Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Luận án tiến sĩ kinh tế / Trần Nguyễn Minh Hải
PREMIUM
Số trang
234
Kích thước
2.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
978

Phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Luận án tiến sĩ kinh tế / Trần Nguyễn Minh Hải

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

TRẦN NGUYỄN MINH HẢI

PHÁT TRIỂN

QUỸ HƢU TRÍ TỰ NGUYỆN

TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN

VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

MÃ SỐ: 9 34 02 01

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC

TS. LÊ THỊ THANH HÀ

TS. TRẦN THỊ KỲ

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2018

i

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả cam đoan danh dự về công trình nghiên cứu khoa học này của mình, cụ

thể như sau:

Họ tên tác giả: Trần Nguyễn Minh Hải

Sinh ngày 24 tháng 7 năm 1983 tại Bình Thuận, Việt Nam

Quê quán: Thái Bình, Việt Nam

Hiện công tác tại Khoa Tài chính, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh

Là nghiên cứu sinh khóa 18 của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh

Trong thời gian học tập tại Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, tác

giả cam đoan luận án: Phát triển Quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán

Việt Nam

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

Mã số: 9 34 02 01

Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần Thị Kỳ

Luận án này chưa từng được trình nộp để lấy học vị tiến sĩ tại bất cứ một

trường đại học nào. Luận án này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả

nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây

hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn

đầy đủ trong luận án.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 9 năm 2018

Tác giả

Trần Nguyễn Minh Hải

ii

LỜI CẢM ƠN

Trước hết, tác giả xin kính gửi tới Quý Thầy Cô Trường Đại học Ngân hàng TP.

Hồ Chí Minh tấm lòng tri ân chân thành và sâu sắc vì sự chỉ dạy, hướng dẫn nhiệt tình,

tận tâm đã giúp tác giả hoàn thiện khả năng tư duy và kiến thức. Trường Đại học Ngân

hàng TP. Hồ Chí Minh như là ngôi nhà thứ hai của tác giả, nơi đã gắn bó thân thương

với tác giả từ lúc chào đời cho đến thời điểm hiện tại. Niềm vinh hạnh và tự hào to lớn

của tác giả khi được trở thành học trò, đồng nghiệp của Quý Thầy Cô dưới mái trường

Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh luôn mãi là nguồn năng lượng mạnh mẽ hun đúc

cho tấm lòng phụng sự của tác giả đối với nghề giáo trân quý.

Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Người hướng dẫn khoa

học là TS. Lê Thị Thanh Hà và TS. Trần Thị Kỳ đã tận tình hỗ trợ, kiên nhẫn chỉ bảo,

góp ý và động viên, khích lệ tác giả trong thời gian hoàn thành luận án.

Đồng thời, tác giả cũng xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Quý Thầy Cô,

Quý Đồng nghiệp đã hướng dẫn tác giả từ những ngày đầu tiếp cận nghiên cứu khoa

học và luôn là hình ảnh mẫu mực cho tác giả phấn đấu noi theo.

Bên cạnh đó, tác giả cũng xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Quý Thầy Cô,

Quý Đồng nghiệp đã luôn động viên, khuyến khích và hỗ trợ với những lời khuyên hữu

ích cho tác giả cả trong công việc và trong cuộc sống.

Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ tấm lòng tri ân sâu sắc đến Gia đình, Bạn bè và các

Sinh viên của tác giả đã luôn là nguồn động lực to lớn với sự khích lệ tinh thần và tình

yêu thương vô bờ bến trong suốt quá trình tác giả thực hiện luận án.

iii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Ký hiệu Tên tiếng Anh Tên tiếng Việt

ADB Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển Châu Á

APEC

Asia-Pacific Economic

Cooperation

Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái

Bình Dương

ASEAN

Association of Southeast Asian

Nations

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

BHXH Bảo hiểm xã hội

CTCK Công ty chứng khoán

DB Defined Benefit Mức hưởng được xác định trước

DC Defined Contribution Mức đóng góp được xác định trước

EF

Economic freedom Chỉ số tự do kinh tế

EMEs Emerging market economies Các nền kinh tế mới nổi

FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài

FEM Fixed effect model Phương pháp xem xét tác động cố định

FPI Foreign Portfolio Investment Đầu tư gián tiếp nước ngoài

GCI Global Competitiveness Index Chỉ số năng lực cạnh tranh toàn cầu

GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội

GDPP

Real GDP per capita GDP bình quân đầu người

GSO General Statistics Office Tổng cục thống kê

HOSE Ho Chi Minh Stock Exchange

Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí

Minh

HNX Ha Noi Stock Exchange Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội

MK

Market capitalization of listed

domestic companies

Vốn hóa thị trưởng của các công ty nội địa

niêm yết so với GDP

ILO

International Labour

Organiztaion

Tổ chức Lao động Quốc tế

IOSCO International Organization of Tổ chức Quốc tế các Ủy ban Chứng khoán

iv

Securities Commissions

LTR

Long term interest rate Lãi suất dài hạn

MOF Ministry of Fiance Bộ Tài chính

MOLISA

Ministry of Labour - Invalid &

Social Affairs

Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội

NDC Notional Defined Contribution

Kế hoạch hưu trí cá nhân có mức đóng góp

xác định ước tính (danh nghĩa)

NLĐ Người lao động

NSDLĐ Người sử dụng lao động

NSNN Ngân sách Nhà nước

OADR

Old age dependency ratio

Tỷ lệ người già trên 100 người thuộc độ

tuổi lao động

OECD

Organization for Economic

Cooperation and Development

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế

OLS Ordinary least squares

Phương pháp ước lượng bình phương nhỏ

nhất

PAYG Pay as You Go Cơ chế thanh toán thực thu thực chi

PESTLIED Mô hình phân tích 8 yếu tố vĩ mô

PFA

Pension fund's assets

Giá trị tài sản quỹ hưu trí tự nguyện so với

GDP

REM Random effect model Phương pháp xem xét tác động ngẫu nhiên

SSC

State Securities Commission of

VN

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước Việt Nam

TMCP Thương mại cổ phần

TPCP Trái phiếu Chính phủ

TTCK Thị trường chứng khoán

VSD Viet Nam Securities Depository Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam

WB World Bank Ngân hàng Thế giới

WEF World Economic Forum Diễn đàn Kinh tế thế giới

Inflation rate Tỷ lệ lạm phát

v

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1 Phân biệt giữa chương trình có mức hưởng xác định (DB) và chương trình có

mức đóng góp xác định (DC). ........................................................................170

Bảng 2.2 Mô hình hệ thống hưu trí của World Bank.................................................174

Bảng 2.3 Sự tương đồng về phân loại hệ thống hưu trí của WB và OECD. ..............177

Bảng 2.4 Tỷ trọng các quỹ hưu trí theo mô hình DC và DB tại một số thị trường thu

nhập hưu trí vào năm 2014 và năm 2015..........................................................16

Bảng 2.5 Sự phân bổ tài sản của các quỹ hưu trí tự nguyện tại 7 thị trường thu nhập

hưu trí lớn nhất tính đến năm 2015...................................................................21

Bảng 2.6 Các loại hình trung gian tài chính.................................................................24

Bảng 2.7 So sánh giữa đầu tư cá nhân và đầu tư tổ chức.............................................25

Bảng 2.8 Tóm tắt các kết quả nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa quỹ hưu trí

tự nguyện và TTCK giai đoạn 2000 - 2015. .....................................................36

Bảng 2.9 Các chính sách ưu đãi thuế thu nhập áp dụng đối với thu nhập hưu trí. .......43

Bảng 3.1. Tổng hợp các biến số được sử dụng phổ biến, có số lần được đề cập nhiều

nhất trong các nghiên cứu thực nghiệm liên quan.............................................57

Bảng 3.2 Tổng hợp các giả thuyết khoa học................................................................63

Bảng 3.3 Nguồn dữ liệu của các biến số trong mẫu nghiên cứu thực nghiệm. ............68

Bảng 3.4 Tổng hợp mô tả thông tin cá nhân trong mẫu...............................................75

Bảng 4.1 Thống kê các biến số trong mẫu giai đoạn 2000 - 2015. ..............................82

Bảng 4.2 Ma trận tương quan giữa các biến số............................................................83

Bảng 4.3 Bảng tổng hợp các kết quả ước lượng ảnh hưởng của phát triển quỹ hưu trí tự

nguyện đến TTCK và các kết quả kiểm định với các mô hình OLS, FE, FE￾cluster và RE. ...................................................................................................87

vi

Bảng 4.4 Quá trình phát triển hệ thống BHXH của Việt Nam.....................................91

Bảng 4.5 Hệ thống hưu trí Việt Nam xét theo mô hình đa trụ cột của WB..................97

Bảng 4.6 Phân biệt bảo hiểm hưu trí bổ sung và bảo hiểm hưu trí tự nguyện..............98

Bảng 4.7 Các công ty bảo hiểm nhân thọ đủ điều kiện triển khai sản phẩm bảo hiểm

hưu trí trên thị trường bảo hiểm Việt Nam. ....................................................104

Bảng 4.8 Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm hưu trí tự nguyện trên thị

trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam năm 2013 - 2017...................................105

Bảng 4.9 Tỷ trọng khai thác mới hợp đồng bảo hiểm hưu trí tự nguyện trên thị trường

bảo hiểm nhân thọ giai đoạn 2013 - 2017.......................................................107

Bảng 4.10 Quy định đầu tư tài sản quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam....................108

Bảng 4.11 Cơ cấu tài sản của các công ty bảo hiểm nhân thọ tại Việt Nam giai đoạn

2014 - 2017.....................................................................................................108

Bảng 4.12 Cơ cấu tài sản của các quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam tại thời điểm

31/12/2018......................................................................................................109

Bảng 4.13 Doanh thu và chi phí các quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam trong giai

đoạn 2017 - 2018............................................................................................110

Bảng 4.14 Tỷ suất sinh lời của các quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam giai đoạn 2013

- 2018. ............................................................................................................111

Bảng 4.15 Sự ưa thích của cá nhân về mức độ bảo đảm thu nhập trong hệ thống hưu trí

được ưu tiên....................................................................................................128

Bảng 4.16 Sự ưa thích của cá nhân về việc tự đầu tư trong hệ thống hưu trí được ưu

tiên..................................................................................................................129

Bảng 4.17 Các yếu tố quyết định cơ bản của sự lựa chọn ban đầu và những thay đổi kế

tiếp trong thành phần của các danh mục đầu tư hưu trí...................................132

Bảng 4.18 Tổng hợp ý kiến của các cá nhân về phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên

TTCK Việt Nam.............................................................................................133

vii

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1 Khung quy trình nghiên cứu của luận án. .......................................................9

Hình 2.1 Khung lý thuyết liên quan đến phát triển quỹ hưu trí trên thị trường chứng

khoán. ...............................................................................................................27

Hình 2.2 Chi phí trả cho thu nhập hưu trí của một số quốc gia theo các khu vực trên

thế giới năm 2015 và và dự báo năm 2050. ......................................................49

Hình 2.3 Tỷ lệ dân số già hóa theo khu vực năm 2015 và dự báo năm 2050...............53

Hình 4.1 Tỷ lệ quy mô tài sản quỹ hưu trí tự nguyện so với quy mô vốn hóa thị trường

cổ phiếu nội địa tại các nền kinh tế APEC năm 2000 và 2015. ........................80

Hình 4.2 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của quy mô tài sản quỹ hưu trí tự

nguyện và của quy mô vốn hóa thị trường cổ phiếu nội địa tại các nền kinh tế

APEC giai đoạn năm 2000 đến 2015................................................................81

Hình 4.3 Hệ thống hưu trí Việt Nam từ năm 2014. .....................................................96

Hình 4.4 Cơ chế hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam.........................102

Hình 4.5 Tình hình tăng trưởng GDP thực và tỷ lệ lạm phát cơ bản của Việt Nam giai

đoạn 2000 - 2015............................................................................................113

Hình 4.6 Tình hình thực hiện thu chi NSNN Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015. ........114

Hình 4.7 Khung pháp lý quy định quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam.....................119

Hình 4.8 Mức độ tự đánh giá thái độ về tài chính của cá nhân. .................................126

Hình 4.9 Khả năng chịu rủi ro trên thu nhập trọn đời của cá nhân. ...........................127

Hình 4.10 Thành phần của khoản tiết kiệm hưu trí ưa thích: Tỷ lệ phần trăm cổ phiếu

trong danh mục đầu tư cá nhân.......................................................................131

viii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ..........................................................................................................i

LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................. ii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT..................................................................................... iii

DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH...................................................................................v

MỤC LỤC................................................................................................................. viii

CHƢƠNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU....................................................................................1

1.1 Lý do chọn đề tài ....................................................................................................1

1.2 Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu .........................................................5

1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung..............................................................................5

1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể..............................................................................5

1.2.3 Câu hỏi nghiên cứu ..........................................................................................6

1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .........................................................................6

1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................6

1.3.2 Phạm vi nghiên cứu về không gian và thời gian...............................................6

1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................................7

1.4.1 Về phương pháp tiếp cận .................................................................................7

1.4.2 Về phương pháp thu thập dữ liệu .....................................................................7

1.4.3 Về phương pháp xử lý dữ liệu..........................................................................8

1.5 Khung quy trình nghiên cứu của luận án.............................................................9

1.6 Điểm mới của luận án...........................................................................................10

1.7 Bố cục của luận án................................................................................................10

CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN QUỸ HƢU TRÍ TỰ NGUYỆN

TRÊN THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN................................................................11

2.1 Quỹ hƣu trí tự nguyện..........................................................................................11

2.1.1 Khái quát về quỹ hưu trí.................................................................................11

2.1.2 Khái niệm quỹ hưu trí tự nguyện ...................................................................13

ix

2.2 Phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng chứng khoán .......................17

2.2.1 Khái niệm về phát triển và phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường

chứng khoán............................................................................................................17

2.2.2 Tiêu chí đánh giá sự phát triển của quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường

chứng khoán............................................................................................................20

2.2.3 Sự cần thiết phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán....23

2.3 Khung lý thuyết và các nghiên cứu thực nghiệm về phát triển quỹ hƣu trí tự

nguyện trên thị trƣờng chứng khoán........................................................................27

2.3.1 Khung lý thuyết liên quan..............................................................................27

2.3.2 Các nghiên cứu thực nghiệm nước ngoài.......................................................35

2.3.3 Các nghiên cứu thực nghiệm trong nước .......................................................40

2.4 Các điều kiện phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng chứng khoán40

2.4.1 Chính sách ưu đãi thuế thu nhập ....................................................................42

2.4.2 Tính ổn định của kinh tế vĩ mô ......................................................................43

2.4.3 Các vấn đề về xã hội học ...............................................................................44

2.4.4 Mức độ phát triển của thị trường tài chính.....................................................45

2.4.5 Các quy định pháp lý .....................................................................................46

2.4.6 Xu hướng cải cách hệ thống hưu trí trên thế giới...........................................48

2.4.7 Vấn đề về môi trường ....................................................................................52

2.4.8 Các vấn đề về nhân khẩu học.........................................................................52

CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................56

3.1 Phân tích định lƣợng về tác động của phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện đến sự

tăng trƣởng của thị trƣờng chứng khoán tại các nền kinh tế APEC......................56

3.1.1 Căn cứ lựa chọn các biến số...........................................................................56

3.1.2 Ý nghĩa của các biến số..................................................................................58

3.1.3 Xây dựng mô hình thực nghiệm.....................................................................63

3.1.4 Phương pháp xử lý số liệu..............................................................................65

3.1.5 Phạm vi nghiên cứu........................................................................................67

x

3.2 Phân tích định tính phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng chứng

khoán Việt Nam..........................................................................................................72

3.2.1 Đối với các điều kiện phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng

khoán Việt Nam theo mô hình PESTLIED.............................................................72

3.2.2 Đối với khảo sát các cá nhân..........................................................................74

CHƢƠNG 4. PHÁT TRIỂN QUỸ HƢU TRÍ TỰ NGUYỆN TRÊN THỊ

TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN: BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ CÁC NỀN KINH

TẾ APEC VÀ THỰC TRẠNG TẠI VIỆT NAM.....................................................79

4.1 Bài học kinh nghiệm từ phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng

chứng khoán của các nền kinh tế APEC...................................................................79

4.1.1 Sự tăng trưởng của quỹ hưu trí tự nguyện và thị trường cổ phiếu nội địa tại

các nền kinh tế APEC .............................................................................................79

4.1.2 Thống kê mô tả và kết quả thực nghiệm ........................................................82

4.1.3 Bài học kinh nghiệm ......................................................................................90

4.2 Tổng quan về quỹ hƣu trí tự nguyện trong hệ thống hƣu trí Việt Nam...........91

4.2.1 Quá trình hình thành và phát triển hệ thống hưu trí Việt Nam.......................91

4.2.2 Vị trí của quỹ hưu trí tự nguyện trong hệ thống hưu trí Việt Nam.................96

4.2.3 Phân biệt quỹ hưu trí tự nguyện với quỹ hưu trí bổ sung trong hệ thống hưu trí

Việt Nam.................................................................................................................98

4.3 Tổng quan về phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng chứng khoán

Việt Nam ...................................................................................................................101

4.3.1 Cơ chế hoạt động của quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt

Nam ......................................................................................................................101

4.3.2 Thực trạng phát triển các chương trình hưu trí tự nguyện tại Việt Nam.......103

4.3.3 Hoạt động của các quỹ hưu trí tự nguyện tại Việt Nam ...............................106

4.4 Thực trạng các điều kiện phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng

chứng khoán Việt Nam ............................................................................................112

4.4.1 Quy định về chính sách ưu đãi thuế thu nhập...............................................112

xi

4.4.2 Tình hình về tính ổn định của kinh tế vĩ mô.................................................113

4.4.3 Thực trạng các vấn đề xã hội học.................................................................113

4.4.4 Tình hình về mức độ phát triển của thị trường tài chính ..............................117

4.4.5 Thực trạng về khung các quy định pháp lý ..................................................119

4.4.6 Cải cách hệ thống hưu trí của Việt Nam so với thế giới...............................120

4.4.7 Tình hình về vấn đề môi trường...................................................................122

4.4.8 Vấn đề nhân khẩu học trong bối cảnh dân số già hoá ..................................122

4.5 Triển vọng phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng chứng khoán Việt

Nam nhìn từ sự lựa chọn của các cá nhân ..............................................................126

4.5.1 Mức độ tự đánh giá của cá nhân về các vấn đề liên quan đến tài chính .......126

4.5.2 Thái độ của cá nhân về các vấn đề thu nhập hưu trí.....................................127

4.5.3 Tính ưu tiên của cá nhân về vấn đề liên quan đến danh mục đầu tư.............130

4.5.4 Đánh giá của cá nhân về phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường

chứng khoán Việt Nam .........................................................................................132

CHƢƠNG 5. KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN....................................................136

5.1 Định hƣớng phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng chứng khoán

Việt Nam đến năm 2025...........................................................................................136

5.2 Đề xuất một số khuyến nghị phát triển quỹ hƣu trí tự nguyện trên thị trƣờng

chứng khoán Việt Nam ............................................................................................138

5.2.1 Ổn định kinh tế vĩ mô, nhất là yếu tố lạm phát ............................................138

5.2.2 Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng của thị trường chứng khoán Việt Nam ..............140

5.2.3 Hoàn thiện khung pháp lý, nhất là các quy định về đầu tư và phân bổ tài sản

..............................................................................................................................141

5.2.4 Tiếp tục cải cách hưu trí theo định hướng mô hình hệ thống hưu trí đa trụ cột

..............................................................................................................................143

5.2.5 Tăng cường tuyên truyền nâng cao nhận thức cho các cá nhân về quỹ hưu trí

tự nguyện và phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt

Nam ......................................................................................................................143

xii

5.2.6 Đẩy mạnh phát triển quỹ hưu trí tự nguyện trong vai trò là nhà đầu tư tổ chức

lớn trên thị trường chứng khoán Việt Nam ...........................................................145

5.2.7 Củng cố và tăng cường tính minh bạch và an toàn trong hoạt động của quỹ

hưu trí tự nguyện trên thị trường chứng khoán Việt Nam.....................................146

5.3 Kết luận chung....................................................................................................146

5.4 Hạn chế của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo ..........................................149

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC .......................151

TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................152

PHỤ LỤC 1...............................................................................................................169

Nghỉ hưu và Thu nhập hưu trí...............................................................................169

Chương trình hưu trí .............................................................................................170

Hệ thống hưu trí....................................................................................................173

Vị trí quỹ hưu trí tự nguyện trong hệ thống hưu trí đa trụ cột...............................178

PHỤ LỤC 2...............................................................................................................181

PHỤ LỤC 3...............................................................................................................187

PHỤ LỤC 4...............................................................................................................192

PHỤ LỤC 5...............................................................................................................196

PHỤ LỤC 6: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT................................................................202

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN (bao gồm 7 câu hỏi).......................................203

PHẦN 2: MỨC ĐỘ HIỂU BIỂT CHUYÊN MÔN VỀ TÀI CHÍNH VÀ ĐÁNH

GIÁ RỦI RO (bao gồm 9 câu hỏi)...........................................................................204

PHẦN 3: HÀNH VI VÀ SỰ ƢU TIÊN CỦA CÁ NHÂN ĐỐI VỚI THU NHẬP

HƢU TRÍ (bao gồm 8 câu hỏi) ................................................................................206

PHẦN 4: THỰC TIỄN VIỆT NAM (bao gồm 8 câu hỏi)......................................212

PHỤ LỤC 7...............................................................................................................215

Về cấu trúc thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015..................217

Về cơ sở các nhà đầu tư trên TTCK Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015..................219

1

CHƢƠNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU

Trong chương 1, luận án giới thiệu tóm tắt các nội dung bao gồm lý do lựa

chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu,

phương pháp nghiên cứu, khung quy trình nghiên cứu, đóng góp của luận án, bố cục

của luận án.

1.1 Lý do chọn đề tài

Trong một thời gian dài, sự phát triển của các trung gian tài chính trên thị

trường chứng khoán (TTCK) đã là chủ đề quan tâm của nhiều nghiên cứu khoa học

từ lý thuyết đến thực tiễn. Một trong những trung gian tài chính điển hình là quỹ

hưu trí tự nguyện, đây là loại hình quỹ hưu trí được tài trợ, hình thành từ quá trình

cải cách hệ thống hưu trí công của quốc gia trong bối cảnh dân số già và dần dần trở

thành một nhà đầu tư tổ chức lớn quan trọng trên TTCK. Theo đó, trên thế giới, hệ

thống hưu trí truyền thống theo cơ chế thực thu thực chi PAYG (Pay as You Go -

PAYG) đang dần được chuyển sang hệ thống hưu trí được tài trợ (hoàn toàn/một

phần) từ sự đóng góp tự nguyện của các cá nhân tham gia vào các chương trình hưu

trí tư nhân. Sự ra đời của hệ thống hưu trí được tài trợ (funded pension system) này

đã cho phép các quỹ hưu trí tự nguyện tích lũy tài sản của quỹ để đầu tư trên thị

trường tài chính. Việc tích lũy này được kỳ vọng sẽ tăng cường chiều sâu và khả

năng thanh khoản của thị trường vốn. Đồng thời, với tài sản được tích lũy và nguồn

vốn mang tính chất dài hạn, các quỹ hưu trí tự nguyện có động lực đầu tư nhiều hơn

vào các tài sản dài hạn và thanh khoản kém nhằm đạt được lợi tức cao hơn, từ đó

cũng góp phần cung ứng nguồn tài trợ dài hạn đối với thị trường vốn nói chung,

TTCK nói riêng (Davis, 1998; Davis, 2000).

Do vậy, quỹ hưu trí tự nguyện thường được tập trung tìm hiểu và phân tích

vì những lý do chính yếu sau đây:

 Thứ nhất, quỹ hưu trí tự nguyện là một nhà đầu tư tổ chức dài hạn trên

TTCK. Quỹ hưu trí tự nguyện đã góp phần cấu thành nên cơ sở nhà đầu tư tổ

chức (institutional investor base) trong sự phát triển của TTCK khi (i) cung

2

cấp cho TTCK nguồn vốn quy mô lớn, mang tính chất ổn định, dài hạn; (ii)

nắm giữ phần lớn lượng tài sản tài chính và không ngừng phát triển với quy

mô tài sản ngày một tăng trên TTCK.

 Thứ hai, quỹ hưu trí tự nguyện là một trụ cột trong hệ thống hưu trí của quốc

gia, góp phần cải thiện thu nhập hưu trí khi về già, góp phần bảo đảm an sinh

xã hội trong bối cảnh dân số đang già hóa theo thời gian và gánh nặng hệ

thống hưu trí công đang ngày càng lớn.

Trên thế giới, có nhiều nghiên cứu thực nghiệm về phát triển quỹ hưu trí tự

nguyện đối với sự tăng trưởng của TTCK (Catalan, Impavido & Musalem, 2000;

Walker &Lefort, 2002; Impavido, Musalem & Tresselt, 2003; Davis & Hu, 2008;

Raddatz & Schmukler, 2008; Hryckiewicz, 2009; Kim, 2010; Meng & Pfau, 2010;

Liang & Bing, 2010; Rocholl & Niggemann, 2010; Raisa, 2012; Hu, 2012;

Zandberg & Spierdijk, 2013; Sun & Hu, 2014). Mặc dù các nghiên cứu thực nghiệm

này sử dụng các mô hình định lượng khác nhau nhằm tìm kiếm phương pháp ước

lượng đáng tin cậy và khoảng thời gian các bộ dữ liệu khác nhau, nhưng hầu hết các

kết luận đều cho thấy một sự đồng thuận về ý nghĩa và vai trò tích cực của quỹ hưu

trí tự nguyện đến sự phát triển của thị trường vốn. Qua đó, các nghiên cứu khẳng

định vai trò nhà đầu tư tổ chức của loại hình quỹ hưu trí tự nguyện và sự cần thiết

phát triển loại hình này trên TTCK. Tuy nhiên, hầu hết các nghiên cứu thực nghiệm

này đều gặp phải sự hạn chế về số lượng các biến quan sát, cụ thể là khoảng thời

gian quan sát sẵn có chưa đủ lâu dài. Mặt khác, các nghiên cứu trên đều tập trung

vào các quốc gia phát triển thuộc khối OECD cũng như các thị trường mới nổi,

trong khi đó theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asian Development Bank - ADB)

thì các nghiên cứu về thị trường hưu trí thuộc khu vực Châu Á - Thái Bình Dương

còn rất hiếm trong các tài liệu hiện có (Hu, 2012). Nhằm cung cấp bằng chứng thực

nghiệm mới cho mối quan hệ giữa phát triển của quỹ hưu trí tự nguyện với sự tăng

trưởng của TTCK, theo nghiên cứu của tác giả thông qua phân tích định lượng cho

bộ dữ liệu bảng không cân bằng và sử dụng các yếu tố vĩ mô làm các biến kiểm

soát, tại các nền kinh tế thuộc khối Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình

Dương (Asia Pacific Economic Cooperation - APEC), sự phát triển quỹ hưu trí tự

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!