Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Sách học tiếng Anh cấp tốc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tiếng Anh
captoc
NHA XUAT BAN
BACH KHOA HA NÓI
CK.0000060837
SÁCH HỌC■
TIẾNG ANH
CẤP TỐC
Sách học
TỉẽngÁnh
cáptốc
NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Tiếng Anh là một ngôn ngữ mang tính
quốc tế, đỗ trỏ thành công cụ không thể thiếu
trong hoạt động giao tiếp xã hội của nhân dân
trên toàn thế giới, điều quan trọng khi vận
dụng tiếng Anh trong quá trình giao tiếp là
nắm vững khẩu ngữ tiếng Anh. Tuy nhiên, do sự
khác biệt rất lốn giữa nền vãn hoá Việt Nam -
phương Tôy và bối cánh xã hội, để nắm vững
và vận dụng thông thạo khẩu ngữ tiếng Anh
đòi hỏi phài có sự tích luỹ lâu dài và huấn luyện
chuyên môn, đồng thòi thông qua những
phương pháp hữu hiệu, như học tập qua giáo
trình và sách tham khào.
Vì vậy, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Sách
hcọ tiếng Anh cấp tốc", nhàm giúp bạn đọc
chưa biết gì chỉ trong một thòi gian ngắn có
thể nâng cao được khá nâng khẩu ngữ và khà
năng giao tiếp tiếng Anh.
Cuốn sách này viết cho những người mới
học, nội dung là các câu nói ngắn gọn trong
5
các tình huống, có phiên ôm đơn giàn để tự
học tự đọc.
Cuốn sách chác không tránh khỏi thiếu sót,
rốt mong bạn đọc góp ý để lần tái bán được
hoàn thiện hơn.
6
CHÀO HỎI
Afternoon!
a-f-td-nun
Evening!
i-vi-ning
Good morning!
gud mo-ning
Good afternoon
gud a-f-td-nun
Good evening!
gud i-vi-ning
Glad to see you again.
gled tu si jiu d-gen
Nice to meet you.
nai-s tu mit jiu
Morning!
mo-ning
Pleased to meet you
again.
pliz-d tu mit jiu cf-gen
Chào anh! (Buổi chiều)
Chào anh! (Buổi tối)
Chào buổi sáng!
Chào buổi chiều!
Chào buổi tối!
Rất vui lại dược gặp
anh.
Thật vui dược gặp anh.
Chào buổi sáng!
Rất vui lại dược gặp
anh.
7
Hello! Chào anh!
hê-lôu
Hi! hai Chào anh!
Hi there! hai de Xin chào!
How are you? Xin chào!
hao a jiu
Haven't seen you for Lâu rồi không gặp!
ages.
he-vừn sin jiu pho êg-chis
Long time no see.
loong tham nâu si
How do you do!
hao đu jiu đu
Lâu rồi không gặp.
Chào anh! (Gặp mặt lần
đầu)
How do you feel today? Hôm nay anh cảm thấy
u * ” ri * **' thế nào? hao đu jiu fu tu-đêi
What brings you here
today?
wat bring-z jiu hiơ tuđêi?
Hôm nay cơn gió nào
đưa anh tới đây?
8
Thăm hỏi
Are you feeling Hôm nay anh cảm thấy
well/better today tốt hơn không?
a jiu fil-ling woel / bet-tơ
tu-đêi?
How are things with Anh khoẻ không?
you?
hao a thing-z witd jiu?
How are you doing?
hao a jiu đu-ing?
How are you keeping?
hao a jiu kip-ping?
How’s everything?
haoz e-ve-ri-thing?
How’s life?
haoz lai-ph
How’s things?
haoz thing-z?
What are you doing
Anh sông như thế nào?
Anh sống như thế nào?
Gần đây thế nào?
Sông thế nào?
Gần đây thế nào?
these days?
wat a jiu đu-ing diz đêiz?
Những ngày này anh
bận gì?
9
te-ri-fic
Nothing special.
na-thing spe-sơl
Surviving, thanks.
sơ-vai-ving, thanh-ks
Không có chuyện gi đặc
biệt.
Củng tạm, cảm ơn.
LÀM QUEN, GIỚI THIỆU
Allow me to introduce
Mr. Winter, the new
foreign teacher of our
department.
d-lao mi tu in-trd-diu-s
Mis-td Win-td, dd niu tichd df ao-d di-pat- mant.
Do you know each
other? Mr. Ly John
Smith.
du jiu nou ich a-dd? Mistd Li Jon Smit
Do you know Jack
London?
du jiu nou Jek Ldn-dan?
Xin cho phép tôi giới
thiệu, thày giáo ngoại
quốc mới của khoa
chúng ta - Winter.
Bạn quen không? Đây
là anh Lý, đây là John
Smith.
Anh quen anh Jack
London chứ?
12
Professor Johnston,
have I introduced you to
our president?
prd-fe-sd Jon-stdn, he-v
ai in-trd-diu-sd jiu tu aod pre-zi-dant?
Mary, have you met
Nancy?
Me-ri, he-vd jiu met Nensi?
I’d like to introduce our
manager Mr. Hai.
ai-d lai-k tu in-trd-diu-s
ao-d me-ni-dd Mi-std
Hai.
I’d like you to meet
David Hai a famous
painter.
ai-d lai-k jiu tu mit
Day-vid Hai, dfay-mds
pen-td.
Let me introduce you to
my father.
let mi in-trd-diu-s jiu tu
mai fa-dd.
Giáo sư John, tôi giới
thiệu với anh về hiệu
trưởng của chúng ta
không?
Mery, cô gặp Nancy
chưa?
Tôi muốn giới thiệu
giám dốc Hải chúng tôi
với các vị.
Tôi muốn cho anh gặp
David Hai, một hoạ sỹ
nổi tiếng.
Để tôi giới thiệu bố tôi
với bạn.
13
he-lôu. Am Guy-li-am
Loong-fe-lôu.
Hi, I’m Morris Keats.
hai, am Mor-ris Kêts
How do you do? I don’t
think we’ve met. My
name is Kent Black.
Hao đu jiu đu? Ai đônt
thinh-k wi-vơ met. Mai
nêm iz Kent Blach-k
Hello! You must be
Mary White. I’m Tony
Nixon.
Hê-lôu! Jiu mơ-st bi Meri Goai-t. Am Tô-ni Nixơn
My name is Joe Brown.
Mai nêm iz Jou Brao-n.
Let me introduce myself,
by the way.
let mi in-trơ-điu-s maiseo-lf, bai dơ guây.
May I introduce myself:
Xin chào, tôi là Morris
Keats.
Xin chào. Tôi nghĩ trước
đây chúng ta chưa gặp
nhau. Tên tôi là Kent
Black.
Xin chào! Chắc chắn cô
là Mary White. Tôi là
Tony Nixon.
Tôi là Joe Brown.
Tiện thể xin tự giói
thiệu.
Xin cho phép tôi tự giới
16
Donald Emory. thiệu: tôi là Donald
Mêi ai in-trơ-điu-s mai- Emory.
seo-lf Đô-na-ld E-mơ-ri
Đáp lai lời giới thiệu
Glad to know/ meet you. Rất vui được làm quen
1 * t (gàp) với anh. g-leđ tu nôu / mit jiu ° ■r
Hi! hai Xin chào!
Happy to know you. Rất vui được làm quen
ỴỴ _■ » .... với anh. He-pi tu nôu jiu
How do you do? Xin chào.
Hao đu jiu đu?
I’m glad to meet you. Rất vui được gặp anh.
am g-leđ tu mit jiu
I’m delighted to know Rất vui được biết anh.
you.
am đi-lai-tiđ tu nôu jiu.
I’m very pleased to Được biết anh tôi rất
make your vui.
acquaintance.
am ve-ri pli-zđ tu mêk
ịio ơk-quên-tâns
17
I’ve heard so much
about you.
ai-vd hdd sou match dbao-t jiu.
It’s pleasure to meet
you.
itz ple-sd tu mit jiu.
Nice to meet you.
nai-s tu mit jiu.
Yes, I think I do.
jes, ai thinh-k ai du.
No, I don’t think so, how
do you do?
nou, ai dont thinh-k sou,
hao du jiu du?
Yes, I think we have,
haven’t we?
jes, ai thinh-k guy he-vd,
he-vdnt, wi?
It’s a great pleasure to
have the honour of
making your
acquaintance.
itz g-ret ple-sd tu he-v dd
18
Nghe danh dã lâu.
Rất vui dược gặp anh.
Được gặp anh tôi rất
vui.
Vâng, tôi nghĩ tôi biết.
Không, tôi nghĩ không
phải như vậy, xin chào.
Vâng, tôi nghĩ chúng ta
đã gặp nhau, đúng
không?
Rất hân hạnh dược làm
quen với anh.