ

Với 3 biến bất kì a; b; c; ta đặt p = a+b+c; q = ab+bc+ca; r = abc (p

2  3q; q2  3pr):

Khi đó, chúng ta có những đẳng thức sau

a

2 + b

2 + c

2 = p

2 ￾ 2q

a

3 + b

3 + c

3 = p

3 ￾ 3pq + 3r

ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) = pq ￾ 3r

(a + b)(b + c)(c + a) = pq ￾ r

a

4 + b

4 + c

4 = p

4 ￾ 4p

2

q + 2q

2 + 4pr

a

2

b

2 + b

2

c

2 + c

2

a

2 = q

2 ￾ 2pr

a

3

(b + c) + b

3

(c + a) + c

3

(a + b) = p

2

q ￾ 2q

2 ￾ pr

a

3

(b

2 + c

2

) + b

3

(c

2 + a

2

) + c

3

(a

2 + b

2

) = pq2 ￾ (2p

2 + q)r

a

4

(b + c) + b

4

(c + a) + c

4

(a + b) = qp3 ￾ 3pq2 + (5q ￾ p

2

)r

a

5 + b

5 + c

5 = p

5 ￾ 5p

3

q + 5pq2 + 5(p

2 ￾ q)r

Còn rất nhiều những đẳng thức khác nữa, các bạn hãy tự xây dựng cho mình thêm

nhé, chúng sẽ rất có ứng dụng về sau.

1.3.3 Bất đẳng thức Schur

Định lý 1.1 (Bất đẳng thức Schur) Cho các số không âm a; b; c: Khi đó, với mọi

r > 0; ta có bất đẳng thức sau

a

r

(a ￾ b)(a ￾ c) + b

r

(b ￾ c)(b ￾ a) + c

r

(c ￾ a)(c ￾ b)  0

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b; c = 0 hoặc các hoán vị tương

ứng.

Chứng minh. Do tính đối xứng, giả sử a  b  c: Khi đó, ta viết bất đẳng thức lại

như sau

(a ￾ b)[a

r

(a ￾ c) ￾ b

r

(b ￾ c)] + c

r

(a ￾ c)(b ￾ c)  0

Ta có

a ￾ c  b ￾ c  0; ar  b

r

Nên bất đẳng thức đúng. Bất đẳng thức Schur được chứng minh.

Chúng ta có 2 trường hợp đặc biệt thường hay được ứng dụng để giải toán là r = 1

và r = 2: Khi đó, chúng ta được những bất đẳng thức tương ứng là

Hệ quả 1.1 (Bất đẳng thức Schur bậc 3) Cho các số không âm a; b; c: Khi đó,

bất đẳng thức sau đúng

a

3 + b

3 + c

3 + 3abc  ab(a +

24 CHƯƠNG 1. TÌM TÒI MỘT SỐ KỸ THUẬT GIẢI TOÁN

, abc  (a + b ￾ c)(b + c ￾ a)(c + a ￾ b):

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b; c = 0 hoặc các hoán vị tương

ứng.

Hệ quả 1.2 (Bất đẳng thức Schur bậc 4) Cho các số không âm a; b; c: Khi đó,

bất đẳng thức sau đúng

a

4 + b

4 + c

4 + abc(a + b + c)  a

3

(b + c) + b

3

(c + a) + c

3

(a + b):

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b; c = 0 hoặc các hoán vị tương

ứng.

Dạng pqr tương ứng của 2 bất đẳng thức trên là

r 

p(4q ￾ p

2

)

9

r 

(4q ￾ p

2

)(p

2 ￾ q)

6p

Nhưng do 4q ￾p

2

có thể không dương mà r thì luôn luôn không âm nên chúng ta hay

dùng cả 2 bất đẳng thức trên ở dạng sau (sẽ rất hiệu quả)

r  max 

0;

p(4q ￾ p

2

)

9



r  max 

0;

(4q ￾ p

2

)(p

2 ￾ q)

6p



Đôi khi bạn sẽ gặp phải trường hợp giả thiết bài toán là a; b; c là độ dài 3 cạnh của

một tam giác (khi đó ta có 4q  p

2

), khi đó ta thấy a + b ￾ c; b + c ￾ a; c + a ￾ b là

những số không âm, vậy nên theo bất đẳng thức Schur, ta có

X

cyc

(b + c ￾ a)[(b + c ￾ a) ￾ (c + a ￾ b)][(b + c ￾ a) ￾ (a + b ￾ c)]  0

,

X

cyc

(b + c ￾ a)(a ￾ b)(a ￾ c)  0

, r 

p(5q ￾ p

2

)

18

Tương tự, ta có

X

cyc

(b + c

1.3. KỸ THUẬT P QR 25

, r 

p

4 ￾ 7p

2

q + 13q

2

9p

Vậy chúng ta có các đánh giá

min 

p(5q ￾ p

2

)

18

;

p

4 ￾ 7p

2

q + 13q

2

9p



 r  max 

0;

(4q ￾ p

2

)(p

2 ￾ q)

6p

;

p(4q ￾ p

2

)

9



:

Chúng ta thường dùng bất đẳng thức Schur để giải bất đẳng thức trong trường hợp

bất đẳng thức có những đẳng thức tại các điểm a = b = c hoặc a = b; c = 0 hoặc

trong trường hợp a; b; c là độ dài 3 cạnh tam giác thì là a = 2; b = c = 1:

Ví dụ 1.17 Cho các số không âm a; b; c thỏa mãn ab+bc+ca = 3: Chứng minh rằng

a

3 + b

3 + c

3 + 7abc  10:

(Vasile Cirtoaje)

Lời giải. Bất đẳng thức tương đương với

10r + p

3 ￾ 9p ￾ 10  0

Nếu p  2

p

3 thì ta có

p

3 ￾ 9p ￾ 10  3p ￾ 10  6

p

3 ￾ 10 > 0

Nếu 2

p

3  p  3 thì theo bất đẳng thức Schur bậc 3, ta có

r 

p(12 ￾ p

2

)

9

Do đó

10r + p

3 ￾ 9p ￾ 10 

10(p(12 ￾ p

2

)

9

+ p

3 ￾ 9p ￾ 10 =

1

9

(p ￾ 3)(30 ￾ p

2 ￾ 3p)

30 ￾ p

2 ￾ 3p  30 ￾



2

p

3

2

￾ 3  2

p

3 = 18 ￾ 6

p

3 > 0:

Nên bất đẳng thức cần chứng minh đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b =

c = 1:

Ví dụ 1.18 Cho các số dương a; b; c thỏa mãn a + b + c = 3: Chứng minh rằng

abc +

12

ab + bc + c

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!