Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Phân tích dưới góc độ địa lý kinh tế - xã hội làng nghề tỉnh Nam Định trong xây dựng nông thôn mới
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
TRẦN THỊ THANH THỦY
PHÂN TÍCH DƢỚI GÓC ĐỘ ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI
LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH TRONG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI
TRẦN THỊ THANH THỦY
PHÂN TÍCH DƢỚI GÓC ĐỘ ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI
LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH TRONG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
Chuyên ngành: Địa lý học
Mã số: 62.31.05.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA LÝ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1- PGS.TS NGUYỄN MINH TUỆ
2- TS. LÊ VĂN HƢƠNG
HÀ NỘI - 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tất cả các số
liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và được trích dẫn nguồn
gốc rõ ràng.
Tác giả luận án
Trần Thị Thanh Thủy
ii
Lêi c¶m ¬n
§Õn nay, luËn ¸n “Ph©n tÝch d-íi gãc ®é ®Þa lý kinh tÕ – x· héi lµng nghÒ
tØnh Nam §Þnh trong x©y dùng n«ng th«n míi” ®· ®-îc hoµn thµnh. T«i ®· chÞu
¬n tÊt c¶ nh÷ng ng-êi gióp ®ì trong suèt thêi gian qua.
T«i xin ®Æc biÖt c¶m ¬n PGS.TS NguyÔn Minh TuÖ, TS. Lª V¨n H-¬ng – nh÷ng
ng-êi ®· trùc tiÕp h-íng dÉn, tËn t×nh chØ b¶o t«i trong suèt qu¸ tr×nh nghiªn cøu vµ
hoµn thµnh c«ng tr×nh nµy.
T«i còng xin bµy tá lßng biÕt ¬n tíi Ban gi¸m hiÖu, Phßng Sau ®¹i häc, Ban
chñ nhiÖm Khoa §Þa Lý, ®Æc biÖt lµ c¸c thÇy, c« gi¸o trong Tæ §Þa lý Kinh tÕ – X·
héi - Khoa §Þa Lý - Tr-êng §¹i häc s- ph¹m Hµ Néi ®· t¹o ®iÒu kiÖn thuËn lîi vµ
®ãng gãp nh÷ng ý kiÕn quý b¸u ®Ó luËn ¸n cña t«i cã thÓ ®¹t ®-îc kÕt qu¶ tèt nhÊt.
Xin tr©n träng c¶m ¬n l·nh ®¹o V¨n phßng ñy ban nh©n d©n tØnh, Së C«ng
th-¬ng, Së N«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n, Së Tµi chÝnh, Së Tµi nguyªn vµ
M«i tr-êng, Liªn Minh Hîp t¸c x·, Côc thèng kª tØnh Nam §Þnh, c¸n bé l·nh ®¹o
vµ nh©n d©n x· Yªn TiÕn, Yªn Ninh, Yªn X¸ (huyÖn ý Yªn), x· Mü Th¾ng (huyÖn Mü
Léc) ®· cung cÊp nhiÒu th«ng tin quý b¸u vÒ ®Ò tµi t«i nghiªn cøu.
Cuèi cïng, t«i xin göi lêi c¶m ¬n ch©n thµnh nhÊt tíi gia ®×nh, b¹n bÌ ®· lu«n
®éng viªn, khÝch lÖ vµ gióp ®ì t«i trong qu¸ tr×nh thùc hiÖn ®Ò tµi nµy.
Hµ Néi, th¸ng n¨m 2018
TrÇn ThÞ Thanh Thuû
iii
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình
Danh mục các bản đồ
MỞ ĐẦU........................................................................................................ 1
Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ LÀNG NGHỀ VÀ NÔNG THÔN MỚI .... 10
1.1. Tổng quan ............................................................................................. 10
1.1.1. Về làng nghề ...............................................................................................10
1.1.2. Về nông thôn mới .......................................................................................16
1.1.3. Về mối quan hệ giữa làng nghề với xây dựng nông thôn mới ...................19
1.2. Cơ sở lí luận .......................................................................................... 21
1.2.1. Làng nghề ...................................................................................................21
1.2.2. Nông thôn mới............................................................................................35
1.2.3. Mối quan hệ giữa làng nghề với xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.....37
1.2.4. Các tiêu chí đánh giá làng nghề và mối quan hệ giữa làng nghề với xây
dựng nông thôn mới vận dụng trên địa bàn cấp tỉnh. ................................41
1.3. Cơ sở thực tiễn ...................................................................................... 46
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .................................................................................. 49
Chƣơng 2: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH............................................. 50
2.1.Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.................................................................. 50
2.2. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên ............................................ 51
2.3. Kinh tế - xã hội...................................................................................... 54
2.3.1. Nguồn nguyên, vật liệu...............................................................................54
2.3.2. Dân cƣ và lao động .....................................................................................55
2.3.3. Lịch sử, văn hóa..........................................................................................57
2.3.4. Thị trƣờng tiêu thụ......................................................................................60
iv
2.3.5. Nguồn vốn...................................................................................................60
2.3.6. Chính sách...................................................................................................61
2.3.7. Cơ sở hạ tầng ..............................................................................................63
2.3.8. Khoa học công nghệ ...................................................................................66
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 .................................................................................. 68
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ LÀNG NGHỀ VÀ
MỐI QUAN HỆ GIỮA LÀNG NGHỀ VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Ở TỈNH NAM ĐỊNH................................................................................... 69
3.1. Khái quát chung ................................................................................... 69
3.1.1. Tình hình phát triển kinh tế và kết quả xây dựng nông thôn mới
tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 - 2015.................................................69
3.1.2. Lịch sử phát triển làng nghề tỉnh Nam Định ..............................................73
3.2. Thực trạng phát triển và phân bố làng nghề tỉnh Nam Định ................... 75
3.2.1. Số lƣợng làng nghề .....................................................................................75
3.2.2. Lao động làng nghề ....................................................................................78
3.2.3. Nguyên, vật liệu..........................................................................................83
3.2.4. Nguồn vốn đầu tƣ ......................................................................................84
3.2.5. Công nghệ sản xuất....................................................................................85
3.2.6. Giá trị sản xuất...........................................................................................87
3.2.7. Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh .....................................................89
3.2.8. Sản phẩm và thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm ................................................93
3.2.9. Môi trƣờng làng nghề ................................................................................98
3.2.10. Những khó khăn, hạn chế trong phát triển làng nghề...............................99
3.3. Mối quan hệ giữa làng nghề với xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Nam Định..103
3.3.1. Làng nghề với xây dựng nông thôn mới...................................................103
3.3.2. Xây dựng nông thôn mới với làng nghề ...................................................115
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ................................................................................ 124
Chƣơng 4: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ
LÀNG NGHỀ TỈNH NAM ĐỊNH TRONG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
ĐẾN NĂM 2025........................................................................................ 125
4.1. Định hƣớng phát triển và phân bố làng nghề tỉnh Nam Định trong xây dựng
nông thôn mới đến năm 2025 ........................................................................ 125
4.1.1. Cơ sở xây dựng định hƣớng......................................................................125
4.1.2. Quan điểm và mục tiêu phát triển.............................................................127
4.1.3. Định hƣớng phát triển...............................................................................129
v
4.2. Giải pháp phát triển làng nghề tỉnh Nam Định trong xây dựng nông thôn mới.... 135
4.2.1. Về vốn đầu tƣ............................................................................................135
4.2.2. Về nguyên, vật liệu ...................................................................................136
4.2.3. Về thị trƣờng, xúc tiến thƣơng mại, xây dựng và phát triển thƣơng hiệu 137
4.2.4. Về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ..................................................138
4.2.5. Về ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật và công nghệ sản xuất ................140
4.2.6. Về phát triển đồng bộ kết cấu hạ tầng, kĩ thuật và quy hoạch sản xuất ...141
4.2.7. Về giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng...........................................................142
4.2.8. Về tổ chức sản xuất kinh doanh................................................................143
4.2.9. Về tăng cƣờng hợp tác, liên doanh, liên kết trong sản xuất, kinh doanh .144
TIỂU KẾT CHƢƠNG 4 ................................................................................ 146
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 147
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ............ 150
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH .............................................................. 151
PHỤ LỤC
vi
Danh môc c¸c CH÷ viÕt t¾t
TiÕng ViÖt
Ch÷ viÕt t¾t Ch÷ viÕt ®Çy ®ñ
BVMT B¶o vÖ m«i tr-êng
CNH C«ng nghiÖp ho¸
CSHT C¬ së h¹ tÇng
DN Doanh nghiÖp
§BSH §ång b»ng s«ng Hång
GTSX Gi¸ trÞ s¶n xuÊt
H§H HiÖn ®¹i ho¸
HTX Hîp t¸c x·
KT - XH Kinh tÕ - x· héi
LN Lµng nghÒ
LNTT Lµng nghÒ truyÒn thèng
LTTP L-¬ng thùc, thùc phÈm
NNNT Ngµnh nghÒ n«ng th«n
NN - PTNT N«ng nghiÖp – ph¸t triÓn n«ng th«n
NTM N«ng th«n míi
SXKD S¶n xuÊt kinh doanh
TCMN Thñ c«ng mÜ nghÖ
TTCN TiÓu thñ c«ng nghiÖp
TN - MT Tµi nguyªn – M«i tr-êng
UBND Uû ban nh©n d©n
VLXD VËt liÖu x©y dùng
XHCN Xã hội chủ nghĩa
TiÕng Anh
Ch÷ viÕt t¾t Ch÷ viÕt ®Çy ®ñ NghÜa tiÕng ViÖt
GRDP Gross Regional Domestic Product Tæng s¶n phÈm trªn ®Þa bµn
GIS Geographic Information System HÖ thèng th«ng tin ®Þa lÝ
OVOP One Village One Product Mçi lµng mét s¶n phÈm
SU Saemaul Undong Lµng míi
WTO World Trade Organization Tæ chøc th-¬ng m¹i thÕ giíi
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Tiêu chí phân loại DN ..............................................................................25
Bảng 2.1: Một số yếu tố khí tƣợng trung bình giai đoạn 1985-2015 tại trạm Nam Định ..52
Bảng 2. 2: Một số chỉ tiêu dân số tỉnh Nam Định giai đoạn 2010 – 2015…………56
Bảng 2. 3: Vốn đầu tƣ trên địa bàn phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 – 2015 .....61
Bảng 2. 4: Kết quả hỗ trợ trình diễn kĩ thuật, chuyển giao công nghệ ở LN............66
Bảng 3. 1: GRDP tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015 ...........................................69
Bảng 3. 2: Số xã, thị trấn đạt chuẩn NTM ở Nam Định (2015)................................72
Bảng 3. 3: Số lƣợng LN phân theo đơn vị hành chính (2015) .................................76
Bảng 3. 4: Số lƣợng LN phân nhóm ngành và theo đơn vị hành chính (2015)........77
Bảng 3. 5: Quy mô nguồn vốn của ngành nghề TTCN tỉnh Nam Định ...................84
Bảng 3. 6: GTSX toàn tỉnh và GTSX của LN giai đoạn 2010-2015 .......................87
Bảng 3. 7: Các hình thức tổ chức SXKD ở LN (năm 2010 và 2015).......................89
Bảng 3. 8: Đặc điểm của DN tại các xã có LN đƣợc điều tra...................................92
Bảng 3. 9: Sản phẩm làng nghề đƣợc công nhận là sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu tỉnh Nam Định - 2014 ................................................................................95
Bảng 3. 10: Sản phẩm của LN Nam Định giai đoạn 2010 – 2015............................96
Bảng 3. 11: Một số sản phẩm xuất khẩu của LN qua các năm.................................97
Bảng 3. 12: Nguyên, vật liệu sử dụng chính của các LN đƣợc điều tra. ...............101
Bảng 3. 13: Đóng góp của cơ sở SXKD đối với phong trào xây dựng NTM.........105
Bảng 3. 14: Đặc điểm lao động tại một số LN đƣợc điều tra. ................................108
Bảng 3. 15: Phân loại LN theo các nhóm có tiềm năng gây ô nhiễm.....................110
Bảng 3. 16: Tỉ lệ LN phân theo nhóm ngành và theo tỉ lệ hộ chuyên nghề (2015) ...114
Bảng 3. 17. Biến động số lƣợng LN phân theo đơn vị hành chính.........................117
Bảng 3. 18: Kết quả dạy nghề cho lao động nông thôn theo đề án 1956................119
Bảng 4. 1: Dự kiến vốn đầu tƣ phát triển LN đến năm 2020, 2025........................129
Bảng 4. 2: Quy hoạch LN phục hồi, nhân cấy mới giai đoạn 2016 – 2025............130
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 3. 1: Cơ cấu GRDP phân theo nhóm ngành kinh tế tỉnh Nam Định giai đoạn
2010 – 2015 .............................................................................................................70
Hình 3. 2: Số LN, LNTT phân theo nhóm ngành chính (2015)................................75
Hình 3. 3: Lao động LN Nam Định qua các năm. ....................................................79
Hình 3. 4: Lao động bình quân theo nhóm LN (2015) .............................................80
Hình 3. 5: Tỉ lệ lao động LN phân theo đơn vị hành chính. .....................................80
Hình 3. 6: GTSX LN phân theo đơn vị hành chính (2015) ......................................89
Hình 3. 7: Đánh giá về khó khăn trong quá trình SXKD nghề ...............................100
Hình 3. 8: Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động thƣờng xuyên phân theo
nhóm nghề (2015) ..................................................................................................106
Hình 3. 9: Bình quân lao động theo DN ở khu vực LN (2015) ..............................108
Hình 3. 10: Tỉ lệ xã đạt tiêu chí NTM về tỉ lệ lao động có việc làm thƣờng xuyên ở
Nam Định ...............................................................................................................109
Hình 3. 11:Tỉ lệ xã, thị trấn có LN đạt chuẩn NTM và chƣa đạt chuẩn NTM phân
theo nhóm ngành (2015) ........................................................................................113
Hình 3. 12: Hệ số tƣơng quan giữa tỉ lệ xã đạt chuẩn NTM với tỉ lệ các tiêu chí LN. .114
Hình 3. 13: Số lƣợng LN qua các năm (2005-2015)...............................................116
Hình 3. 14: Biến động về số lƣợng LN phân theo nhóm ngành chính giai đoạn
2010 – 2015 ............................................................................................................116
Danh môc C¸C b¶n ®å
Sau trang
2.1. B¶n ®å hµnh chÝnh tØnh Nam §Þnh 50
2.2. B¶n ®å c¸c nh©n tè ¶nh h-ëng ®Õn ph¸t triÓn vµ ph©n bè lµng nghÒ
tØnh Nam §Þnh
67
3.1. B¶n ®å kÕt qu¶ x©y dùng n«ng th«n míi tØnh Nam §Þnh 71
3.2. B¶n ®å hiÖn tr¹ng ph¸t triÓn, ph©n bè lµng nghÒ tØnh Nam §Þnh 98
3.3. B¶n ®å lµng nghÒ trong x©y dùng n«ng th«n míi tØnh Nam §Þnh 122
4.1. B¶n ®å ®Þnh h-íng ph¸t triÓn vµ ph©n bè lµng nghÒ trong x©y dùng
n«ng th«n míi tØnh Nam §Þnh ®Õn n¨m 2025
134
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Thực hiện nghị quyết lần thứ 7 – Ban chấp hành Trung ƣơng khoá X của Đảng
về nông nghiệp, nông dân và nông thôn, ngày 28/10/2008, Chính phủ đã ra Nghị
quyết số 24/2008/NQ-CP ban hành chƣơng trình hành động và Chƣơng trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2010 - 2020. Tuy mới đi
nửa chặng đƣờng nhƣng những kết quả đạt đƣợc đã cho thấy đây là hƣớng đi đúng
đắn có thể tạo nên một diện mạo mới cho khu vực nông thôn Việt Nam. Trong đó,
làng nghề (LN) đƣợc xem là nhân tố cơ bản. LN ngày càng thể hiện rõ vai trò quan
trọng trong việc khai thác có hiệu quả các nguồn lực để thúc đẩy sự phát triển kinh
tế nông thôn, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho ngƣời lao động, bảo tồn
truyền thống văn hóa dân tộc và phát triển nông thôn bền vững theo các tiêu chí
NTM. Đồng thời, chủ trƣơng xây dựng NTM cũng có những tác động nhất định đến
sự phát triển và phân bố của LN so với thời kỳ trƣớc. Một mặt, các chính sách xây
dựng NTM tạo nhiều điều kiện giúp khôi phục, phát triển và nhân cấy LN, nhƣng
mặt khác cũng đòi hỏi LN phải có sự chuyển biến mạnh mẽ nếu muốn tồn tại, phát
triển bền vững. Do đó, sự phát triển và phân bố LN hiện nay có mối quan hệ chặt
chẽ, gắn bó với chủ trƣơng xây dựng NTM.
Ở vùng Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH), Nam Định là tỉnh đông dân với 1.850,6
nghìn ngƣời (2015), đứng thứ 3 sau Hà Nội và Hải Phòng. Trong đó, dân nông thôn
chiếm 81,7% dân số, 60,8% lao động đang làm việc trong các ngành nông – lâm,
thủy sản [14]. Để giải quyết đƣợc các vấn đề kinh tế - xã hội (KT - XH) trƣớc sức ép
của dân số, phát triển LN từ lâu đã đƣợc xác định là một chiến lƣợc quan trọng. Mặc
dù có tốc độ phát triển nhanh và mang lại hiệu quả kinh tế cao, song trong thời gian
qua, việc phát triển LN ở đây cũng bộc lộ nhiều bất cập. LN càng phát triển thì đô thị
hóa ở khu vực nông thôn càng cao. Vì thế những đặc điểm và chức năng của khu vực
nông thôn nói chung và NTM nói riêng (nhất là chức năng sinh thái) cũng bị thay đổi.
LN, do hình thành và hoạt động trong khu vực nông thôn nên sự phát triển cũng
2
mang một số đặc trƣng của kinh tế nông thôn. Đó là tính tự phát và phân tán trong
sản xuất. Sự phát triển LN hiện nay vừa manh mún, thiếu quy hoạch, thiếu liên kết
vừa gây ô nhiễm môi trƣờng.
Vì vậy, việc phân tích sự phát triển, phân bố LN trong bối cảnh xây dựng
NTM ở tỉnh Nam Định có ý nghĩa quan trọng. Nghiên cứu này nhằm làm rõ những
thuận lợi và khó khăn của các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển, phân bố LN;
những đặc điểm nổi bật về phát triển, phân bố LN trong xây dựng NTM; những
biểu hiện của mối quan hệ giữa LN với xây dựng NTM và những giải pháp phát
triển LN bền vững, theo các tiêu chí NTM ở tỉnh Nam Định. Đây cũng chính là
những câu hỏi nghiên cứu của đề tài.
Xuất phát từ lí do nêu trên, nghiên cứu sinh quyết định chọn đề tài "Phân tích
dƣới góc độ địa lý kinh tế - xã hội làng nghề tỉnh Nam Định trong xây dựng
nông thôn mới".
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu
Vận dụng cơ sở khoa học về LN, về NTM, mục tiêu của luận án là đánh giá
các nhân tố ảnh hƣởng, phân tích thực trạng phát triển, phân bố LN và mối quan hệ
giữa LN với xây dựng NTM ở tỉnh Nam Định. Từ đó đề xuất một số giải pháp phát
triển LN theo hƣớng bền vững, gắn với quá trình xây dựng NTM của địa phƣơng.
2.2. Nhiệm vụ
Luận án tập trung giải quyết những vấn đề sau:
- Tổng quan các công trình nghiên cứu và hệ thống hóa có chọn lọc các vấn đề
lí luận về LN, về NTM dƣới góc độ địa lý KT – XH, để làm cơ sở khoa học cho
việc nghiên cứu mối quan hệ giữa LN với xây dựng NTM, xác định các tiêu chí đánh
giá thực trạng phát triển, phân bố LN và mối quan hệ giữa LN với xây dựng NTM.
- Đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố LN ở tỉnh Nam Định.
- Vận dụng các tiêu chí đã lựa chọn, phân tích thực trạng phát triển và phân bố
LN; mối quan hệ giữa LN với xây dựng NTM ở tỉnh Nam Định trong giai đoạn
2010 - 2015.
3
- Đề xuất một số giải pháp cơ bản nhằm phát triển LN ở tỉnh Nam Định theo
hƣớng bền vững, gắn với các mục tiêu công nghiệp hóa (CNH), hiện đại hóa (HĐH)
và xây dựng NTM.
3. Phạm vi nghiên cứu
3.1.Về nội dung
Dƣới góc độ địa lý KT – XH, luận án nghiên cứu sự phát triển, phân bố LN
trong bối cảnh xây dựng NTM ở tỉnh Nam Định, tập trung vào các nội dung sau:
- Đánh giá ảnh hƣởng của các nhân tố đến sự phát triển và phân bố LN ở tỉnh
Nam Định theo 3 nhóm: vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ; điều kiện tự nhiên - tài
nguyên thiên nhiên và KT – XH.
- Phân tích thực trạng phát triển, phân bố LN theo thời gian, theo nhóm ngành và
theo lãnh thổ. Trong đó, đi sâu nghiên cứu 4 nhóm nghề tiêu biểu trong phát triển LN ở
tỉnh Nam Định là chế biến gỗ; mây tre đan, thủ công mĩ nghệ (TCMN); dệt, may; cơ khí.
- Làm rõ mối quan hệ giữa LN với xây dựng NTM ở tỉnh Nam Định trên cơ
sở: (1) so sánh kết quả thực hiện một số tiêu chí NTM ở các xã, thị trấn có LN với
các xã, thị trấn không có LN; (2) phân tích sự thay đổi các tiêu chí phát triển, phân
bố LN trƣớc và sau khi triển khai xây dựng NTM.
3.2. Về lãnh thổ
Đề tài nghiên cứu trong phạm vi các LN thuộc tỉnh Nam Định, trong đó đi sâu
nghiên cứu trƣờng hợp 4 LN thuộc 4 xã, 2 huyện là: Làng nghề truyền thống (LNTT)
đồ gỗ mỹ nghệ La Xuyên (xã Yên Ninh – huyện Ý Yên), LNTT sơn mài Cát Đằng
(xã Yên Tiến – huyện Ý Yên), LN chăn, ga, gối, đệm, quần áo Làng Sắc (xã Mỹ
Thắng – huyện Mỹ Lộc), LNTT đúc kim loại Tống Xá (xã Yên Xá – huyện Ý Yên).
Đây là những LN tiêu biểu cho truyền thống nghề và điển hình cho quá trình xây
dựng NTM ở những địa phƣơng có LN của tỉnh Nam Định.
3.3. Về thời gian
Đề tài tập trung nghiên cứu LN Nam Định trong giai đoạn 2010 – 2015 (tƣơng
ứng với thời gian triển khai xây dựng NTM), có so sánh với sự phát triển của LN
trƣớc năm 2010 để thấy đƣợc mối quan hệ gắn bó giữa LN với xây dựng NTM và
định hƣớng đến năm 2025.
4
4. Quan điểm và phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Quan điểm nghiên cứu
4.1.1. Quan điểm hệ thống
Trong quá trình nghiên cứu, các LN không chỉ đƣợc đặt trong mối quan hệ với
hệ thống KT - XH ở địa phƣơng mà còn đƣợc nghiên cứu trong mối quan hệ với các
LN ở tiểu vùng phía Nam vùng ĐBSH. Ngoài ra, để thấy đƣợc vai trò quan trọng
của LN trong xây dựng NTM, LN ở những xã, thị trấn đã đạt chuẩn NTM cần đƣợc
xem xét bên cạnh LN ở những xã, thị trấn chƣa đạt chuẩn NTM. Và ở ngay những
xã xây dựng NTM thành công, cũng cần xem xét sự phát triển của LN trƣớc và sau
khi thực hiện chƣơng trình này.
4.1.2. Quan điểm tổng hợp - lãnh thổ
Đối tƣợng nghiên cứu của luận án là LN tỉnh Nam Định, đƣợc hình thành bởi sự
tác động tổng hợp của các yếu tố tự nhiên, văn hoá, lịch sử, con ngƣời… Vì thế LN
tỉnh Nam Định đƣợc nghiên cứu trong các mối quan hệ với tất cả các chỉnh thể mà
bản thân nó là một bộ phận cấu thành để từ đó xác định chính xác các nhân tố tác
động và đánh giá đúng mức độ tác động của từng nhân tố, gọi tên các nhân tố có vai
trò quyết định đối với sự phát triển của LN trong bối cảnh nghiên cứu.
Tuy không phân hóa thành những vùng chuyên canh nhƣ nông nghiệp, song
do chịu nhiều tác động bởi các yếu tố tự nhiên, dân cƣ và KT - XH nên LN cũng là
một hoạt động kinh tế mang tính lãnh thổ. Do đó, vận dụng quan điểm tổng hợp –
lãnh thổ khi nghiên cứu phát triển LN trong bối cảnh xây dựng NTM nhằm đánh giá
những tác động của các nhân tố, đặc biệt là chủ trƣơng xây dựng NTM đến sự phát
triển LN, từ đó đề xuất giải pháp phát triển bền vững LN trong tƣơng lai.
4.1.3. Quan điểm lịch sử - viễn cảnh
Vận dụng quan điểm lịch sử - viễn cảnh cho phép cắt nghĩa đƣợc sự biến động
của đối tƣợng nghiên cứu trong quá khứ, hiện tại cũng nhƣ tƣơng lai. Tiếp cận theo
quan điểm này là để tìm hiểu nguồn gốc phát sinh, diễn biến quá trình hình thành và
phát triển của LN Nam Định, đánh giá một cách khách quan, khoa học mối quan hệ
giữa LN với xây dựng NTM ở địa phƣơng trong thời gian qua. Trên cơ sở phát hiện
5
đƣợc tính quy luật của mối quan hệ này, dự đoán và đề xuất các giải pháp để phát
huy những yếu tố tích cực, phát triển LN trong thời gian tới.
4.1.4. Quan điểm phát triển bền vững
Phát triển LN không chỉ đơn thuần nhằm giải quyết các bài toán về kinh tế mà
còn phải là giải pháp thực hiện hiệu quả các mục tiêu xã hội, bảo tồn bản sắc văn hóa
truyền thống và bảo vệ môi trƣờng (BVMT). Trên quan điểm phát triển bền vững,
trong quá trình nghiên cứu, đề tài cố gắng đƣa ra những đánh giá, nhận định và đề xuất
những giải pháp cơ bản, khả thi để sự phát triển kinh tế của các LN tỉnh Nam Định hài
hòa trong mối quan hệ với những cải thiện về điều kiện xã hội và môi trƣờng.
4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.2.1. Phương pháp thu thập và xử lí tài liệu.
Đây là phƣơng pháp truyền thống và đƣợc sử dụng khá phổ biến trong các
nghiên cứu địa lý KT - XH. Phƣơng pháp này đƣợc tiến hành theo các bƣớc nhƣ sau:
- Xác định đối tƣợng, nội dung và dạng thông tin có liên quan đến đề tài
nghiên cứu. Đó là các bài viết, bản đồ, tranh ảnh, số liệu...đƣợc trình bày trong các
sách chuyên khảo, các luận án, dự án, kỉ yếu hội thảo, bài viết, giáo trình, có liên
quan đến cơ sở lí luận về LN, về NTM; về điều kiện tự nhiên, điều kiện KT - XH
của tỉnh Nam Định, về hiện trạng phát triển LN và xây dựng NTM của tỉnh, về định
hƣớng, quy hoạch phát triển LN và xây dựng NTM của địa phƣơng...
- Tiến hành thu thập tài liệu theo kế hoạch và theo danh mục đã lập.
+ Tài liệu thứ cấp: thƣờng đƣợc thu thập từ 3 nguồn cơ bản: (1) Từ các các cơ
quan lƣu trữ (thƣ viện quốc gia, thƣ viện trƣờng Đại học sƣ phạm Hà Nội, thƣ viện
tỉnh Nam Định); (2) Từ các cơ quan chuyên môn của tỉnh Nam Định (Cục thống kê,
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn (NN - PTNT), Sở Công thƣơng, Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên – Môi trƣờng (TN – MT), Liên minh hợp tác xã, Ủy ban nhân
dân (UBND) tỉnh..). (3) Từ mạng Internet.
+ Tài liệu sơ cấp: đƣợc thu thập dƣới 2 hình thức: (1) Quan sát, ghi chép ngoài
thực địa; (2) Phỏng vấn, tham vấn ý kiến của cán bộ xã và các cơ sở làm nghề.
- Xử lí các tài liệu đã thu thập đƣợc. Đối với một đối tƣợng còn chƣa đƣợc