Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phương pháp hệ vô hạn giải gần đúng một số bài toán biên tuyến tính trong miền không giới nội
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
TRẦN ĐÌNH HÙNG
PHƯƠNG PHÁP HỆ VÔ HẠN GIẢI GẦN ĐÚNG
MỘT SỐ BÀI TOÁN BIÊN TUYẾN TÍNH
TRONG MIỀN KHÔNG GIỚI NỘI
LUẬN ÁN TIẾN SỸ TOÁN HỌC
HÀ NỘI – 2016
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
……..….***…………
TRẦN ĐÌNH HÙNG
PHƯƠNG PHÁP HỆ VÔ HẠN GIẢI GẦN ĐÚNG
MỘT SỐ BÀI TOÁN BIÊN TUYẾN TÍNH
TRONG MIỀN KHÔNG GIỚI NỘI
LUẬN ÁN TIẾN SỸ TOÁN HỌC
Chuyên ngành: Toán ứng dụng
Mã số: 62 46 01 12
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. ĐẶNG QUANG Á
Hà Nội – 2016
LỜI CAM ĐOAN
Luận án được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của GS. TS. Đặng Quang
Á. Tôi xin cam đoan những kết quả trình bày trong luận án là mới, trung
thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình của ai khác, các
kết quả thực nghiệm đã được kiểm tra bằng các chương trình do chính tôi
thiết kế và kiểm thử trên môi trường Matlab, số liệu là hoàn toàn trung
thực. Những kết quả viết chung với Thầy hướng dẫn đã được sự đồng ý
khi đưa vào luận án.
Nghiên cứu sinh
Trần Đình Hùng
i
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới Thầy
hướng dẫn, GS. TS. Đặng Quang Á. Tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ tận
tình, quí báu mà Thầy đã dành cho tôi trong suốt quá trình thực hiện
luận án. Thầy đã dành cho tôi rất nhiều sự quan tâm, chỉ dẫn và động
viên giúp tôi cảm thấy tự tin hơn, vượt qua được những khó khăn, vất vả
trong suốt quá trình nghiên cứu. Nhờ những ý tưởng mà Thầy đã gợi ý,
những tài liệu bổ ích mà Thầy đã cung cấp cùng với sự hướng dẫn, chỉ
bảo nhiệt tình của Thầy về công việc nghiên cứu, tôi đã hoàn thành đề tài
của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy và các cán bộ nghiên cứu trong
Viện Công nghệ thông tin. Trong thời gian qua, Viện CNTT đã tạo cho
tôi môi trường làm việc hết sức thuận lợi và thường xuyên có những lời
động viên, nhắc nhở giúp tôi thực hiện tốt công việc nghiên cứu đề tài.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo Trường Đại học Sư Phạm,
Đại học Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa Toán cùng toàn thể giáo viên
trong khoa, các bạn bè đồng nghiệp, đến gia đình và người thân đã động
viên khuyến khích, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn.
ii
Danh mục các chữ viết tắt và các
ký hiệu
ABC Điều kiện biên nhân tạo
(Artificial Boundary Condition)
NRBC Điều kiện biên không phản xạ
(Non-Reflecting Boundary Condition)
UG Lưới đều (Uniform Grid)
Lr Lưới không đều với các bước lưới tăng dần
xbi+1 = xbi + bhi+1, i = 0, 1, ...,
bhi+1 = r
bhi
, i = 1, 2, ..., r > 1
HG Lưới tựa đều hyperbol (Hyperbolic Grid)
LG Lưới tựa đều logarithm (Logarithmic Grid)
TG Lưới tựa đều tangent (Tangential Grid)
h¯ Bước lưới nhỏ nhất trong lưới không đều h¯ = min
i≥1
bhi
.
bh Bước lưới lớn nhất trong lưới không đều bh = max
i≥1
bhi
.
error Sai số
∆ Toán tử Laplace
S Ma trận (sij )
M−1
1
, sij =
q
2
M
sin ijπ
M
, i, j = 1, 2, ..., M − 1
Λ Ma trận đường chéo [λ1, λ2, ..., λM−1],
λj = 2 cos jπ
M
, j = 1, 2, ..., M − 1
iii
Danh sách hình vẽ
2.1 Đồ thị hàm αi
, βi
,
βi
1−αi
với h = 0.1, ε = 0.01 trong Ví dụ 2.1.1. 41
2.2 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới đều với h = 0.1, ε = 0.01,
error = 0.0085 trong Ví dụ 2.1.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
2.3 Đồ thị các nghiệm xấp xỉ trong Ví dụ 2.1.2. . . . . . . . . . . . 43
2.4 Đồ thị hàm βi
1−αi
trên lưới đều với h = 0.1, ε = 0.01, N =
911, error = 0.0084 trong Ví dụ 2.1.2. . . . . . . . . . . . . . . 44
2.5 Đồ thị hàm βi
1−αi
trên lưới Lr với τ = 0.2, ε = 0.01, N =
50, j = 1, 2, ..., 10 trong Ví dụ 2.2.1. . . . . . . . . . . . . . . . 50
2.6 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới Lr với τ = 0.2, ε = 0.01, N =
50, j = 1, 2, ..., 10 trong Ví dụ 2.2.1. . . . . . . . . . . . . . . . 50
2.7 Đồ thị hàm βi
1−αi
trên lưới Lr với τ = 0.1, ε = 0.01, N =
73, j = 1, 2, ..., 10 trong Ví dụ 2.2.2. . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.8 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới Lr với τ = 0.1, ε = 0.01, N =
73, j = 1, 2, ..., 10 trong Ví dụ 2.2.2. . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.9 Đồ thị hàm βi
1−αi
trên lưới Lr với τ = 0.1, ε = 0.01, N =
89, j = 1, 2, ..., 10 trong Ví dụ 2.2.3. . . . . . . . . . . . . . . . 52
2.10 Đồ thị các nghiệm xấp xỉ trong Ví dụ 2.2.3. . . . . . . . . . . . 53
2.11 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới đều với N = 160 trong Ví
dụ 2.3.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57
2.12 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới Lr với N = 55 trong Ví dụ 2.3.1.57
iv
2.13 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới tựa đều HG với Nq = 55
trong Ví dụ 2.3.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
2.14 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới đều với N = 258 trong Ví
dụ 2.3.2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
2.15 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới Lr với N = 59 trong Ví dụ 2.3.2.59
2.16 Đồ thị nghiệm xấp xỉ trên lưới tựa đều HG với Nq = 100
trong Ví dụ 2.3.2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.1 Các điều kiện biên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
3.2 Đồ thị hàm βi,j
1−αi,j
với j = 1, 2, ..., 9, h1 = 0.1, h2 = 0.1, ε =
0.1 trong Ví dụ 3.1.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
3.3 Đồ thị nghiệm xấp xỉ với h1 = 0.1, h2 = 0.1, ε = 0.1 trong
Ví dụ 3.1.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
3.4 Đồ thị hàm βi,j
1−αi,j
với j = 1, 2, ..., 9, h1 = 0.1, h2 = 0.1, ε =
0.1 trong ví dụ 3.1.2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
3.5 Đồ thị hàm βi,j
1−αi,j
với j = 1, 2, ..., 9, h1 = 0.01, h2 = 0.1, ε =
0.01 trong ví dụ 3.1.3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
3.6 Đồ thị hàm βi,j
1−αi,j
với j = 1, 2, ..., 9, h1 = 0.5, h2 = 0.1, ε =
0.1 trong ví dụ 3.1.4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
3.7 Đồ thị nghiệm xấp xỉ với h1 = 0.5, h2 = 0.1, ε = 0.1 trong
ví dụ 3.1.4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
3.8 Đồ thị hàm βi,j
1−αi,j
với j = 1, 2, ..., 9, ε = 0.01, N = 70 trong
Ví dụ 3.1.7. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
3.9 Đồ thị các nghiệm xấp xỉ trong Ví dụ 3.1.7 . . . . . . . . . . . 82
3.10 Các điều kiện biên hỗn hợp và miền con . . . . . . . . . . . . . 84
3.11 Đồ thị hàm β
(10)
i,j
1−α
(10)
i,j
với j = 1, 2, ..., 15, τ = 0.5 trong Ví dụ 3.2.1.88
v
3.12 Đồ thị hàm β
(10)
i,j
1−α
(10)
i,j
với j = 1, 2, ..., 15, τ = 0.5, N(10) = 23
trong Ví dụ 3.2.2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
3.13 (a) Đồ thị nghiệm xấp xỉ, (b) Đồ thị hàm ∂u
∂y (xi
, 0), i =
0, 1, ..., N và hàm xấp xỉ ∂u
∂y (xbi
, 0), i = 1, 2, ... với γ1 =
1, γ2 = 10, h1 = h2 = 1/32, ε = 0.01, τ = 0.5, N(10) = 40
trong Ví dụ 3.2.3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
3.14 (a) Đồ thị nghiệm xấp xỉ, (b) Đồ thị hàm ∂u
∂y (xi
, 0), i =
0, 1, ..., N và hàm xấp xỉ ∂u
∂y (xbi
, 0), i = 1, 2, ... với γ1 =
10, γ2 = 1, h1 = h2 = 1/32, ε = 0.01, τ = 0.5, N(10) = 40
trong Ví dụ 3.2.3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
3.15 (a) Đồ thị nghiệm xấp xỉ, (b) Đồ thị hàm ∂u
∂y (xi
, 0), i =
0, 1, ..., N và hàm xấp xỉ ∂u
∂y (xbi
, 0), i = 1, 2, ... với γ1 =
1, γ2 = 10, h1 = h2 = 1/32, ε = 0.01, τ = 0.5, N(10) = 41
trong Ví dụ 3.2.4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
3.16 (a) Đồ thị nghiệm xấp xỉ, (b) Đồ thị hàm ∂u
∂y (xi
, 0), i =
0, 1, ..., N và hàm xấp xỉ ∂u
∂y (xbi
, 0), i = 1, 2, ... với γ1 =
10, γ2 = 1, h1 = h2 = 1/32, ε = 0.01, τ = 0.5, N(10) = 41
trong Ví dụ 3.2.4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
3.17 Đồ thị hàm β
1
i,j
1−α
1
i,j
,
β
0
i,j
1−α
0
i,j
và đồ thị nghiệm xấp xỉ với h2 =
0.1, ε = 0.01 trong Ví dụ 3.3.1. . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
3.18 Đồ thị hàm β
1
i,j
1−α
1
i,j
,
β
0
i,j
1−α
0
i,j
và đồ thị nghiệm xấp xỉ với h2 =
0.1, ε = 0.1 trong Ví dụ 3.3.2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
3.19 Đồ thị hàm β
1
i,j
1−α
1
i,j
,
β
0
i,j
1−α
0
i,j
và đồ thị nghiệm xấp xỉ với h2 =
0.1, ε = 0.01 trong Ví dụ 3.3.3. . . . . . . . . . . . . . . . . . 102
vi
Danh sách bảng
1.1 Kết quả kiểm tra độ chính xác của hàm RC0000.m (Biên
Dirichlet) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
1.2 Kết quả kiểm tra độ chính xác của hàm RC0001.m (Một
biên Neumann) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1.3 Kết quả kiểm tra độ chính xác của hàm RC0002.m (Hai
biên Neumann) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
2.1 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 2.1.1 . . . . . . . . . . 41
2.2 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 2.1.2 . . . . . . . . . . 42
2.3 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 2.2.1 . . . . . . . . . . 49
2.4 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 2.2.2 . . . . . . . . . . 51
2.5 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 2.2.3 . . . . . . . . . . 52
3.1 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.1.1 . . . . . . . . . . 73
3.2 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.1.2 . . . . . . . . . . 74
3.3 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.1.3 . . . . . . . . . . 75
3.4 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.1.4 . . . . . . . . . . 77
3.5 Sự hội tụ của 2 phương pháp trong Ví dụ 3.1.5 . . . . . . . . . 80
3.6 Sự hội tụ của 2 phương pháp trong Ví dụ 3.1.6 . . . . . . . . . 81
3.7 Sự hội tụ của 2 phương pháp trong Ví dụ 3.1.7 . . . . . . . . . 81
3.8 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.2.1 . . . . . . . . . . 88
3.9 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.2.2 . . . . . . . . . . 89
vii
3.10 Sự hội tụ của phương pháp với γ1 = 1, γ2 = 10 trong Ví dụ 3.2.390
3.11 Sự hội tụ của phương pháp với γ1 = 10, γ2 = 1 trong Ví dụ 3.2.491
3.12 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.3.1 . . . . . . . . . . 100
3.13 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.3.2 . . . . . . . . . . 101
3.14 Sự hội tụ của phương pháp trong Ví dụ 3.3.3 . . . . . . . . . . 102
viii
Mục lục
Lời cam đoan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
Lời cảm ơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ii
Danh mục các chữ viết tắt và các ký hiệu . . . . . . . . . iii
Mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
Chương 1. Một số kiến thức chuẩn bị và kết quả bổ trợ . . . . . . . 8
1.1. Phương pháp truy đuổi (phương pháp khử đuổi) giải hệ phương trình
vô hướng ba điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.1.1. Phương pháp truy đuổi từ phải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.1.2. Phương pháp truy đuổi từ hai phía . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.1.3. Tính khả thi và ổn định của phương pháp. . . . . . . . . . . . . . . 11
1.2. Hệ vô hạn phương trình đại số tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.2.1. Khái niệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.2.2. Các định lý so sánh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.2.3. Hệ chính quy và hoàn toàn chính quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.3. Lưới tựa đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
1.4. Giới thiệu về thư viện chương trình giải bài toán elliptic trong miền
chữ nhật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
1.4.1. Bài toán biên Dirichlet. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.4.2. Bài toán với điều kiện biên Neumann . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chương 2. Phương pháp hệ vô hạn giải một số bài toán biên tuyến
tính một chiều trên nửa trục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
2.0. Phương pháp chặt cụt một loại phương trình sai phân ba điểm 29
ix
2.1. Phương pháp hệ vô hạn giải bài toán dừng một chiều trên nửa trục
33
2.1.1. Mô tả phương pháp hệ vô hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
2.1.2. Sử dụng lưới không đều và lưới tựa đều . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
2.1.3. Kết quả thử nghiệm và so sánh hai phương pháp hệ vô hạn và
lưới tựa đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
2.2. Phương pháp hệ vô hạn giải phương trình parabolic trên thanh nửa
vô hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.2.1. Mô tả phương pháp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
2.2.2. Kết quả thử nghiệm và so sánh hai phương pháp hệ vô hạn và
lưới tựa đều. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
2.3. Phương pháp hệ vô hạn giải phương trình dạng phức hợp . . . . . 54
2.3.1. Phát biểu bài toán và mô tả phương pháp . . . . . . . . . . . . . . 54
2.3.2. Ví dụ số và so sánh các phương pháp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
Chương 3. Phương pháp gần đúng giải một số bài toán biên tuyến
tính hai chiều trong nửa dải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
3.1. Phương pháp hệ vô hạn giải một bài toán elliptic trong nửa dải 62
3.1.1. Xây dựng lược đồ sai phân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
3.1.2. Sự ổn định và hội tụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
3.1.3. Phương pháp giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
3.1.4. Ví dụ số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
3.1.5. So sánh phương pháp hệ vô hạn trên lưới không đều và phương
pháp lưới tựa đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
3.2. Phương pháp số giải phương trình elliptic với điều kiện biên hỗn hợp
mạnh trong nửa dải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
3.2.1. Phương pháp lặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
3.2.2. Ví dụ số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
x