Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Some Useful Idioms And Phrases
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
73.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
704

Some Useful Idioms And Phrases

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

SOME USEFUL IDIOMS AND PHRASES (part1)

1/

- be on probation for: thời gian quản chế

- yield to SO/ST: nhường chỗ; đầu hàng, chịu thua

- staple diet: thức ăn thường ngày (đặc biệt, tiêu biểu cho 1 vùng/quốc gia)

- bear/have a grudge against: có ác cảm với

- reach into one’s pocket: thò tay vào túi

- have had enough: chịu đựng đủ rồi

- at one’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn

-deveplop one’s habit of

2/

- Put a stop to ST: kết thúc cái gì

- To the best of one’s collection: nhớ cái gì

- The creaking board: tiếng kêu kót két

- Endure the hard times: chịu đựng/ trải qua thời gian khó khan

- Set a good model: làm gương tốt

- Let alone: không kể, huống hồ

- In compliance with the law

- Apply oneself to do ST

- Do SO a good turn: đối xử tốt lại vs ai, có qua có lại

- Cast doubt on: nghi ngờ

- Show respect for SO/ with respect to

3/

- Behind the times: lỗi thời, đi sau thời đại^^

- Pour/heap scorn on SO: speak about SO in a way that shows that you don’t

respect them or have a good opinion of them

- None: not at all, not very

- Lend itself to ST: to be suitable for ST

- Drop the hint: đưa ra gợi ý

- Get a clue: có manh mối

- Hold SO to ransom: bắt cóc ai đòi tiền chuộc

- Narrow escape

- Ethical code: quy tắc, chuẩn mực đạo đức

- Be destined for/ destined for ST to do ST: có 1 tương lai được sắp đặt, định

đoạt trước

- Sweat-labour: công việc đổ mồ hôi sôi nước mắt

- Admit it to SO: công nhận

4/

- Intent on/upon doing ST: determined to so ST/ show strong desire to do ST

- Slap SO in the face: sỉ nhục, lăng mạ ai

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!