Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu CÁC LỆNH VỀ KHỞI TẠO docx
MIỄN PHÍ
Số trang
35
Kích thước
138.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1966

Tài liệu CÁC LỆNH VỀ KHỞI TẠO docx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Sơ lược lại 1 số lệnh!

Part1: System information

arch hiển thị cấu trúc của máy(1)

uname -m hiển thị cấu trúc của máy(2)

uname -r hiển thị phiên bản kernel đang sử dụng

dmidecode -q Hiển thị hệ thống phần cứng - (SMBIOS / DMI)

hdparm -i /dev/hda trình bày những đặc trưng của 1 ổ cứng ( lưu ý, hard disk cap

ATA là hda còn SATA là sda )

hdparm -tT /dev/sda test thử ổ cứng

cat /proc/cpu hiển thị thông tin CPU

cat /proc/interrupts hiển thị sự ngắt của các tiến trình

cat /proc/meminfo hiển thị bộ nhớ đang sử dụng

cat /proc/swaps hiển thị file ở phân vùng swap

cat /proc/version hiển thị phiên bản kernel

cat /proc/net/dev cho thấy card mạng và thông tin thống kê

cat /proc/mounts hiển thị file hệ thống được sử dụng cho mounts

lspci -tv hiển thị thiết bị PCIdisplay PCI devices

lsusb -tv hiển thị thiết bị USB

date hiển thị ngày hệ thống

cal 2007 hiển thị lịch năm 2007

date 041217002007.00 thiết lập ngày và giờ - MonthDayhoursMinutesYear.Seconds

clock -w lưu thay đổi ngày trên BIOS

Part2: Shutdown (Restart of a system and Logout )

shutdown -h now tắt máy

init 0 tắt máy(2)

telinit 0 tắt máy(3)

shutdown -h hours:minutes & tắt máy sau theo thời gian đợi

shutdown -c hủy lện tắt máy theo thời gian

shutdown -r now khởi đọng lại(1)

reboot khởi động lại(2)

logout rời khỏi phiên làm việc

Part3: Files and Directory

cd /home đến thư mục '/ home'

cd .. quay ngược lại 1 bậc

cd ../.. quay ngược lại 2 bậc

cd đến thư mục home

cd ~user1 đến thư mục home

cd - trở lại thư mục trước đây

pwd hiển thị đường dẫn thư mục hiện hành

ls hiển thị tập tin và thư mục

ls -F hiển thị tập tin trong thư mục

ls -l hiển thị chi tiết tập tin và thư mục

ls -a hiển thị tập tin ẩn

ls *[0-9]* hiển thị tập tin và thư mục có chứa số

tree hiển thị tập tin và thư mục theo cấu trúc cây

lstree hiển thị tập tin và thư mục theo cấu trúc cây(2)

mkdir dir1 tạo 1 thư mục có tên 'dir1'

mkdir dir1 dir2 tạo cùng lúc 2 thư mục

mkdir -p /tmp/dir1/dir2 tạo ra 1 cây thư mục

rm -f file1 xóa tập tin có tên 'file1'

rmdir dir1 xóa thư mục có tên 'dir1'

rm -rf dir1 xóa thư mục 'dir1' và tất cả các tập tin trong thư mục đó

rm -rf dir1 dir2 xóa cùng lúc 2 thư thư mục và tất cả các tập tin trong hai thư mục

đó

mv dir1 new_dir đổi tên/ di chuyển 1 tập tin hoặc thư mục

cp file1 file2 sao chép 1 tập tin

cp dir/* . sao chép tất cả các tập tin trong thư mục

cp -a /tmp/dir1 . sao chép thư mục đang làm việc

cp -a dir1 dir2 sao chép một thư mục

ln -s file1 lnk1 tạo một đường dẫn đến 1 tập tin hoặc thư mục symbolic link

ln file1 lnk1 tạo 1 đường dẫn vật lý đến 1 tập tin hoặc thư mục hard link

touch -t 0712250000 file1 thay đổi thời gian tạo file hoặc thư mục-

(YYMMDDhhmm)

file file1 hiển thị kiểu tập tin ở chế độ văn bản

iconv -l hiện danh sách mã hóa

iconv -f fromEncoding -t toEncoding inputFile > outputFile tạo mới từ hồ sơ được

nhập vào đã cho bởi việc giả thiết nó được mã hóa trong fromEncoding và chuyển

đổi đến toEncoding.

find . -maxdepth 1 -name \*.jpg -print -exec convert "{}" -resize 80x60 "thumbs/

{}" \; thay đổi kích thước tập tin trong thư mục hiện hành và gởi chúng đến thư

mục thumbnails (cái này ko biết dịch sao) được iu cầu chuyển đổi từ Imagemagick

File search

find / -name file1 tìm tập tin và thư mục trong thư mục hệ thống root từ dấu "/"s

find / -user user1 tìm tập tin và thư mục thuộc về 'user1'

find /home/user1 -name \*.bin tìm tập tin với phần mở rộng '. bin' từ thư mục '/

home/user1'

find /usr/bin -type f -atime +100 tìm tập tin nhị phần và ko được sử dụng hơn 100

ngày

find /usr/bin -type f -mtime -10 tìm tập tin được tạo ra hoặc thay đổi trong vòng 10

ngày gần nhất

find / -name \*.rpm -exec chmod 755 '{}' \; tìm tập tin với phần mở rộng '.rpm' và

phân quyền

find / -xdev -name \*.rpm tìm tập tin với phân mở rộng '.rpm' bỏ qua các phân vùng

cdrom, pen-drive, etc.…

locate \*.ps tìm tập tin với phần mở rộng '.ps' trước khi chạy lệnh 'updatedb'

whereis halt xuất hiện vị trí tập tin nhị phân, nguồn hoặc hướng dẫn o

which halt xuất hiện đầy đủ đường dẫn nhị phân / phân ứng dụng

Mounting a Filesystem

mount /dev/hda2 /mnt/hda2 mount ổ đĩa tên là hda2 - xác minh tồn tại của thư mục

'/ mnt/hda2'

umount /dev/hda2 ngừng mount ổ đĩa có tên hda2 -

fuser -km /mnt/hda2 ép ngừng mount khi thiết bị đang bận

umount -n /mnt/hda2 ngừng mount và ko ghi lên tập tin /etc/mtab - có tác dụng khi

tập tin có thuốc tính readonly hoặc bị full ổ cứng

mount /dev/fd0 /mnt/floppy mount một đĩa mềm

mount /dev/cdrom /mnt/cdrom mount a cdrom / dvdrom

mount /dev/hdc /mnt/cdrecorder mount a cdrw / dvdrom

mount /dev/hdb /mnt/cdrecorder mount a cdrw / dvdrom

mount -o loop file.iso /mnt/cdrom mount một tập tin hoặc iso image

mount -t vfat /dev/hda5 /mnt/hda5 mount a Windows FAT32 file system

mount /dev/sda1 /mnt/usbdisk mount a usb pen-drive or flash-drive

mount -t smbfs -o username=user,password=pass //WinClient/share /mnt/share

mount a windows network share

Disk Space

df -h hiện danh sách phân vùng được mount

ls -lSr |more hiện kích cỡ của tâptin và thư mục và sắp xếp theo dung lượng

du -sh dir1 estimate space used by directory 'dir1'

du -sk * | sort -rn hiện dung lượng của tập tin và thư mục và sắp sếp theo dung

lượng

rpm -q -a --qf '%10{SIZE}t%{NAME}n' | sort -k1,1n hiện dung lượng được sử

dụng bởi gói được cài đặt và sắp xếp theo dung lượng (fedora, redhat and like)

dpkg-query -W -f='${Installed-Size;10}t${Package}n' | sort -k1,1n hiện dung lượng

được cài đặt bởi gói deb và sắp xếp theo dung lượng (ubuntu, debian and like)

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!