Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phụ lục III YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Phụ lục III
YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI,
PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Giấy phép môi trường số: /GPMT-UBND ngày /7/2022
của UBND tỉnh Nam Định)
A. QUẢN LÝ CHẤT THẢI
1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh
1.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên
TT Tên chất thải Mã
CTNH
Khối
lượng
(kg/năm)
1 Bùn thải lẫn sơn có dung môi hữu cơ hoặc thành phần
nguy hại khác 08 01 02 2.910
2 Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 12 06 06 33.334
3 Cặn sơn, sơn thải có dung môi hữu cơ hoặc thành phần
nguy hại khác 08 01 01 127.381
4 Đầu mẩu gỗ thải có thành phần nguy hại 09 01 01 380
5 Dung môi pha sơn, tẩy sơn thải 08 01 05 20.486
6 Bóng đèn huỳnh quang thải 16 01 06 28
7 Dầu thủy lực tổng hợp thải 17 01 06 50
8 Dầu thải 17 02 03 25
9 Bao bì mềm có thành phần nguy hại 18 01 01 573
10 Bao bì cứng thải bằng kim loại 18 01 02 108.207
11 Bao bì cứng thải bằng nhựa chứa thành phần nguy hại 18 01 03 752
12 Giẻ lau, vật liệu lọc, giẻ lau nhiễm thành phần nguy hại 18 02 01 249.346
13 Than hoạt tính thải sau xử lý khí thải 12 01 04 3.000
14 Chất thải lây nhiễm (bao gồm cả vật sắc nhọn) 13 01 01 19
Tổng số 546.491
1.2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động sản xuất của
dự án với khối lượng khoảng 25 tấn/tháng. Thành phần gồm: Giấy photo, bìa
cactong, vỏ bao bì đựng nguyên liệu sản phẩn, bavia thừa, phế liệu, nguyên liệu
thừa, sản phẩm lỗi hỏng,...