Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp.
PHẦN I
TRẠM BIẾN ÁP NÚI MỘT TỈNH THANH HOÁ
1. TRẠM BIẾN ÁP:
Trạm biến ỏp 110KV - Nỳi Một là một trong những trạm biến ỏp cú
quy mụ lớn của quốc gia, trạm nằm ở phớa Tõy Bắc thành phố Thanh Hoỏ
thuộc tỉnh Thanh Hoỏ.
Trạm vừa là một trạm biến ỏp phõn phối cung cấp điện cho tỉnh
Thanh Hoỏ, vừa là trạm biến ỏp trung gian, nối liền mạch vũng đường dõy
220KV từ Hoà Bỡnh về được hạ xuống 110KV ở trạm trung gian 220KV -
Ba Chố (Thanh Hoỏ) và đường dõy 110KV từ nhà mỏy điện Ninh Bỡnh về.
Trạm được khởi cụng xõy dựng vào năm 1972 do Trung Quốc đảm
nhận và được vào vận hành vào năm 1976. Là một trạm quan trọng của hệ
thống lưới điện miền Bắc khụng những cung cấp điện cho tỉnh Thanh Hoỏ
mà cũn cung cấp điện cho Ninh Bỡnh khi nhà mỏy điện Ninh Bỡnh bị sự
cố và cũng như cú thể đưa điện từ nhà mỏy điện Nhinh Bỡnh về để cung
cấp cho nhà mỏy Thuỷ điện Hoà Bỡnh. Trạm cũn là một trạm biến ỏp
110KV cú cụng suất lớn của quốc gia (56MVA) trong tương lai gần trạm
sẽ nõng cụng suất lờn 80MVA.
2. SƠ ĐỒ NGUYấN Lí TRẠM BIẾN ÁP PHÂN PHỐI NÚI MỘT:
( NHƯ HèNH VẼ TRANG BấN )
3. CÁC THIẾT BỊ TRONG TRẠM PHÂN PHỐI NÚI MỘT:
Hiện nay trạm phõn phối Nỳi Một sử dụng hai mỏy biến ỏp ba dõy
cuốn loại SFS20000-110TH do Trung Quốc chế tạo và một mỏy biến ỏp do
Liờn Xụ chế tạo loại ba pha dõy cuốn T TH.
Với hai mỏy biến ỏp tự dựng SJ-75/10TH
3.1. MÁY CẮT PHÍA 10KV:
a.Phớa 10KV của trạm cú hai mỏy cắt tổng 931 và 932 loại SN3-10 TH
cũn lại 6 mỏy cắt phụ tải loại SN10-10 TH và một mỏy cắt nối loại 8BK20. Mỏy cắt nối thuộc loại mỏy cắt khụng khớ, cũn cỏc mỏy cắt tổng và
phụ tải thuộc loại mỏy cắt ớt dầu.
Cỏc thụng số kỹ thuật:
Điện ỏp định mức:10KV.
Điện ỏp cho phộp lớn nhất : 11,5KV.
Dũng điện định mức: 2000A.
Lª V¨n §ång
Líp HT§ 1-K40.
2
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp.
Dũng điện đi qua cực đạivới gớa trị hiệu dụng:45KA.
Dũng điện ổnt định nhiệt:
1 gy: 45,5KA.
5 gy: 30 KA
10 gy: 21KA.
Dũng điện cắt: 29KA.
Cụng suất cắt: 500MVA.
Thời gian đúng khụng dầu: 0,5 gy.a
Thời gian cắt khụng dầu: 0,14 gy.
b. Cỏc thụng số của cuộn đúng và cuộn cắt:
*Cuộn đúng: Với điện ỏp 220V DC.
Dũng điện: 97A.
*Cuộn cắt: Với điện ỏp 220V DC và dũng điện 2,5A.
Theo quy định số lần cắt ngắn mạch của mỏy cắt 10KV khi dung
lượng cắt bằng 100% dung lượng định mức thỡ số lần cắt là 3 lần, cũn khi
dung lượng cắt là 70% dung lượng định mức thỡ số lần cắt là 8 lần.
3.2. MÁY CẮT PHÍA 35KV:
a.Mỏy 35KV dựng ở trạm cũng là loại mỏy cắt ớt dầu:
Ký hiệu mỏy cắt là SW2-35 TH.
Với cỏc thụng số kỹ thuật sau:
Điện ỏp định mức là 35KV.
Điện ỏp cho phộp lớn nhất là 40,5KV.
Dũng điện định mức là 1000A.
Dũng điện cắt định mức là 16,5KA,
Dung lượng cắt: 1000MVA.
Dũng điện giới hạn hiệu dụng: 26KA.
Dũng điện giới hạn cực đại: 45KA.
Dũng điện ổn định nhiệt:
1 gy: 26KA
5 gy: 17KA
Lª V¨n §ång
Líp HT§ 1-K40.
3