Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu Hóa học chương Oxi - Lưu Huỳnh.doc
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
127.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1165

Tài liệu Hóa học chương Oxi - Lưu Huỳnh.doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

CHƯƠNG VI: NHÓM OXI

Mức độ 1: Biết

A. Bài tập trắc nghiệm:

I. Định tính

1. Hãy ghép cấu hình electron ở trạng thái cơ bản với nguyên tử thích hợp:

Cấu hình electron Nguyên tử

A. [Ne] 3s2

3p4

a. O

B. 1s2

2s2

2p4

b. Te

C. [Kr] 4d105s2

5p4

c. Se

D. [Ar] 3d104s2

4p4

d. S

2. Tính chất nào sau đây không đung đối với nhóm Oxi (VIA)?

Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố Telu:

a. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần

b. Bán kính nguyên tử tăng dần

c. Tính bền của hợp chất với hydro tăng dần

d. Tính axít của hợp chất hydroxit giảm dần

3. Hãy ghép cặp chất và tính chất của các chất sao cho phù hợp:

Chất Tính chất của chất

A. S a. Có tính oxi hoá

B. SO2 b. Có tính khử

C. H2S c. Chất rắn có tính oxi hoá và tính khử

D. H2SO4 d. Không có tính oxi hoá và tính khử

e. Chất khí có tính oxi hoá và tính khử

4. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?

a. O3 b. H2SO4 c. H2S d. H2O2

5. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s2

2s2

2p4

. Sau phản ứng hoá học, ion oxit O2- có cấu

hình electron là:

a. 1s2

2s2

2p4

2p2

b. 1s2

2s2

2p4

3s2

c. 1s2

2s2

2p6

d. 1s2

2s2

2p6

3s2

6. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây:

a. Đồng và đồng (II) hydroxit b. Sắt và sắt (III) hydroxit

c. Cacbon và cacbondioxit d. Lưu huỳnh và hydrosunfua

7. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau vì:

a. Chúng được tạo ra từ cùng 1 nguyên tố hoá học oxi

b. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau

c. Đều có tính oxi hoá

d. Có cùng số proton và nơtron

8. Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon?

a. Ozon kém bền hơn oxi

b. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt

c. Ozon oxi hoá được Ag thành Ag2O

d. Ozon oxi hoá ion I-

thành I2

9. Trong PTN, người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học:

a. H2 + S  H2S

b. ZnS + H2SO4  H2S + ZnSO4

c. 4ZnS + 5H2SO4 đđ nóng  4 ZnSO4 + H2S + 4H2O

d. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S

10. Khí sunfurơ là chất có:

a. Tính khử mạnh

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!