Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Sổ tay người học tiếng anh
PREMIUM
Số trang
278
Kích thước
39.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
744

Sổ tay người học tiếng anh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

s ổ TAY NGƯỜI HỌC TIENG a n h

Handbook For English Learners

The W indy

S o t o y

NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH

Handbook For English Learners

Hiệu dính:

MỸ HƯƠNG và THANH HẢI

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

LỜI G IỚ I T H IỆU

Q uý dộc giả thân m ếnl

H andbook o f English It7 một tron<ị những cuô'n sô’ tay bạn

klíông nên bỏ qua nêỉi đan<ị học Tiếng Anh. Với cách trình bày

ngắn n<ịọn, súc tíclĩ dã qua giản lược và lưu lại những điểm mấu

chốt, cnôh sách giúp bạn tóm tắt lại những điểm ngữ pháp, cấu

trúc, các thì troniỊ tiêhy Anh... dê’củng cô'kiến thức và có thể sử

dụn<Ị chún<Ị một cách nhuãn nlmyễn hơn. Bạn hãy cùng khám phả

ciíôh H andbook này nhé!

H andbook o f English chia làm 6 phần chính:

> Phđti 1: Các thì tiêng Anh

'r Phần 2 : Cấu trúc câu

> Phần 3 : Các bài viết theo chủ diêm

> Phẩn 4 : Các tình hnôhg giao tiêp tiếng Anh

'r Phần 5 : Luyện kỹ năng dịch Anh- Việt, Việt- Anh

> Phần 6 : Phụ lục

H\J vọn<z quyến sách này sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào

trony việc học ĩiêh% Anh.

Trong quá trình biên soạn, không thê’tránh được những thiếu

sót vì vậy chún<Ị tôi rất mon<ị nhận dược sự dóng góp quý báu của

các bạn.

Chúc các hạn thành công!

Nhóm biên soạn

The Windy

5

CONTENTS

f

Lời nói đầu.......................................................................5

5ART I: TENSES AND ASPECTS..................................... 7

5ARTII: STRUCTURAL SENTENCES......................... 81

JART III: TOPICS.............................................................. 191

5ARTIV: SITUATIONS................................................215

5AST V: TRANSLATION.................................. ...........241

5ART VI: SUPPLEMENT............................................... 266

TENSES AND ASPECTS

TENSES AND ASPECTS

Simple

present

tense

Simple

past tense

Past

participle

Present

participle

Nghĩa

tiếng Việt

b e a t beat beaten beating đập. đánh

begin began begun beginning bắt đầu

1

bind bound bound binding cột trói

b ite bit bitten biting cắn

blow blew blown blowing thổi

b re a k broke broken breaking vỡ. bể

b ring brought brought bringing mang đến

build built built building xây dựng

buy bought bought buying mua

catch caught caught catching bắt. chụp

ch o o se chose chosen choosing chọn ỈỊte ,

d o did done doing làm

d rink drank drunk drinking uống

drive drove driven driving lái xe

c a t ate eaten eating ăn

fall fell fallen falling ngã rơi

feel felt felt feeling cảm thấy

find found found finding tìm thấu

fly flew flown flying bay

forget forgot forgotten

----- .

forgetting quên

8

g et got got/gotten getting nhận

give gave given giving cho

h e a r heard heard hearing nghe

hide hid hidden hiding giấu, trốn

keep kept kept keeping giữ

know knew known knowing biết

lead led led leading dẫn dắt

leave left left leaving ra đi, đến

lose lost lost losing mất

m ake made made making làm

m eet met met meeting gặp

pay paid paid paying trả tiền

ride rode ridden riding cưỡi

run ran run running chạy

say said said saying nói

see saw seen seeing nhìn

sell sold sold selling bán

send sent sent sending gửi

sing sang sung singing hát

sink sank sunk sinking chìm

sit sat sat sitting ngồi

sp eak spoke spoken speaking nói

spend spent spent spending tiêu

sta n d stood stood standing đứhg

steal stole stolen stealing ãn cắp

strive strove striven striving cố "íủt

strived strived

swim swam swum swimming bơi

tak e took taken taking cầm lấy

teach taught taught teaching dạy

te a r tore tom tearing khóc

tell told told telling kê chuyện

think thought thought thinking nghĩ

throw threw thrown throwing ném

w ear wore worn wearing mặc

* You should also know that there is no change in the following

uerbs to indicate the different tenses: 1

b e t bet bet betting đánh cuộc

bid bid bid biding trả giá

co st cost cost costing trị giá

cut cut cut cutting cắt

fit fit fit fitting hợp

hit hit hit hitting đụng

put put put putting đặt. đế

quit quit quit quitting bó, từ bó

read read read reading đọc

sh u t shut shut shutting đóng

spread spread spread spreading lan truuẻn

10

THE PRESENT SIMPLE TENSE

Thì hiện tại đơn giản

1. Câu trúc:

a. Thê khắng đinh (Affirmative form)

I/ W e/ Y ou/ They + Verb (bare-inf)

H e / S h e/ It + Verb (s.es)

Note: V(bare-inf) = bare infinitive = động từ nguyên thể không “to"

Eg: I go to work by bus.

Tôi di làm bằng xe buỷt.

Mary often visits her parents at the weekend.

Mary thường thăm bố m ẹ cô ấy trào dịp cuối tuần.

b. Thể phủ định (Negative form)

I/ W e/ Y ou/ They + do not (don't) + Verb (bare-inf)

H e / S h e / It + does not (doesn't) + Verb (bare-inf)

Eg: They don't teach French at school.

Họ không dạy Tiênq Pháp ở trường.

She doesn't go to school regularly.

Cỏ ấy it khi di học dtều dặn.

11

rhê nghi van (Interrogative form)

:m trợ động tư 'D o/ Does" vào đầu câu hói:

Do + I/ W e/ Y ou/ They + V (bare-inf) 3

Does + H e/ S h e/ It + V (bare-inf) ?

Do you often get up early?

Bạn có thường dậy sớm không?

Does the earth move around the sun?

Trái dất có xoay quanh mặt trời không?

'ách sử dụng (Usage)

s To denote a habitual action at the present/ Thói quen, hành

động lặp đĩ lặp lại ở hiện tại:

My mother often gets up early.

Mẹ tôi thường thức dậy sớm.

My father drinks coffee every morning.

Bố tôi thường uống cà phê uào mỗi sáng.

/ To denote something which is true all the time or sometimes/

Chỉ một chân lý. một sự thật hiến nhiên:

The earth is round.

Trái đất tròn.

Leaves fall in autumn.

Lá rụng vào mùa thu.

' To denote a schedule or timetable/ Chí một lịch trinh, thời

khoá biểu:

Eg: The train leaves at 8 am and arrives at 5 pm this afternoon.

Chuyến tàu sẽ chuụên bánh uào lúc 8 giờ sáng uà sẽ dên

nơi lúc 5 giờ chiều.

* Chú ý: Nhữhg động từ sau thường sử dụng với thì hiện tại đơn:

know believe hear see smell wish understand

hate love like want sound have need

appear seem taste own

* Những trạng từ sau thường được sử dụng với thì hiện tại đơn:

always (luôn luôn) never (không bao giờ)

usually (thường) every day/ week/ month (mỗi

often (thường) ngày/ tuồn/ tháng)

sometimes (thính thoảng) once a week (mỗi tuần m ột lẩn)

occasionally (thỉnh thoảng) twice a year (hai lần m ột năm)

seldom (hiếm khi) from time to time (thỉnh thoảng)

13

THE PRESENT CONTINUOUS TENSE

Thì hiện tại tiếp diễn

:ấu trúc (Form)

he khẳng định (Affirmative form)

s + is/ am / are + V-ing n

J

The children are playing in the garden.

Bọn trẻ dang chơi ngoài vườn.

I am writing a note of letter.

Tôi dang uiết m ột lá thư.

h ê phủ đinh (Negative form)

a n r y p

W Â

4 - ^ <Ci"J

s+ is/ am / are + not + V-ing

S . f . 1

Ì

r i . J ,

She is not singing now. She is doing chore.

Bây giờ cô ấy không hát nữa mà đang làm uài công việc vặt.

hể nghi vấn (Interrogative form)

Is/ am / are + s + V-ing?

Is he working now?

Anh ấy dang làm việc phải không?

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!