Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ppsx
MIỄN PHÍ
Số trang
104
Kích thước
295.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1272

Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ppsx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIAO THÔNG VẬN

TẢI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------

Số: 640/QĐ-BGTVT Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ

quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông

vận tải;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT về việc

ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ

Kết cấu hạ tầng giao thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để

xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).

Đối với các tuyến đường địa phương, các Sở GTVT xếp loại đường và trình

UBND tỉnh công bố (theo Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải

đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005

của Bộ GTVT).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Quyết định

này thay thế cho Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 11 năm 2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

Tổng giám đốc các Khu Quản lý đường bộ, Giám đốc các Sở GTVT và Thủ

trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết

định này.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Văn phòng CP;

- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;

- Cục QLXD&CLCTGT;

- Lưu: VT, TCĐBVN (20).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Lê Mạnh Hùng

PHÂN LOẠI

ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011)

Tên

Quốc lộ

Từ km Đến km Địa phận Tỉnh Loại

1

Loại

2

Loại

3

Loại

4

Loại

5

Loại

6

Ghi chú

0409 - 0438 Hà Nội 29,0

0438 - 0503+030 Hòa Bình 65,0

0503+030 -

0632+600

Thanh Hóa 129,6

Đ.HCM

(1)

0632+600 -

0765+900

Nghệ An 133,3

0765+900 -

0846+500

Hà Tĩnh 80,6

0846+500 -

1047+300

Quảng Bình 200,8

1047+300 -

1085+105

Quảng Trị 37,8

1320+365 - 1342 Quảng Nam 22,0

1342 - 1356 14,0

1356 - 1363 7,0

Đ.HCM

(2)

1363 - 1373 10,0

1373 - 1407+495 34,0

1407+495 - 1440 Kon Tum 33,0 Khu vực đèo Lò Xo

1440 - 1450 10,0

1450 - 1455 5,0

1455 - 1460 5,0

1460 - 1512+113 52,0

Đ.HCM 000 - 175 Quảng Bình 175,0

(Nhánh

Tây) 175 - 313+800 Quảng Trị 126,3

313+800 - 412+500 Thừa Thiên Huế 98,7

412+500 - 433 Quảng Nam 21,0

433 - 463 30,0

463 - 497+535 34,0

0000 - 0027 Lạng Sơn 27,0

0027 - 0037 10,0

0037 - 0051 14,0

1

0051 - 0059 8,0

0059 - 0066 7,0

0066 - 0071 5,0

0071 - 0078 7,0

0078 - 0085 Lạng Sơn 7,0

0085 - 0090 5,0

0090 - 0094+725 4,7

0094+725 - 0099 Bắc Giang 4,3

0099 - 0114 15,0

0114 - 0132 18,0

0132 - 0152+234 Bắc Ninh 20,2

0152+234 -

0160+772

Hà Nội 8,5

0160+772 -

0167+453

6,7 Cầu Thanh Trì

0181+570 -

0213+608

32,3

0213+608 -

0215+775

2,2

0215+775 -

0233+600

Hà Nam 17,8

0233+600 -

0251+050

17,9

0251+050 -

0258+700

Ninh Bình 7,7

0258+700 -

0262+700

4,0

0262+700 -

0267+400

4,8

0267+400 - 0277 9,6

0277 - 0285+400 7,8

0285+400 - 0295 Thanh Hóa 10,4

0295 - 0383 88,0

0383 - 0458 Nghệ An 75,0

0458 - 0467 9,0

0467 - 0585 Hà Tĩnh 127,0

0585 - 0595 10,0

0595 - 0602 Quảng Bình 7,0

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!