Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Quickhulldisk: một thuật toán tính bao lồi hiệu quả cho tập hữu hạn các hình tròn
MIỄN PHÍ
Số trang
40
Kích thước
899.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1808

Quickhulldisk: một thuật toán tính bao lồi hiệu quả cho tập hữu hạn các hình tròn

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

HOÀNG VĂN ĐẠI

QUICKHULLDISK: MỘT THUẬT TOÁN

TÍNH BAO LỒI HIỆU QUẢ CHO TẬP HỮU HẠN

CÁC HÌNH TRÒN

Chuyên ngành: Toán ứng dụng

Mã số: 8 46 01 12

LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC

Cán bộ hướng dẫn khoa học:

1. TS. Nguyễn Kiều Linh

2. TS. Dương Thị Việt An

Thái Nguyên, năm 2021

Mục lục

Danh mục ký hiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

Mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4

Chương 1. Bài toán tìm bao lồi cho tập các hình tròn và ứng dụng 7

1.1. Kiến thức chuẩn bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7

1.2. Sự định hướng cho các hình tròn trong R

2

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10

1.3. Một số ứng dụng của bài toán tìm bao lồi cho tập các hình tròn 17

Chương 2. Thuật toán QuickhullDisk . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20

2.1. Giới thiệu thuật toán QuickhullDisk . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20

2.1.1. Tìm hai điểm cực biên và hình tròn cực biên tương ứng . . . 21

2.1.2. Xác định các tập con khởi tạo DInit

R

và DInit

L

. . . . . . . . . . . . . 23

2.1.3. Tìm hình tròn dr và các tập P1 và P2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24

2.1.4. Tìm next(dp) và prev(dq) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26

2.2. Sự đúng đắn và độ phức tạp tính toán của thuật toán . . . . . . . . . . 28

Chương 3. Một số kết quả tính toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

3.1. Giới thiệu dữ liệu thử nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

3.2. Một số kết quả tính toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32

Tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38

1

Danh mục ký hiệu

conv(D) bao lồi của tập hợp D

∂(conv(D)) biên của bao lồi conv(D)

CH(D) tập các hình tròn cực biên của tập D

pq đoạn thẳng nối p với q

∆(a, b) đường thẳng định hướng đi qua hai điểm a, b

theo hướng từ a tới b

orient(a, b, c) định hướng của bộ ba điểm a, b, c

CH(pq) bao lồi của tập hình tròn xung quanh

đoạn thẳng pq

∆(d, d0

) đường thẳng tựa không âm của cặp hình tròn d, d0

dist(c, ∆) khoảng cách từ điểm c đến đường thẳng ∆

I(Σ) giao các nón trong Σ

FVOR(D) biểu đồ Voronoi miền xa nhất của tập

hình tròn D

MCS hình tròn nhỏ nhất chứa một tập

conv(pq) tập lồi nhỏ nhất chứa đoạn thẳng pq

và một số hình tròn xung quanh đoạn thẳng pq

2

Λ(d, d0

) cạnh bao lồi trên ∂conv(D)

DX

∆ tập cắt cực đại

∆−1 đường thẳng có hướng ngược lại của ∆

DR

∆ tập không dương cực đại đối với

đường thẳng định hướng ∆

DL

∆ tập không âm cực đại đối với

đường thẳng định hướng ∆

DInit

R

tập không dương cực đại mở rộng đối với ∆

DInit

L

tập không dương cực đại mở rộng đối với ∆−1

prev(d) hình tròn cực biên kế trước của d

next(d) hình tròn cực biên kế sau của d

|P| lực lượng của tập P

len(p, td) độ dài của cung ptÙd

3

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!