Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu 07/10/2011LOG ON I DUNG CHƯƠNG IIi cương v VSV h cc i m chung c a vi sinh v t Gi i thi u m
MIỄN PHÍ
Số trang
23
Kích thước
3.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
865

Tài liệu 07/10/2011LOG ON I DUNG CHƯƠNG IIi cương v VSV h cc i m chung c a vi sinh v t Gi i thi u m

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

07/10/2011

1

LOG

O

CHƯƠNG II

ĐẠI CƯƠNG VỀ VI SINH VẬT

HỌC MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG II

ĐẠI CƯƠNG VỀ VI SINH VẬT

HỌC MÔI TRƯỜNG

NỘI DUNG

Đại cương về VSV học

Đặc điểm chung của vi sinh vật

Giới thiệu một số nhóm vi sinh vật chủ yếu

Dinh dưỡng vi sinh vật

Sự tăng trưởng của vi sinh vật trong môi trường

Sự phân bố của VSV trong môi trường

Môi trường đất và sự phân bố của vi sinh vật trong môi

trường đất

Môi trường nước và sự phân bố của vi sinh vật trong môi

trường nước

Môi trường không khí và sự phân bố của vi sinh vật trong

không khí

Đặc điểm chung của vi sinh vật

Kích thước nhỏ bé

Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh

Sinh trưởng và phát triển nhanh

Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát sinh biến dị

Phân bố rộng, chủng loại nhiều

Có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái

Kích

thước

nhỏ

Đặc điểm chung của vi sinh vật

07/10/2011

2

Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh - Vi khuẩn lactic có thể phân hủy lượng đường lactose

nặng hơn 1000 – 10.000 lần khối lượng của chúng

trong vòng 1 giờ.

Đặc điểm chung của vi sinh vật Đặc điểm chung của vi sinh vật

µl

CHẤT KHÔ

(mg)

0,5 – 4,0

10 - 20

110

1200

2000

Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh

E. Coli cứ khoảng 12 – 20 phút sẽ phân cắt 1 lần. Nếu

lấy thời gian thế hệ (generation time) là 20 phút thì

mỗi giờ phân cắt 3 lần, 24 giờ phân cắt 72 lần, từ một

tế bào ban đầu sẽ sinh ra

4.722.366.500.000.000.000.000 tế bào (nặng 4711

tấn!)

Đặc điểm chung của vi sinh vật

Năng lực thích ứng mạnh, dễ phát sinh biến dị

Đặc điểm chung của vi sinh vật

VI SINH VẬT

Nhiệt độ

khắc nghiệt

như Nitơ

lỏng Hydro

lỏng

Nồng độ

muối cao

32% NaCl

Điều kiện

pH: Acid

(0,5),Kiềm

(10,7)

Chịu được

cường độ

bức xạ cao

(750.000

rad)

Chịu được

áp lực nước

lớn (1103,4

atm)

Thiobacillus

thioxidans

Thiobacillus

denitrificans

Micrococcus

radiodurans

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!