Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quy tắc xuất xứ hàng hóa với viêc áp dụng thuế quan ưu đãi của Việt Nam trong cộng đồng kinh tế Asean
PREMIUM
Số trang
224
Kích thước
2.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1427

Quy tắc xuất xứ hàng hóa với viêc áp dụng thuế quan ưu đãi của Việt Nam trong cộng đồng kinh tế Asean

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH



NGUYỄN HOÀNG TUẤN

QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HOÁ VỚI VIỆC ÁP

DỤNG THUẾ QUAN ƯU ĐÃI CỦA VIỆT NAM

TRONG CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN

LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ

HÀ NỘI –2017

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH



NGUYỄN HOÀNG TUẤN

QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HOÁ VỚI VIỆC ÁP

DỤNG THUẾ QUAN ƯU ĐÃI CỦA VIỆT NAM

TRONG CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN

CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

MÃ SỐ : 62.34.02.01

LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS.,TS.Lý Phương Duyên

2. PGS.,TS.Hoàng Văn Bằng

HÀ NỘI –2017

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi.

Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.

TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Nguyễn Hoàng Tuấn

ii

MỤC LỤC

TRANG

Mục lục ii

Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt tiếng Anh viii

Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt tiếng Việt xi

Danh mục các bảng xii

Danh mục các hình vẽ, sơ đồ, đồ thị xiii

MỞ ĐẦU 1

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 10

1.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI. 10

1.1.1. Nhóm công trình nghiên cứu về quy tắc xuất xứ hàng hoá. 10

1.1.2. Nhóm các công trình nghiên cứu liên quan đến thuế quan

và cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC).

15

1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU Ở VIỆT NAM. 16

1.2.1. Nhóm các công trình nghiên cứu trực tiếp về quy tắc xuất

xứ hàng hoá.

17

1.2.2. Nhóm các công trình nghiên cứu liên quan đến thuế quan

và cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC).

19

1.3. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN

QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN.

21

1.3.1. Những khoảng trống trong các nghiên cứu. 21

1.3.2. Những kết quả nghiên cứu mà Luận án sẽ kế thừa và tiếp

tục phát triển.

23

1.4. CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU. 24

Kết luận chương 1 26

Chương 2: QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HOÁ VÀ THUẾ

QUAN ƯU ĐÃI.

27

iii

2.1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG

HOÁ.

27

2.1.1. Khái niệm xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hoá. 27

2.1.2. Những nội dung cơ bản của quy tắc xuất xứ hàng hoá. 33

2.1.3. Vai trò của quy tắc xuất xứ hàng hoá. 46

2.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ QUAN VÀ THUẾ

QUAN ƯU ĐÃI.

54

2.2.1. Khái niệm thuế quan . 54

2.2.2. Khái quát về thuế quan ưu đãi. 57

2.3. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC

THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HOÁ

TRONG ÁP DỤNG THUẾ QUAN ƯU ĐÃI.

59

2.3.1. Các quy định luật quốc tế điều chỉnh chung về xuất xứ

hàng hóa.

59

2.3.2. Hệ thống các quy định và chính sách liên quan đến hoạt

động thương mại và đầu tư.

61

2.3.3. Nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và sự phối hợp của các cơ

quan quản lý nhà nước liên quan.

62

2.3.4. Nhân tố thuộc về bản thân các doanh nghiệp. 64

2.4. TÁC ĐỘNG CỦA QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HOÁ

VÀ THUẾ QUAN ƯU ĐÃI ĐẾN XUẤT KHẨU,

NHẬP KHẨU.

67

2.5. KINH NGHIỆM THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ

TRONG ÁP DỤNG THUẾ QUAN ƯU ĐÃI CỦA CÁC

NƯỚC VÀ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM.

73

2.5.1. Kinh nghiệm của các nước ASEAN-4 (Singapore,

Malaysia, Thái Lan và Indonesia).

73

iv

2.5.2. Kinh nghiệm của Nhật Bản. 79

2.5.3. Kinh nghiệm của Hàn Quốc. 81

2.5.4. Bài học kinh nghiệm rút ra cho việc thực hiện quy tắc

xuất xứ trong áp dụng thuế quan ưu đãi ở Việt Nam.

83

Kết luận chương 2 86

Chương 3: THỰC TRẠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT

XỨ HÀNG HOÁ VỚI VIỆC ÁP DỤNG THUẾ QUAN ƯU

ĐÃI CỦA VIỆT NAM TRONG CỘNG ĐỒNG KINH TẾ

ASEAN.

87

3.1. KHÁI QUÁT VỀ CỘNG ĐỒNG KINH TẾ ASEAN

VÀ THUẾ QUAN ƯU ĐÃI TRONG CỘNG ĐỒNG

KINH TẾ ASEAN.

87

3.1.1. Khái quát về cộng đồng kinh tế ASEAN và chiến lược

phát triển của cộng đồng kinh tế ASEAN.

87

3.1.2. Thuế quan ưu đãi trong ASEAN. 92

3.2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA QUY TẮC XUẤT XỨ

HÀNG HOÁ TRONG ASEAN.

99

3.2.1. Xác định xuất xứ hàng hoá ASEAN. 99

3.2.2. Chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN. 104

3.3. THỰC TRẠNG THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ

HÀNG HOÁ VỚI VIỆC ÁP DỤNG THUẾ QUAN ƯU

ĐÃI TẠI VIỆT NAM.

106

3.3.1. Thực trạng xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về thực

hiện quy tắc xuất xứ hàng hoá ASEAN.

106

3.3.2. Thực trạng áp dụng tiêu chí xuất xứ hàng hoá theo biểu

thuế quan ưu đãi đặc biệt của Việt Nam trong AEC.

109

3.3.3. Thực trạng thực thi quy tắc xuất xứ hàng hoá ASEAN 114

v

trong áp dụng thuế quan ưu đãi của các cơ quan nhà nước

Việt Nam.

3.3.4 Thực trạng thực thi quy tắc xuất xứ hàng hoá ASEAN

trong áp dụng thuế quan ưu đãi của các doanh nghiệp.

119

3.4. TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC THỰC HIỆN QUY TẮC

XUẤT XỨ HÀNG HOÁ ASEAN VỚI VIỆC ÁP

DỤNG THUẾ QUAN ƯU ĐÃI TRONG TRAO ĐỔI

THƯƠNG MẠI GIỮA VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC

THÀNH VIÊN AEC.

121

3.4.1. Đánh giá tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến trao đổi

thương mại giữa Việt Nam và các nước thành viên AEC

qua áp dụng mô hình trọng lực.

121

3.4.2. Thực tiễn tác động việc áp dụng thuế quan ưu đãi và quy

tắc xuất xứ hàng hoá đối với thương mại Việt Nam trong

AEC.

126

3.5 NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC, HẠN CHẾ VÀ

NGUYÊN NHÂN CỦA NHỮNG HẠN CHẾ KHI

THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HOÁ VỚI

VIỆC ÁP DỤNG THUẾ QUAN ƯU ĐÃI TRONG

AEC CỦA VIỆT NAM.

137

3.5.1 Những kết quả đạt được. 137

3.5.2 Những hạn chế và nguyên nhân. 142

Kết luận chương 3 155

Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM THỰC HIỆN TỐT

QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA VỚI VIỆC ÁP DỤNG

THUẾ QUAN ƯU ĐÃI CỦA VIỆT NAM TRONG CỘNG

ĐỒNG KINH TẾ ASEAN

157

vi

4.1. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÁC HIỆP ĐỊNH

THƯƠNG MẠI TỰ DO VÀ CÁC QUY ĐỊNH XUẤT

XỨ HÀNG HÓA TRÊN THẾ GIỚI TÁC ĐỘNG TỚI

VIỆT NAM.

157

4.1.1. Xu hướng phát triển của các hiệp định thương mại tự do

tác động tới Việt Nam.

157

4.1.2. Xu hướng xây dựng và áp dụng các quy định xuất xứ

hàng hóa mới trên thế giới.

162

4.2. GIẢI PHÁP VỀ PHÍA NHÀ NƯỚC. 163

4.2.1. Tạo dựng khuôn khổ pháp lý xuất xứ hàng hoá hoàn chỉnh

trên cơ sở nền tảng các quy định về xuất xứ trong AEC.

163

4.2.2. Đẩy mạnh việc hỗ trợ, phối hợp trao đổi thông tin và kiến

thức về thuế quan và xuất xứ hàng hoá trong AEC giữa

các cơ quan nhà nước và các doanh nghiệp.

169

4.2.3. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, ngành nghề sản xuất

nhằm đáp ứng được các tiêu chí xuất xứ hàng hoá trong

AEC.

172

4.2.4. Tăng cường nâng cao năng lực quản lý, kiểm tra, giám sát

việc thực hiện và đảm bảo sự tuân thủ pháp luật về xuất

xứ hàng hoá trong AEC của các cơ quan quản lý nhà

nước.

175

4.3. GIẢI PHÁP VỀ PHÍA DOANH NGHIỆP. 180

4.3.1. Chủ động, tích cực nắm bắt và áp dụng các quy định về

xuất xứ hàng hoá, thuế quan vào trong hoạt động kinh

doanh.

180

4.3.2. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực có trình độ, am hiểu

về xuất xứ hàng hoá.

182

vii

4.3.3. Đầu tư nâng cao trình độ, năng lực sản xuất để đáp ứng

được các yêu cầu về quy tắc xuất xứ hàng hoá trong AEC.

184

Kết luận chương 4 187

KẾT LUẬN 188

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ

LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

189

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 190

PHỤ LỤC 1 201

PHỤ LỤC 2 202

PHỤ LỤC 3 204

PHỤ LỤC 4 206

viii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH

TT Chữ viết tắt Tiếng Anh Giải nghĩa

1 ADB Asian Development Bank

Ngân hàng phát triển châu

Á

2 AEC

ASEAN Economic

Community

Cộng đồng kinh tế ASEAN

3 AFTA ASEAN Free Trade Area

Khu vực mậu dịch tự do

ASEAN

4 ASEAN

Association of South East

Asian Nations

Hiệp hội Các quốc gia

Đông Nam Á

5 ATIGA

Asean Trade In Goods

Agreement

Hiệp định Thương mại

Hàng hóa ASEAN

6 BTA Bilateral Trade Agreement

Hiệp định Thương mại song

phương

7 C/O Certificate of origin

Giấy chứng nhận xuất xứ

hàng hoá

8 CC Change in chapter

Chuyển đổi ở cấp độ

chương

9 CEPT

Common Effective

Preferential Tariff

Hiệp định ưu đãi thuế quan

có hiệu lực chung

10 CTC

Change in tariff

classification

Chuyển đổi dòng thuế

11 CTSH

Change in Tariff Sub

Heading

Chuyển đổi dòng thuế ở cấp

độ phân nhóm

12 CTH Change in Tariff Heading

Chuyển đổi dòng thuế ở cấp

độ nhóm

ix

13 EU European Union Liên minh châu Âu

14 FDI Foreign direct investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài

15 FTA Free trade agreement Hiệp định thương mại tự do

16 GATT

General Agreement of

Trade and Tariff

Hiệp định chung về Thương

mại và Thuế quan

17 GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm nội địa

18 GSP

Generalised Scheme of

Preferences

Hệ thống ưu đãi thuế quan

phổ cập chung

19 HS Harmonized System Hệ thống Hài hòa

20 MFN Most Favoured Nations Đãi ngộ tối huệ quốc

21 NAFTA

North American Free

Trade Agreement

Hiệp định Thương mại Tự

do Bắc Mỹ

22 ROO Rules of Origin Quy tắc xuất xứ

23 RTA Regional Trade Agreement

Hiệp định thương mại khu

vực

24 RVC Regional Value Content Hàm lượng giá trị khu vực

25 TBT

Technical Barriers to

Trade

Rào cản kỹ thuật trong

thương mại

26 VCCI

Vietnam Chamber of

Commerce and Industry

Phòng Thương mại và Công

nghiệp Việt Nam

27 VCIS

Vietnam Customs

Intelligence Information

System

Hệ thống thông tin tình báo

Hải quan Việt nam

28 VNACCS

Vietnam Automated Cargo

And Port Consolidated

System

Hệ thống thông quan hàng

hóa tự động

x

29 WCO

World Customs

Organization

Tổ chức hải quan thế giới

30 WO Wholly Obtained Xuất xứ thuần tuý

31 WTO World Trade Organization

Tổ chức thương mại thế

giới

32 METI

Minister of Economy,

Trade and Industry

Bộ kinh tế, thương mại và

công nghiệp Nhật Bản

xi

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT

TT Chữ viết tắt Giải nghĩa

1 CLMV Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam

2 CNXX Chứng nhận xuất xứ

3 KTSTQ Kiểm tra sau thông quan

4 NCS Nghiên cứu sinh

5 NK Nhập khẩu

6 NSNN Ngân sách nhà nước

7 QTXX Quy tắc xuất xứ

8 XK Xuất khẩu

9 XNK Xuất nhập khẩu

xii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu bảng Tên bảng Trang

3.1

Tỷ lệ xoá bỏ thuế quan của các nước ASEAN

theo ATIGA từ 2010 đến 2025

96

3.2

Mức độ áp dụng các tiêu chí xuất xứ hàng hoá

trong quy tắc xuất xứ theo hiệp định ATIGA

110

3.3

Kết quả ước lượng mô hình trọng lực cho xuất

khẩu và nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam với

các đối tác trong AEC

123

3.4

Giá trị kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu và cán

cân thương mại giữa Việt Nam-ASEAN giai đoạn

2006-2016

128

3.5

Tình hình sử dụng C/O mẫu D đối với hàng hoá

xuất khẩu sang ASEAN giai đoạn 2006-2016

140

xiii

DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

Số hiệu

hình vẽ

Tên sơ đồ, đồ thị Trang

2.1. Tiêu chí xác định hàng hóa có xuất xứ

34

2.2 Tỷ lệ chứng nhận xuất xứ

44

3.1

Mức thuế bình quân CEPT và MFN của các nhóm nước

ASEAN giai đoạn từ 2007-2014

97

3.2

Mức độ áp dụng các tiêu chí xuất xứ hàng hoá trong quy

tắc xuất xứ theo hiệp định ATIGA theo các phần của

biểu thuế quan

111

3.3

Thuế suất bình quân và chênh chệch giữa thuế suất bình

quân MFN và CEPT/ATIGA năm 2006 và 2016 theo các

phần của danh mục HS

113

3.4

Kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu, cán cân thương mại

giữa Việt Nam với các nước ASEAN theo mức độ thuế

quan bình quân cắt giảm từ 2006-2016

130

3.5

Kim ngạch XK, NK giữa Việt Nam và một số đối tác lớn

năm 2016

131

3.6

Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu bình quân của Việt

Nam giai đoạn 2007-2016

131

3.7A

Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu với khu vực ASEAN

trong tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam 2006-

2016

132

3.7B

Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu với khu vực ASEAN

trong tổng kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam 2006-

2016

132

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!