Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ÔN TNTHPT phần hình không gian- 2009
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
DÙNG PP TOẠ ĐỘ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN –LTTN và ĐH(08-09)
Nội dung lý thuyết:
A. Cơ sở lý thuyết:
1.Hệ tọa độ vuông góc trong không gian
Là hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc tại gốc chung O. i, j,k
r r r
là các vectơ
đơn vị trên Ox, Oy, Oz.
2 2 2
i j k 1 = = =
r r r
và i.j j.k k.i 0 = = =
r r r r r r
.
2. Tọa độ của vectơ và của điểm
+ Trong hệ tọa độ Oxyz mỗi vectơ a
r
được biểu diễn một cách duy nhất dưới dạng
a xi yj zk = + +
r r r r , bộ ba số thực (x;y;z) được gọi là tọa độ của vectơ a
r
. Kí hiệu
a (x;y;z) =
r
hoặc a(x;y;z)
r
. Số x gọi là hoành độ, số y gọi là tung độ, số z gọi là cao độ
của a
r
.
+ Mỗi điểm M trong hệ tọa độ Oxyz ta xác định vectơ OM
uuur
. Tọa độ của vectơ OM
uuur
được
gọi là tọa độ của điểm M. Nếu OM (a;b;c) =
uuur
thì kí hiệu M(a;b;c) hoặc M (a;b;c) = .
+Trong hệ tọa độ Oxyz, cho A x ;y ;z ,B x ;y ;z ( A A A B B B ) ( )
Khi đó = − − − ( )
uuur
AB x x ;y y ;z z B A B A B A
3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Cho hai vectơ 1 1 1 a (x ;y ;z ) =
r
, 2 2 2 b (x ;y ;z ) =
r
.
+
1 2
1 2
1 2
x x
a b y y
z z
ìï = ï
ï = Û = ï
í
ï
ï
ï
ïî =
r r
;
+ 1 2 1 2 1 2 a b (x x ;y y ;z z ) + = + + +
r r
;
+ ka (kx ;ky ;kz ) k = " Î 1 1 1
r
¡ .
4. Điều kiện cùng phương của hai vectơ
Cho hai vectơ 1 1 1 a (x ;y ;z ) =
r
, 2 2 2 b (x ;y ;z ) =
r
khác 0
r
.
a
r
và b
r
cùng phương Û $ Î k ¡ sao cho b ka =
r r
hay
2 1
2 1
2 1
x kx
k : y ky
z kz
ìï = ï
ïï $ Î = í
ï
ï
ï
ïî =
¡ hoặc 2 2 2
1 1 1
x y z
x y z
= = .
5. Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (k¹ 1), tức MA kMB =
uuur uuur
GV: Đào Tấn Điệp 1