Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Oxi - lưu huỳnh.doc
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
68.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1245

Oxi - lưu huỳnh.doc

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CHƯƠNG OXI - LƯU HUỲNH

Bài 1 : Hàm lượng oxi trong vỏ trái đất khoảng (theo khối lượng)

a. 50% b. 30% c. 40% d. 60%

Bài 2 : Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của đthn :

a. Tính PK tăng, tính KL giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng

b. Tính PK giảm, năng lượng ion hoá giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng.

c. Tính PK giảm, năng lượng ion hoá tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng.

d. Tính PK tăng, năng lượng ion hoá tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng.

Bài 3 : Từ H2O → H2Te :

a. Tính khử tăng, tính axit tăng, độ bền tăng.

b. Tính khử giảm, tính axit giảm, độ bền tăng

c. Tính khử tăng, tính axit tăng, độ bền giảm.

d. Tính khử giảm, tính axit tăng, độ bền giảm.

Bài 4 : Trong số các chất : F2 , Cl2 , Br2 , I2 , Au , Pt , C , SO2 , SO3 , H2S , N2 . Số chất không tác dụng được

tiếp với oxi là :

a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.

Bài 5 : Trong số các chất : FeCl3 , H2O2 , O3 , Cl2 , Br2 , H2SO4 đặc nóng, H2SO4 loãng. Số chất làm dd KI

có hồ tinh bột hoá xanh là :

a. 4 b. 5 c. 6 c. 7

Bài 6 : Cho các chất sau : CO2 , SO2 , SO3 , H2S ,

6-1 : Số chất không làm mất nứoc Br2 là :

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

6-2 : Số chất tạo kết tủa với dd BaCl2 là

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

6-3 : Số chất tạo kết tủa với dd CuSO4 là :

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

6-4 : Số chất tạo kết tủa được với nước vôi sau đó kết tủa tan là :

a. 4 b. 3 c. 2 d. 1

Bài 7 : Có các thí nghiệm

TN1 : Sục CO2 vào dd nước vôi đến dư. TN2 : Sục SO2 vào dd nước vôi đến dư.

TN3 : Sục CO2 vào dd Ba(OH)2 đến dư. TN4 : Cho SO3 vào dd Ba(OH)2 đến dư.

TN có hiện tượng khác biệt với các thí nghiệm còn lại là :

a. TN1 b. TN2 c. TN3 d. TN4

Bài 8 : Số oxi hoá của S trong các chất sau H2S , FeS2 , S , SO2 , H2SO4 , lần lượt là :

Bài 9 : Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên tố giảm) của phản ứng : S + H2SO4đ →

0

t

.......

a. 6 b. 8 c. 10 d. 9

Bài 10 : Trong số các chất sau : Cl2 , HCl , SO2 , H2S , chất có độ tan cao nhất trong nước là :

a. Cl2 b. HCl c. SO2 d. H2S

Bài 11 : để tinh chế H2 lần H2S người ta đẫn hỗn hợp nầy qua dd A dư. A không thể là :

a. CuSO4 b. NaOH c. Pb(NO3)2 d. NaNO3

Bài 12 : để làm khô khí H2S ta dẫn hỗn hợp (H2S và h2Oh) qua.

a. H2SO4 đ,nóng b. NaOHđ c. CaO d. P2O5

Bài 13 : Từ 1 lượng H2SO4 đặc, dùng chất khử nào sau đây thì lượng SO2 có thể thu được SO2 nhiều nhất.

a. FeS2 b. S c. P d. Cu

Bài 14 : để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm người ta cho FeS tác dụng với dd A. A không thể là :

a. HCl b. HBr c. H2SO4l d. H2SO4đ, nóng

Bài 15 : Cho pư : aKMnO4 + bSO2 + cH2O →Tổng a + b + c (hệ số cân bằng là số nguyên tối giản) là:

a. b. c. d.

Bai 16 : aK2Cr2O7 + bH2S + cH2SO4 → ... S ↓ + ... Tổng (a + b + c) (hệ số cân bằng là những số

nguyên tối giản) là :

a. b. c. d.

Bài 17 : aKMnO4 + bH2S + cH2SO4 → S ↓ + .Tổng hệ số a , b , c (là những số nguyên tối giảm) là :

a b. c d.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!