Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 31 đến 40 doc
MIỄN PHÍ
Số trang
19
Kích thước
278.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1940

Tài liệu hướng dẫn giải đề toán ôn thi đại học từ 31 đến 40 doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Ôn thi Đại học www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng

Hướng dẫn Đề số 31

Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng y = 1 là:

x

3

+ 3x2

+ mx + 1 = 1 ⇔ x(x2

+ 3x + m) = 0 ⇔ 2

0

3 0 (2)

 =

 + + =

x

x x m

(Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0, 1), D, E phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiệm xD, xE ≠ 0.

⇔ 2

0

9 4 0

4

0 3 0 0

9

 ≠

 = − > 

  ⇔

 + × + ≠ < 

m

m

m m

Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:

kD = y’(xD) = 2

3 6 ( 2 ); x x m x m D D D + + = − + kE = y’(xE) = 2

3 6 ( 2 ). x x m x m E E E + + = − +

Các tiếp tuyến tại D, E vuông góc ⇔ kDkE = –1.

⇔ (3xD + 2m)(3xE + 2m) = 9xDxE + 6m(xD + xE) + 4m2

= –1

⇔ 9m – 18m + 4m2

= –1; (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định lý Vi-et).

⇔ m = ( )

1

9 65

8

± .

Câu II: 1) PT ⇔ cos cos3

3

  π

 ÷ − =−   x x ⇔ cos cos( 3 )

3

π

π

   ÷ − = −   x x ⇔

3 2

π π

= +

k

x

2) Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:

2 2 2 2

x y y x y x + − + = − − − + − 91 91 2 2

2 2

2 2

( )( )

91 91 2 2

− − ⇔ = + − +

+ + + − + −

x y y x

y x y x

x y y x

2 2

1

( ) 0

91 91 2 2

  +

⇔ − + + + =  ÷

+ + + − + −  

x y

x y x y

x y x y

⇔ x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2)

Vậy từ hệ trên ta có: 2 2

x x x + = − + 91 2 2 2 ⇔ + − = − − + − x x x 91 10 2 1 9

2

2

9 3 ( 3)( 3)

91 10 2 1

− − ⇔ = + − +

+ + − +

x x

x x

x x

2

1 1 ( 3) ( 3) 1 0

91 10 2 1

    ⇔ − + − − =  ÷  ÷

  + + − +  

x x

x x

⇔ x = 3

Vậy nghiệm của hệ x = y = 3

Câu III:

2 2

(ln )

ln (1 ln ) ln (1 ln )

= =

+ + ∫ ∫

e e

e e

dx d x I

x x x x x

=

2

1 1 (ln )

ln 1 ln

   ÷ −

  +

e

e

d x

x x

= 2ln2 – ln3

Câu IV: Dựng SH AB ⊥ . Ta có: ( ) ( ), ( ) ( ) , ( ) SAB ABC SAB ABC AB SH SAB ⊥ ∩ = ⊂

⇒ ⊥ SH ABC ( ) và SH là đường cao của hình chóp.

Dựng HN BC HP AC ⊥ ⊥ ,

· · ⇒ ⊥ ⊥ ⇒ = = SN BC SP AC SPH SNH , α

∆SHN = ∆SHP ⇒ HN = HP.

∆AHP vuông có: 3

.sin 60 .

4

= =

o a

HP HA ∆SHP vuông có: 3

.tan tan

4

= = α α

a

SH HP

Thể tích hình chóp

2 3 1 1 3 3

. : . . . .tan . tan

3 3 4 4 16

= = = ABC α α

a a a S ABC V SH S

Câu V: Áp dụng bất đẳng thức 1 1 4 + ≥ > > ( 0, 0)

+

x y

x y x y

Ta có: 1 1 4 1 1 4 1 1 4

; ;

2 2 2

+ ≥ + ≥ + ≥

a b b c a b c b c c a a b c c a a b a+b+c + + + + + + + + + +

Mặt khác:

Trang 52

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!