Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu may_the_tich_sv pptx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
II. Bơm píttông
1.Cấu tao, nguyên lý làm việc
2.Đặc điểm thủy lực
III. Bơm rôto
IV. Bơm píttông rôto
I. Khái niệm cơ bản
1. Đặc điểm
2. Phân loại
3.Thông số làm việc
Chương 3 Máy thủy lực thể tích
STK 399-479 (tập 2 từ 123-203)
2
1.Đặc điểm
• Thay đổi thể tích làm việc↓ <=> áp năng chất lỏng thay đổi ↑
• Áp suất làm việc có thể đạt giá trị rất lớn nếu :
+ làm kín tốt
+ Vật liệu bơm đủ bền
• Hiệu suất cao vì ηH≈1,
• q, Qlt , Q, Qt
Lưu lượng tức thời dao động→áp suất dao động
• Máy thủy lực thuận nghịch
• Bơm thể tích không phải mồi
I.Khái niệm cơ bản
Bơm
Cơ năng Cơ năng NL thủy
tĩnh
n.l chất lỏng n.l chất lỏng
ĐC thủy lục ĐC thủy lục
Chú ý : Nguyên lý biến đổi năng lượng
3
2. Phân loại
a.Theo kết cấu và dạng chuyển động cơ cấu làm
thay đổi thể tích làm việc:
Loại píttông (chuyển động tịnh tiến thuận nghịch).
Loại rôto (có chuyển động quay).
Loại píttông rôto (vừa chuyển động tịnh tiến thuận
nghịch vừa chuyển động quay).
b.Theo khả năng điều chỉnh Q c.Theo công chất lỏng làm việc
(nước, dầu thủy lực ..)
4.Hiệu suất η ηQ ηCK = .
1.Lưu lượng
•Lưu lượng riêng q thể tích chất
lỏng máy cấp trong 1 chu kỳ làm
việc (1 vòng quay)
•Lưu lượng trung bình lý thuyết: Qlt = q.n
•Lưu lượng trung bình thực tế: Q =ηQ
.Qlt
γ
p
2.Cột áp H =
NDc
=ηDc .p.Q
Công suất động cơ thủy lực
F = p.S .η .p
ω
Q
MDC = DC
N F.v DC = NDC = M.ω
Chú ý : lực, mômen ĐCTL
3. Các thông số cơ bản
3.Công suất bơm:
B
B
η
p.Q N =