Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Sinh hoc 12 co ban 2 cot
PREMIUM
Số trang
61
Kích thước
1.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1806

Sinh hoc 12 co ban 2 cot

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

PhÇn V: Di truyÒn häc

Ch¬ng I: C¬ chÕ di truyÒn vµ biÕn dÞ

TiÕt: 01

BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND

I. Mục tiêu

1. KiÕn thøc

Sau khi häc xong bµi häc sinh cÇn ph¶i:

- Phát biểu được khái niệm gen, mô tả được cấu trúc chung của gen cấu trúc

- Trình bày được các chức năng của a xit nucleic, đặc điểm của sự mã hoá thông tin di

truyền trong a xit nucleic, lí giải được vì sao mã di truyền là mã bộ ba

- Trình bày được thời điểm, diễn biết, kết quả, ý nghĩa của cơ chế tự sao của ADN

2. KÜ n¨ng

- RÌn luyÖn vµ ph¸t triÓn t duy ph©n tÝch, kh¸i qu¸t ho¸.

3. Th¸i ®é

- B¶o vÖ m«i trêng, b¶o vÖ ®éng- thùc vËt quý hiÕm.

II.Thiết bị dạy học

- Hình 1.1, bảng 1 mã di truyền SGK

- Sơ đồ cơ chế tự nhân đôi của ADN

- Mô hình cấu trúc không gian của ADN

- Sơ đồ liên kết các nucleotit trong chuỗi pôlinuclêotit

III. Tiến trình tổ chức bài học

1. æn ®Þnh tæ chøc líp

2. KiÓm tra bµi cò (kh«ng kiÓm tra)

3. Bµi míi

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Tìm hiểu về gen

Gen là gì ? cho ví dụ ?

Gv giới thiệu cho hs cấu trúc không gian và

cấu trúc hoá học của ADN

Gv cho hs quan sát hình 1.1

• Hãy mô tả cấu trúc chung của 1 gen

cấu trúc?

• Chức năng chủa mỗi vùng ?

Gv giới thiệu cho hs biết gen có nhiều loại

như gen cấu trúc , gen điều hoà,,…

Hoạt đông 2 : Tìm hiểu về mã di truyền

GV cho hs nghiên cứu mục II

• Mã di truyền là gì?

• Tại sao mã di truyền là mã bộ ba?

- HS nêu được : Trong ADN chỉ có 4 loại

nu nhưng trong pr lại có khoảng 20 loại

a.a

* Nếu 1 nu mã hoá 1 a.a thì có 41

= 4 tổ hợp

chưa đủ để mã hoá cho 20 a.a

* Nếu 2 nu mã hoá 1 a.a thì có 42 = 16 tổ

hợp

* Nếu 3 nu mã hoá 1 a.a thì có 43 = 64 tổ

I.Gen

1. Khái niệm

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang

thông tin mã hoá 1 chuỗi pôlipeptit hay 1 phân

tử A RN

2.Cấu trúc chung của gen cấu trúc

* Gen cấu trúc có 3 vùng :

- Vùng điều hoà đầu gen : mang tín hiệu khởi

động

- Vùng mã hoá : mang thông tin mã hoá a.a

- Vùng kết thúc :nằm ở cuối gen mang tín hiệu

kết thúc phiên mã

II. Mã di truyền

1. Khái niệm

* Mã di truyền là trình tự các nuclêôtit trong

gen quy định trình tự các a.a trong phân tử

prôtêin

hợp, đủ để mã hoá cho 20 a.a

- Mã di tuyền có những đặc điểm gì ?

Hoạt động 3 :Tìm hiểu về quá trình

nhân đôi của ADN

Gv cho hs nghiên cứu mục III kết hợp qua

sát hình 1.2

• Qúa trình nhân đôi ADN xảy ra chủ

yếu ở những thành phần nào trong tế

bào ?

• ADN được nhân đôi theo nguyên tắc

nào ? giải thích?

• Có những thành phần nào tham gia

vào quá trình tổng hợp ADN ?

• Các giai đoạn chính tự sao ADN là gì

?

• Các nu tự do môi trường liên kết với

các mạch gốc phải theo nguyên tắc

nào ?

• Mạch nào được tổng hợp liên tục?

mạch nào tổng hợp từng đoạn ? vì

sao ?

• Kết quả tự nhân đôi của ADN như

thế nào

2. Đặc điểm :

- Mã di truyền là mã bộ ba : nghĩa là cứ 3 nu

đứng kế tiếp nhau mã hoá cho 1 a.a hoặc làm

nhiệm vụ kết thúc chuỗi pôlipeptit

- Mã di truyền được đọc theo 1 chiều 5’ 3’

- Mã di truyền được đọc liên tục theo từng

cụm 3 nu, các bộ ba không gối lên nhau

-Mã di truyền là đặc hiệu , không 1 bộ ba nào

mã hoá đồng thời 2 hoặc 1 số a.a khác nhau

- Mã di truyền có tính thoái hoá : mỗi a.a được

mã hoá bởi 1 số bộ ba khác nhau

- Mã di truyền có tính phổ biến : các loài sinh

vật đều được mã hoá theo 1 nguyên tắc chung

( từ các mã giống nhau )

III. Qúa trình nhân đôi của ADN

* Thời điểm : trong nhân tế bào , tại các

NST, ở kì trung gian giữa 2 lần phân bào

*Nguyên tắc: nhân đôi theo nguyên tắc bổ

sung và bán bảo toàn

* Diễn biến :

+ Dưới tác đông của E ADN-polimeraza và 1

số E khác, ADN duỗi xoắn, 2 mạch đơn tách

từ đầu đến cuối

+ Cả 2 mạch đều làm mạch gốc

+ Mỗi nu trong mạch gốc liên kết với 1 nu tự

do theo nguyên tắc bổ sung :

A gốc = T môi trường

T gốc = A môi trường

G gốc = X môi trường

X gôc = G môi trưòng

* Kết quả : 1 pt ADN mẹ 1lần tự sao → 2 ADN

con

*Ý nghĩa : - Là cơ sở cho NST tự nhân đôi ,

giúp bộ NST của loài giữ tính đặc trưng và ổn

định

IV. Củng cè:

- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa sự tự nhân đôi của ADN ở sinh vật

nhân sơ và ở sinh vật nhân thực

- Mét sè c©u hái tr¾c nghiÖm.

- C«ng thøc.

V. DÆn dß :

- Chuẩn bị câu hỏi và bài tập trang 10 SGK , đọc trước bài 2.

- Tìm hiểu cấu trúc không gian và cấu trúc hoá học, chức năng của ARN.

TiÕt: 02

BÀI 2 : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

I. Mục tiêu

1. KiÕn thøc

Sau khi häc xong bµi häc sinh cÇn ph¶i:

- Trình bày được thời điểm ,diễn biến, kết quả , ý nghĩa của cơ chế phiên mã

- Biết được cấu trúc ,chức năng của các loại ARN

- Hiểu được cấu trúc đa phân và chức năng của prôtein

- Nêu được các thành phần tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtein, trình tự diễn

biến của quá trình sinh tổng hợp pr

2. KÜ n¨ng

- Rèn luyện kỹ năng so sánh ,khái quát hoá, tư duy hoá học thông qua thành lập các

công thức chung

- Phát triển năng lực suy luận của học sinh qua việc xác định các bộ ba mã sao va số

a.a trong pt prôtein do nó quy định từ chiếu của mã gốc suy ra chiều mã sao và chiều dịch mã

3. Th¸i ®é

- Tõ kiÕn thøc: " Ho¹t ®éng cña c¸c cÊu tróc vËt chÊt trong tÕ bµo lµ nhÞp nhµng vµ

thèng nhÊt, bè mÑ truyÒn cho con kh«ng ph¶i lµ c¸c tÝnh tr¹ng cã s½n mµ lµ c¸c ADN- c¬

së vËt chÊt cña c¸c tÝnh tr¹ng" tõ ®ã cã quan niÖm ®óng vÒ tÝnh vËt chÊt cña hiÖn tîng di

truyÒn.

II. Thiết bị dạy học

- Sơ đồ cấu trúc phân tử tARN

- Sơ đồ khái quát quá trình dịch mã

- Sơ đồ cơ chế dịch mã

- Sơ đồ hoạt động của pôliribôxôm trong quá trình dịch mã

III. Tiến trình tổ chức bài học

1. æn ®Þnh tæ chøc líp

2. Kiểm tra bài cũ

- Mã di truyền là gì ? vì sao mã di truyền là mã bộ ba?

- Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn thể hiện như thế nào trong cơ chế tự sao của

ADN?

3. Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Nôi dung

* Hoạt động 1: Tìm hiểu về phiên mã

- Gv đặt vấn đề: ARN có những loại nào ?

chức năng của nó?. yêu cầu học sinh đọc

SGK và hoàn thành phiếu học tập sau:

mARN tARN rARN

Cấu trúc

Chức

năng

- Gv cho hs quan sát hinh 2.2 và đọc mục I.2

? Hãy cho biết có những thành phần nào

tham gia vào quá trình phiên mã

? ARN được tạo ra dựa trên khuôn mẫu nào

? Enzim nào tham gia vào quá trình phiên

? Chiều của mạch khuôn tổng hợp mARN ?

? Các ri Nu trong môi trường liên kết với

I. Phiên mã

1. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN

(Nội dung PHT)

2. Cơ chế phiên mã

* Thời điểm: xảy ra trước khi tế bào tổng hợp

prôtêin

* Diễn biến: dưới tác dụng của enzim ARN￾pol, 1 đoạn pt ADN duỗi xoắn và 2 mạch đơn

tách nhau ra

+ Chỉ có 1 mạch làm mạch gốc

+ Mỗi nu trong mỗi mạch gốc kết hợp với 1 Ri

mạch gốc theo nguyên tắc nào

? Kết quả của quá trình phiên mã là gì

? Hiện tượng xảy ra khi kết thúc quá trình

phiên mã

HS nêu được:

* Đa số các ARN đều được tổng hợp trên

khuôn ADN, dưới tác dụng của enzim ARN￾polime raza một đoạn của phân tử ADN

tương ứng với 1 hay 1 số gen được tháo

xoắn, 2 mạch đơn tách nhau ra và mỗi nu

trên mạch mã gốc kết hợp với 1 ribônu của

mt nội bào theo NTBS , khi E chuyển tới

cuôi gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên

mã, pt m ARN dc giải phóng

* Hoạt động 2: T×m hiÓu vÒ dÞnh m·

- Gv nêu vấn đề : pt prôtêin được hình thành

như thế nào ?

- yêu cầu hs quan sát hình 2.3 và n/c mục II

*? Qt tổng hợp có những tp nào tham gia

?a.a được hoạt hoá nhờ gắn với chất nào

? a.a hoạt hoá kết hợp với tARN nhằm mục

đích gì

? mARN từ nhân tế bào chất kết hợp với ri

ở vị trí nào

? tARN mang a.a thứ mấy tiến vào vị trí đầu

tiên của ri? vị trí kế tiếp là của t ARN mang

a.a thứ mấy ? liên kết nào dc hình thành

? Ri có hoạt động nào tiếp theo? kết quả cuả

hoạt động đó

? Sự chuyển vị của ri đến khi nào thì kết

thúc

? Sau khi dc tổng hợp có những hiện tượng

gì xảy ra ở chuỗi polipeptit

? 1 Ri trượt hết chiều dài mARN tổng hợp

dc bao nhiêu pt prôtêin

* Sau khi hs mô tả cơ chế giải mã ở 1 Ri Gv

thông báo về trường hợp 1 pôlĩôm. Nêu câu

hỏi

?? nếu có 10 ri trượt hết chiều dài mARN

thì có bao nhiêu pt prôtêin dc hình thành ?

chúng thuộc bao nhiêu loại?

nu tự do theo NTBS

Agốc - Umôi trường

Tgốc - Amôi trường

Ggốc – Xmôi trường

Xgốc – Gmôi trường

→ chuỗi poli ribonucleotit có cấu trúc bậc 1.

nếu là tARN , rARN thì tiếp tục hình thành

cấu trúc ko gian bậc cao hơn

+ sau khi hình thành ARN chuyển qua màng

nhân tới tế bào chất, ADN xoắn lại như cũ

* Kết quả : một đoạn pt ADN→ 1 Pt ARN

* Ý nghĩa : hình thanh ARN trực tiếp tham

gia vào qt sinh tổng hợp prôtêin quy định tính

trạng

II. Dịch mã

1. Hoạt hoá a.a

- Dưới tác động của 1 số E các a.a tự do trong

mt nội bào dc hoạt hoá nhờ gắn với hợp chất

ATP

- Nhờ tác dụng của E đặc hiệu, a.a dc hoạt hoá

liên kết với tARN tương ứng → phức hợp a.a -

tARN

2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

- mARN tiếp xúc với ri ở vị trí mã đầu (AUG),

tARN mang a.a mở đầu (Met) → Ri, đối mã

của nó khớp với mã của a.a mở đầu/mARN

theo NTBS

- a.a 1- tARN→ tới vị trí bên cạnh, đối mã của

nó khớp với mã của a.a 1/mARN theo NTBS,

liên kết peptit dc hình thành giữa a.a mở đầu

và a.a 1

- Ri dịch chuyển 1 bộ ba/ mARNlàmcho tARN

ban đầu rời khỏi ri, a.a2-tARN →Ri, đối mã

của nó khớp với mã của a.a2/mARN theo

NTBS, liên kết peptit dc hình thàn giữa a.a1 và

a.a2

- Sự chuyển vị lại xảy ra đến khi Ri tiếp xúc

với mã kết thúc/mARN thì tARN cuối cùng

rời khỏi ri→ chuỗi polipeptit dc giải phóng

- Nhờ tác dụng của E đặc hiệu, a.a mở đầu

tách khỏi chuỗi poli, tiếp tục hình thành cấu

trúc bậc cao hơn→ pt prôtêin hoàn chỉnh

*Lưu ý : mARN dc sử dụng để tổng hợp vài

chục chuỗi poli cùng loại rồi tự huỷ, còn

riboxôm đc sủ dụng nhiều lần.

IV. Củng cố

- Các cơ chế di truyền ở cấp độ pt : tự sao, sao mã vµ giải mã.

- Sự kết hợp 3 cơ chế trên trong qt sinh tổng hợp pr đảm bảo cho cơ thể tổng hợp

thường xuyên các pr đặc thù, biểu hiện thành tính trạng di truyền từ bố mẹ cho con gái.

- Mét sè c©u hái tr¾c nghiÖm.

- Công thức:

V. DÆn dß

- VÒ nhµ tr¶ lêi c©u hái vµ bµi tËp cuèi bµi.

- ChuÈn bÞ tríc bµi 3.

TiÕt: 03

BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GEN

I. Mục tiêu

1. KiÕn thøc

Sau khi häc xong bµi häc sinh cÇn ph¶i:

- Hiểu dc thế nào là điều hoà hoạt động của gen

- hiểu dc khái niệm ôperon và trình bày dc cấu trúc của ôperon

- giải thích dc cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon Lac

2. KÜ n¨ng

- T¨ng cêng kh¶ n¨ng quan s¸t h×nh vµ diÔn t¶ hiÖn tîng diÔn ra trªn phim, m« h×nh,

h×nh vÏ.

- RÌn luyÖn kh¶ n¨ng suy luËn vÒ sù tèi u trong ho¹t ®éng cña thÕ giíi sinh vËt.

3. Th¸i ®é

II. Thiết bị dạy học

- hình 3.1, 3.2a, 3.2b

III. Tiến trình tổ chức bài học

1. æn ®Þnh tæ chøc líp

2. Kiểm tra bài cũ

- trình bày diễn biến và kết quả của quá trình phiên mã?

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò nội dung

* hoạt động 1:

Gv đặt vấn đề : Điều hoà hoạt động của

gen chính là điều hoà lượng sản phẩm

của gen dc tạo ra.

? Điều hoà hoạt động của gen có ý nghĩa

như thế nào đối với cơ thể sinh vật ?

? §iÒu hoµ ho¹t ®éng cña gen ë tÕ bµo

nh©n s¬ kh¸c tÕ bµo nh©n thùc nh thÕ

nµo?

* hoạt động 2 : tìm hiểu điều hoà

hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ

GV yêu cầu học sinh nghiên cứư mục

II.1 và quan sát hình 3.1

? ôperon là gì

? dựa vào hình 3.1 hãy mô tả cấu trúc

của ôpe ron Lac

I. Khái quát về điều hoà hoạt động của gen

- Điều hoà hoạt động của gen chính là điều hoà

lượng sản phẩm của gen dc tạo ra trong tế bào

nhằm đ¶m bảo cho hoạt động sống của tế bào phù

hợp với điều kiện môi trường cũng như sự phát

triển bình thường của cơ thể.

- ë sinh vËt nh©n s¬, ®iÒu hoµ ho¹t ®éng gen gen

chñ yÕu ®îc tiÕn hµnh ë cÊp ®é phiªn m·.

- ë sinh vËt nh©n thùc, sù ®iÒu hoµ phøc t¹p h¬n ë

nhiÒu cÊp ®é tõ møc ADN (tríc phiªn m·), ®Õn

møc phiªn m·, dÞch m· vµ sau dÞch m·.

II. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân

1. mô hình cấu trúc ope ron Lac

- các gen có cấu trúc liên quan về chức năng

thường dc phân bố liền nhau thành từng cụm và

có chung 1 cơ chế điều hoà gọi chung la ôpe ron

- cấu trúc của 1 ôperon gồm :

+ Z,Y,A : các gen cấu trúc

gv yêu cầu học sinh nghiên cứu mục

II.2 và quan sát hình 3.2a và 3.2b

? quan sát hình 3.2a mô tả hoạt động

của các gen trong ôpe ron lac khi môi

trường không có lactôzơ

? khi môi trường không có chất cảm

ứng lactôzơ thì gen điều hoà (R) tác

đọng như thế nào để ức chế các gen cấu

trúc không phiên mã

? quan sát hình 3.2b mô tả hoạt động

của các gen trong ôperon Lac khi môi

trường có lactôzơ?

? tại sao khi môi trường có chất cảm

ứng lactôzơ thì các gen cấu trúc hoạt

đông phiên mã?

+ O (operator) : vùng vận hành

+ P (prômoter) : vùng khởi động

+ R: gen điều hoà

2. sự điều hoà hoạt động của ôperon lac

* khi môi trường không có lactôzơ: gen điều hoµ

R tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin ức chế gắn vào

gen vận hành O làm ức chế phiên mã của gen cấu

trúc (các gen cấu trúc không biểu hiên)

* khi môi trường có lactôzơ: gen điều hoà R tổng

hợp prôtêin ưc chế, lactôzơ như là chất cảm ứng

gắn vào và làm thay đổi cấu hình prôtêin ức chế,

prôtêin ức chế bị bất hoạt không găn dc vào gen

vận hành O nên gen được tự do vận hành hoạt

động của các gen cấu trúc A,B,C giúp chúng

phiên mã và dịch mã (biểu hiện).

IV. Củng cố

- giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon lac.

- C©u hái tr¾c nghiÖm.

V. DÆn dß

- VÒ nhµ tr¶ lêi c©u hái trong SGK vµo vë.

- T×m hiÓu tríc bµi 4.

TiÕt: 04

BÀI 4 : ĐỘT BIẾN GEN

I. Mục tiêu

1. KiÕn thøc

Sau khi häc xong bµi häc sinh cÇn ph¶i:

- hiÓu được khái niệm, nguyên nhân, cơ chế phát sinh và cơ ché biểu hiện của đột

biến, thể đột biến va phân biệt được các dạng đột biến gen

- phân biệt rõ tác nhân gây đột biến và cách thức tác động

- cơ chế biểu hiện của đột biến gen

- hậu quả của đột biến gen

2. KÜ n¨ng

- rèn luyện kỹ năng phân tích ,so sánh,khái quát hoá thông qua cơ chế biểu hiện đột

biến

- rÌn luyện kỹ năng so sánh, kỹ năng ứng dụng , tháy được hậu quả của đột biến đối

với con người và sinh vật

3. Th¸i ®é

- ThÊy ®îc tÝnh cÊp thiÕt cña viÖc b¶o vÖ m«i trêng, ng¨n ngõa, gi¶m thiÓu viÖc sö

dông c¸c t¸c nh©n g©y ®ét biÕn gen.

II.Thiết bị dạy học

- tranh ảnh, tài liệu sưu tầm về biến dị, đặc biệt là đột biến gen ở động vật ,thực vật và

con người.

- sơ đồ cơ chế biểu hiện đột biến gen

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!