Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quy trình hàn pps
MIỄN PHÍ
Số trang
41
Kích thước
612.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1714

Quy trình hàn pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 19

Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:

Hướng dẫn số: T 081-02 Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm : Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC

Nhà sản xuất

VINASHIN

109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi

Ngày hàn:

Nơi hàn: VINASHIN

Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn

Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất C≤0,23%

theo đăng kiểm

Họ tên thợ hàn

- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18

- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập

Phương thức hàn: 136

(EN 24063 ISO 4063 ) Tư thế hàn Hàn vị trí đứng ngang ( Theo EN 287-1 )

Loại mối nối: Hàn giáp mối

Chi tiết chuẩn bị hàn

Thảo đồ mối nối Trình tự hàn

Các chi tiết hàn

Số lớp Phương

pháp hàn

Kích

thước vật

liệu

Dòng điện

[A]

Điện áp

[V]

Cực

dòng

điện

[m/min]

Tốc độ cháy

của dây hàn

[mm/min]

Tốc độ hàn

Nhiệt vào

[KJ/mm]

IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng

điện một

chiều,

dương

cực

8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60

(2÷n)MI 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44

Vật liệu đắp Thông tin bổ sung

Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn

Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu

riêng

Phần đoạn còn lại: 18÷25mm

Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:

Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.

Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại

IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức

Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập

Khí : Không đề cập

Cường độ dòng khí

Bảo vệ: Không đề cập khuôn mẫu :Không đề cập

Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập

Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập

- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không

Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250o

C

- Sử lý nhiệt độ sau hàn

Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập

Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập

Page 31 of 41

- PC lót hậu sứ

I÷n số lớp hàn

M Hàn bán tự

động

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 20

Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:

Hướng dẫn số: T 081-02 Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm : Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC

Nhà sản xuất

VINASHIN

109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi

Ngày hàn:

Nơi hàn: VINASHIN

Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn

Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất C≤0,23%

theo đăng kiểm

Họ tên thợ hàn

- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18

- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập

Phương thức hàn: 136wg EN 24063 ISO

4063 Tư thế hàn PA Hàn bằng ( Theo EN 287-1 )

Loại mối nối: Hàn giáp mối

Chi tiết chuẩn bị hàn

Thảo đồ mối nối Trình tự hàn

- PC lót hậu sứ

I÷n số lớp hàn

M Hàn bán tự

động

Các chi tiết hàn

Số lớp Phương

pháp hàn

Kích

thước vật

liệu

Dòng điện

[A]

Điện áp

[V]

Cực

dòng

điện

Tốc độ cháy

của dây hàn

[m/min]

Tốc độ hàn

[mm/min]

Nhiệt vào

[KJ/mm]

Ghi chú

IMI 136 1,2 180÷220 26÷28 Dòng

điện một

chiều,

dương

cực

8,0÷8,4 180÷220 1,35÷1,52

hoặc 1,6 240÷260 28÷30 8,6÷9,2 220÷260 1,58÷1,73

(2÷n) MI 1,2 200÷250 28÷30 8,2÷9,0 220÷260 1,53÷1,73

hoặc 1,6 300÷360 29÷31 9,8÷11,0 240÷280 2,18 ÷ 2,39

Vật liệu đắp Thông tin bổ sung

Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn

Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu

riêng

Phần đoạn còn lại: 18÷25mm

Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:

Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.

Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại

IIIYMS (H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức

Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập

Khí : C1wg EN 439 (CO2)

Cường độ dòng khí I/min

Bảo vệ: 16 ÷20I/min khuôn mẫu :Không đề cập

Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập

Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập

- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không

Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250o

C

- Sử lý nhiệt độ sau hàn

Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập

Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập

Page 32 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 21

Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:

Hướng dẫn số: T 081-02 Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm : Chứng chỉ thợ hàn B1C2 ÷3-PC

Nhà sản xuất

VINASHIN

109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi

Ngày hàn:

Nơi hàn: VINASHIN

Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn

Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất

C≤0,23% theo đăng kiểm

Họ tên thợ hàn

- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 6 ÷ 18

- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập

Phương thức hàn: 136

(EN 24063 ISO 4063 ) Tư thế hàn Hàn leo đứng từ dưới lên ( Theo EN 287-1 )

Loại mối nối: Hàn giáp mối

Chi tiết chuẩn bị hàn

Thảo đồ mối nối Trình tự hàn

- PC lót hậu sứ

I÷n số lớp hàn

M Hàn bán tự động

Các chi tiết hàn

Số lớp Phương

pháp hàn

Kích

thước vật

liệu

Dòng điện

[A]

Điện áp

[V]

Cực dòng

điện

Tốc độ cháy

của dây hàn

[m/min]

Tốc độ hàn

[mm/min]

Nhiệt vào

[KJ/mm]

Ghi chú

IMI 136 1,2 150÷170 22÷25 Dòng điện

một chiều,

dương cực

6,8÷7,6 50÷80 3,38÷2,60

(2÷n)MI 160÷180 22÷25 7,2÷8,0 60÷85 1,20÷1,44

Vật liệu đắp Thông tin bổ sung

Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn

Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu

riêng

Phần đoạn còn lại: 18÷25mm

Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:

Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.

Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS

(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức

Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập

Khí : Không đề cập

Cường độ dòng khí: I/min

Bảo vệ: 16 ÷20 [I/min] khuôn mẫu :Không đề cập

Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập

Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập

- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: Không

Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250o

C

- Sử lý nhiệt độ sau hàn

Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập

Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập

Page 33 of 41

VINASHIN QUY TRÌNH HÀN WPS số: M- 22

Hướng dẫn hàn tay dùng que hàn có bọc thuốc WPAR số:

Hướng dẫn số: T 081-02 Cơ quan kiểm tra : Cơ quan đăng kiểm : Chứng chỉ thợ hàn B1C3 -PC

Nhà sản xuất

VINASHIN

109 Quan Thanh - Badinh - Ha noi

Ngày hàn:

Nơi hàn: VINASHIN

Chuẩn bị và làm sạch mép hàn : Cắt hơi và chải sạch mép hàn

Loại vật liệu gốc : A÷EH 36 và thép đúc không pha tạp chất

C≤0,23% theo đăng kiểm

Họ tên thợ hàn

- Độ dày của vật liệu nền ( mm) 19 ÷ 40

- Đường kính bên ngoài của ống (mm ): Không đề cập

Phương thức hàn: 136wg EN 24063 ISO

4063 Tư thế hàn Hàn vị trí leo đứng ( Theo EN 287-1 )

Loại mối nối: Hàn giáp mối

Chi tiết chuẩn bị hàn

Thảo đồ mối nối Trình tự hàn

- PC lót hậu sứ

I÷n số lớp hàn

I,II phia hàn

M Hàn bán tự

động

Các chi tiết hàn

Số lớp Phương

pháp hàn

Kích

thước vật

liệu

Dòng điện

[A]

Điện áp

[V]

Cực dòng

điện

[m/min]

Tốc độ cháy

của dây hàn

[mm/min]

Tốc độ hàn Nhiệt vào

[KJ/mm]

IMI 136 1,2 200÷250 26÷28 Dòng điện

một chiều,

dương cực

8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60

(2÷n )MI 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44

IMII 136 1,2 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 130÷150 2,22÷2,60

(2÷n )MII 200÷250 26÷28 8,2÷9,0 240÷270 1,20÷1,44

Vật liệu đắp Thông tin bổ sung

Mối hàn phải được ráp nối bằng các đèn hàn

Gia công nhiệt khi nhiệt độ không khí dưới 0 o C theo tài liệu

riêng

Phần đoạn còn lại: 18÷25mm

Ngày, tên, chữ ký của ngưòi chịu trách nhiệm công nghệL:

Ngày , tên , chữ ký của Đăng kiểm viên giám sát.

Loại vật liệu đắp, nhà sản xuất: Fluxofil 31 loại IIIYMS

(H5) Đức hoặc Fluxofil 19HD loại III40MS (H5) Đức

Hướng dẫn cụ thể sấy khô: không đề cập

Khí : C1wg EN 439 (CO2)

Cường độ dòng khí I/min

Bảo vệ: 16 ÷20I/min khuôn mẫu :Không đề cập

Loại que hàn hingsten / đường kính: (mm): Không đề cập

Dũi ( Mài đường chân rễ ) không đề cập

- Nhiệt độ gia nhiệt trước khi hàn: 100o

C÷150o

C

Nhiệt độ giữa các lớp hàn: Tối đa 250o

C

- Sử lý nhiệt độ sau hàn

Phương pháp, nhiệt độ, thời gian : Không đề cập

Tốc độ đốt nóng và làm nguội : Không đề cập

Page 34 of 41

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!