Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán - Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 1 Cho hàm số 2
x
y
x 1
=
+
. Tìm câu
đúng trong các câu sau
A.Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) và
nghịch biến trên ( − ∞ − ∪ + ∞ ; 1 1; ) ( )
B.Hàm số nghịch biến trên ( −1;1)
C.Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1) và
nghịch biến trên ( − ∞ − + ∞ ; 1 vaø 1; ) ( )
D. Hàm số đồng biến trên
( − ∞ − + ∞ ; 1 vaø 1; ) ( )
C©u 2 Cho hàm số 2
y 2x x = − . tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
Tập xác đinh của hàm số D 0;2 = [ ]
Hàm số đồng biến trên ( 0;1)
Hàm số nghịch biến trên ( 1; 2)
Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) và
đồng biến trên ( 1; 2)
C©u 3 Cho hàm số y x.ln x = . Tìm phương
án sai
A. Tập xác định của hàm số là
D 0; = + ∞ ( )
B. Hàm số nghịch biến trên 1
0;
e
và
1
;
e
+ ∞
C. Hàm số luôn đồng biến trên tập
xác định của nó là D
D. Tập giá trị của hàm số là ¡
C©u 4 Cho hàm số mx 1
y
x m
+
=
+
. Tìm m để
hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác
định của nó
A. m 1 m 1 < − ∨ >
B. m ∈ ¡
C. − < < 1 m 1
D m 1 >
C©u 5 Cho hàm số y 4 sin x 3 cos x 4x = − +
. Chọn phương án đúng
A. Hàm số có cả khoảng đồng biến
và khoảng nghịch biến
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
¡
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến
trên ¡
D. Hàm số nghịch biến trên ;
6 4
π π
C©u 6 Cho hàm số
3 2 y x 2x 7x 15 = + + − , x ∈ ¡ . Chọn phương
án đúng
Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡
Hàm số không luôn luôn đồng biến
trên ¡
Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
¡
Các đáp án kia đều sai
C©u 7 Cho hàm số :
2
2x x
y
x 1
+
=
+
. Chọn câu
trả lời đúng trong các câu hỏi sau :
Hàm số giảm trên
{ }
2 2 1 ; 1 \ 1
2 2
− − − + −
Hàm số giảm trên 2
1 ; 1
2
− − −
và trên
2
1 ; 1
2
− − +
Hàm số giảm trên 2
; 1
2
− ∞ − −
và trên
2
1 ;
2
− + + ∞
Các đáp án kia đều sai
C©u 8Cho hàm số 3 2 y x 6x 9x 8 = + + + xác
định trên ¡ . Chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau :
A. Hàm số tăng trong ( − ∞ ; 3) và
giảm trong ( − − 3; 1)
B. Hàm số tăng trong ( − + ∞ 1; ) và
giảm trong ( − − 3; 1)
C. Hàm số tăng trong ( − − 3; 1)
D. Các câu kia đều sai
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email : [email protected]
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 9 Cho hàm số 2x 3
y
x 1
−
=
+
. Chọn đáp án
đúng
A. Hàm số đồng biến trên
¡ \ 1 { − }
B. Hàm số đồng biến trên các
khoảng ( − ∞ −; 1) và ( − + ∞ 1; )
C. Hàm số nghịch biến trên
( − ∞ −; 1) và ( − + ∞ 1; )
D. Hàm số đơn điệu trên ¡
C©u 10 Cho hàm số
2
8x 4x 2
y
2x 1
− −
=
−
.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Hàm số tăng trên ¡
B. Hàm số tăng trên 1
\
2
¡
C. Hàm số giảm trên 1
;
2
− ∞ và
trên
1
;
2
+ ∞
D. Các đáp án kia đều sai
C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số
y 2x a sin x b cos x = + + luôn luôn đồng biến
trên ¡
A. 2 2 a b 2 + ≤
B.
2 2 a b 2 + ≥ −
C .
2 2 a b 4 + ≤
D. 2 2 a b 4 + ≤ −
C©u 12 Tìm m để hàm số mx 4
y
x m
+
=
+
nghịch biến trên ( − ∞ ;1)
A. − < < 2 m 2
B. − < ≤ − 2 m 1
C. − ≤ ≤ − 2 m 1
D. − ≤ ≤ 2 m 2
C©u 13 Cho hàm số
( ) ( )
3 2 2 y x m 1 x m 2 x m = − + + − + + . Tìm
câu đúng
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡
B. Hàm số có cả các khoảng đồng
biến và các khoảng nghịch biến
C. Hàm số đồng biến trên ( −2 ; 4)
D. Hàm số nghịch biến trên
( )
2
− + m;m 1
C©u 14Cho hàm số 3 2 y x 3x mx m = + + + .
Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ dài
bằng 1
A.
9
m
4
=
B.
9
m
4
= −
m 3 ≤
m 3 =
C©u 15 Tìm m để hàm số
2 2 x 5x m 6
y
x 3
+ + +
=
+
đồng biến trên khoảng
( 1 ; + ∞)
A. m 4 ≥
B. m ∈¡
C. m 4 ≥ −
D. m 4 ≤
C©u 16Cho hai đường
( ) ( )
2 2 C : y x 5x 6 ; C : y x x 14 1 2 = − + = − − −
. Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B .Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 17 Cho đường cong (C) :
1 3 2 y x x
3
= − . Lựa chọn phương án đúng
A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
chúng song song với nhau
B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C)
nào mà chúng song song với nhau
C.Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email : [email protected]
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với
nhau
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 18 Cho đường cong 2
y x 5x 6 = − + .
Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong
biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x
+ 1 . Lựa chọn đáp án đúng .
A . y = 5x + 3
B . y = 3x
C . y = 3x – 10
D .
1
y x 2
3
= − +
C©u 19 Giả sử f(x) có đạo hàm tại x = x0
.
Lựa chọn phương án đúng
A . f(x) liên tục tại x = x0
.
B . f(x) gián đoạn tại x = x0
.
C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai :
( ) 0
f " x .
D . f(x) không xác định tại x = x0
.
C©u 20Xét hàm số :
( )
1 3 3 2 f x x x 2x 1
3 2
= + + − . Lựa chọn phương
án đúng
A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0
> 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù.
B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0
< 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc nhọn .
C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0
> 2 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục tung .
D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x0
< 1 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục hoành .
C©u 21 Cho 2 đường cong :
( ) ( )
2 2 C : y x x ; C : y 2x 5x 1 2 = − = − + . Lựa
chọn phương án đúng
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B.Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 22 Cho (C) 2
y x 5x 6 = − + và M( 5 ;
5) . Lựa chọn phương án đúng
A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hoành .
D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song song
với trục hoành .
C©u 23 Cho y = lnx với x > 0 . Lựa chọn
phương án đúng
A. 2
1
y "
x
=
B.
1
y '
x
=
C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2]
D. ( )
1
y " 2, 5
6,25
= −
C©u 24 Cho hai đường
( ) ( )
2
C : y x x ; C : y x 1 1 2 = − = − . Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B. Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 25 Cho (C) : 2
y x 3x 2 = − + và điểm
M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng :
A.Có 2 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
B. Có 1 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
C. Không có tiếp tuyến nào
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email : [email protected]
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
đi qua M .
D. Cả ba phương án trên đều
sai .
C©u 26Cho ( )
2
f x x = xét trên ( - 2 ; 4 ] . Lựa
chọn phương án đúng .
A . f ’(4) =8 B . ( )
'
f 4 8 + =
C . ( )
'
f 2 4 + − = − D. ( )
'
f 4 8 − =
C©u 27Cho 3 2 y x 4x 5x 7 = + + − . Lựa chọn
phương án đúng
A . ( )
4
y 2 0 > B. ( )
5
y 1 0 − <
C. ( )
6
y 1 0 > D. ( )
4
y 1 0 − =
C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương án
đúng
A. ( 3) y 9
2
π
= B.
( 4) y 17
4
π
= − C. ( ) ( )
3
y 0 π > D.
( ) ( )
6
y 0 π =
C©u 29Xét đường cong
3 2 y x 2x 15x 7 = + + − . Lựa chọn phương án
đúng
A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục hoành .
B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục tung .
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Xét đường cong
1 3 2 y x x 3x 2
3
= + + − . Lựa chọn phương án
đúng
A . Tồn tại hai điểm M1
; M2
trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai
đường cong
tại M1
; M2
vuông góc với
nhau .
B . Tồn tại tiếp tuyến với đường
cong vuông góc với trục tung
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với
chiều dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai
.
C©u 31Tìm a và b để hàm số có giá
trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
A.
B.
C.
D. A và B đều đúng
C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
A. max B. max
C. max D. max
C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số: .
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email : [email protected]
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A. max B. max
C. max D. max
C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số: .
A. min B. min
C. min D. min
C©u 36
Cho phương trình:
, với
. Định a để nghiệm của
phương trình đạt giá trị lớn nhất.
A. B.
C. D.
C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
A. min B. min
C. min D. min
C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. max B. max
C. max D. max
C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
trên đoạn .
A. min B. min
C. min D. min
C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. max B. max
C. max D. max
C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.
A. min B. min
C. min D. min
C©u 42Cho y = x2
– 5x + 6 và điểm M (5, 5).
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục
hoành
B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và
song song với trục tung
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 43Cho y = . Lựa chọn phương
án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với
đường cong mà chúng song song với nhau
B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường
cong mà chúng song song với nhau
C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp
tuyến trong từng cặp song song với nhau
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 44Cho đường cong y = x2
– 5x + 6. Viết
phương trình tiếp tuyến với đường cong biết
rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1.
Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời
A. y = 3x
B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y = + 2
C©u 45Cho y = x2
– 3x và y = - 2x2
+ 5x. Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Không có tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Có hai tiếp tuyến chung
D. Có một tiếp tuyến chung
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email : [email protected]
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 46Xét đường cong y = x3
+ 2x2
+ 15x – 7.
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của
trục hoành một góc tù
B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục hoành
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục tung
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 47y = x2
– 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M
C. Cả ba phương án kia đều sai
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 48Cho f(x) = x
2
xét trên (-2, 4]. Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. f '+(-2) = - 4
B. f '-(4) = 8
C. f '+(4) = 8
D. f'(4) = 8
C©u 49Cho phương trình 2x3
- 3x2 - 1 = 0 . lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 1 nghiệm
C©u 50Cho hàm số y = x4
+ x3
+ x2
+ x + 1.
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x .
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [ ]
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch
biến
C©u 52Cho đường cong y = x3
- 3x2
. Gọi là
đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của
nó. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ
B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hoành
D. đi qua điểm M (1, -2)
C©u 53Cho đường cong y = x3
- 3x. Gọi là
đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. có phương trình y = - 3x
B. có phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 54Cho hàm số . Chọn phương
án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x
R
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. y (2) = 5
D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R
C©u 55Cho hàm số y = ax3
+ bx2
+ cx + d, a 0
và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và
N. Gọi và là tiếp tuyến với đường cong
tại M, N. Chọn phương án Đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. //
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục
hoành mà không trùng với trục hoành
D. cắt
C©u 56Cho đường cong (C)
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (b)
B. Đồ thị của (C) có dạng (c)
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email : [email protected]
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)